Giáo án Vật lí Lớp 6 - Kiểm tra học kì I

Giáo án Vật lí Lớp 6 - Kiểm tra học kì I

I. Mục tiêu:

- Phạm vi kiến thức : Từ bài 1 đến bài 15 sách giáo khoa vật lí 6

* Đối với học sinh:

- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.

- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm

- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.

* Đối với giáo viên:

- Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.

II. Hình thức kiểm tra:

- Trắc nghiệm và tự luận (TN 50%, TL 50% ).

 

doc 2 trang tuelam477 4430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 6 - Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I- VẬT LÝ 6
Ngày soạn: 
trình: 19
Tuần dạy: 19
I. Mục tiêu:
- Phạm vi kiến thức : Từ bài 1 đến bài 15 sách giáo khoa vật lí 6
* Đối với học sinh:
- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
* Đối với giáo viên:
- Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
II. Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm và tự luận (TN 50%, TL 50% ).
III. Ma trận đề kiểm tra
1. Bảng trọng số phần trắc nghiệm.
Nội dung
Tổng số tiết
TS
tiết lý thuyết
Số tiết quy đổi
Số câu
Điểm số
BH (a)
VD 
(b)
BH
VD
BH
VD
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
3
3
3x0,7
= 2,1
3-2,1
= 0,9
= 1,2≈1
= 0,5 ≈ 1
0,5
0,5
2. Khối lượng - Lực
10
8
8x0,7
= 5,6
10-5,6
4,4
= 3,3≈3
= 2,6 ≈ 3
1,5
1,5
3. Máy cơ đơn giản
4
3
3x0,7
= 2,1
4-2,1
= 1,9
= 1,2≈1
= 1,1 ≈ 1
0,5
0,5
Tổng
17
14
9,8
7,2
5
5
2,5
2,5
2. Bảng trọng số phần tự luận. 
Nội dung
Tổng số tiết
TS
tiết lý thuyết
Số tiết quy đổi
Số câu
Điểm số
BH (a)
VD 
(b)
BH
VD
BH
VD
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1. Đo độ dài - Đo thể tích
3
3
3x0,7
= 2,1
3-2,1
= 0,9
= 0,3≈0
= 0,2 ≈ 0
0
0
2. Khối lượng - Lực
10
8
8x0,7
= 5,6
10-5,6
4,4
= 0,9≈1
= 0,8 ≈ 1
2
1
3. Máy cơ đơn giản
4
3
3x0,7
= 2,1
4-2,1
= 1,9
= 0,4≈1
= 0,3 ≈ 0
2
0
Tổng
17
14
9,8
7,2
2
1
4
1
Cột (2) tính theo phân phối chương trình.
Cột (3) tính theo phân phối chương trình trừ các bài thực hành, bài kiểm tập, bài ôn tập, bài tổng kết chương.
Cột (4) tính theo cột (3) x 0,7 (với HS trung bình lấy h=70% = 0,7).
Cột (5) tính theo cột (2) – (4)
Cột (6), (7) tính theo 
A là tổng số tiết. 
N là số câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_lop_6_kiem_tra_hoc_ki_i.doc