Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 11: Kiểm tra 45 phúc - Trường THCS An Phong

Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 11: Kiểm tra 45 phúc - Trường THCS An Phong

A. Mục tiêu:

1) Cũng cố và tái hiện lại những kiến thức cơ bản của phần cơ học(bi 110).

2) Rèn kỹ năng: phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề đã học ; kỹ năng tính toán.

3) Có thái độ cẩn thận, trung thực, chấn chỉnh lại phương pháp học tập và làm bài trắc nghiệm.

 B. Chuẩn bị:

- Gv: Ma trận đề + đáp án và biểu điểm.

- Hs: Nghiên cứu lại kiến thức từ bài 1 đến bài 10.

 

doc 3 trang huongdt93 04/06/2022 1920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 11: Kiểm tra 45 phúc - Trường THCS An Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 ; Tiết : 11 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày ktra: 
A. Mục tiêu:
Cũng cố và tái hiện lại những kiến thức cơ bản của phần cơ học(bài 1à10).
Rèn kỹ năng: phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề đã học ; kỹ năng tính toán.
Có thái độ cẩn thận, trung thực, chấn chỉnh lại phương pháp học tập và làm bài trắc nghiệm.
 B. Chuẩn bị:
Gv: Ma trận đề + đáp án và biểu điểm.
Hs: Nghiên cứu lại kiến thức từ bài 1 đến bài 10.
C. Nội dung :
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
	A. Cân	 B. Thước mét	 C. Bình chứa D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
	A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình	 B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình
	C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình
Câu 3: Trong các lực dưới đây lực nào khơng phải là trọng lực?
	A. Lực tác dụng lên vật đang rơi	
	B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay
	C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lị xo
	D. Lực lị xo tác dụng lên vật nặng treo vào nĩ.
Câu 4: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
	A. Thể tích của hộp mứt	 B. Khối lượng của mứt chứa trong hộp.
	C. Sức nặng của hộp mứt 	 D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 5: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá. Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hịn đá là:
	A. 92 cm3	 B. 27 cm3	 C. 65 cm3	 D. 187 cm3
Câu 6: Khi một quả bĩng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bĩng:
	A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bĩng	
	B. Chỉ làm biến dạng quả bĩng
	C. Khơng làm biến dạng và cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng
	D. Vừa làm biến dạng quả bĩng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bĩng
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: a. Hãy kể tên một số dụng cụ đo đọ dài? (1đ)
 b. Đổi các đơn vị đo sau đây: (1,5đ)
	 0,05m3 = ........ dm3 = ......... lít. 	 
 0,25lít = ...........ml =........... cm3.
	 0,5dm3 = ........ cm3 = ........... cc
Câu 8: a. Trọng lực là gì? Phương và chiều của trọng lực? (1đ)
	 b. Một quả nặng cĩ trọng lượng là 0,1N. Khối lượng của quả nặng bằng bao nhiêu gam? (1.5đ) 
Câu 9: Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Hãy chỉ ra các lực tác dụng vào quyển sách? Nêu nhận xét về các lực này?(1đ) 
Câu 10: Để xác định thể tích của một quả bĩng bàn người ta buộc một hịn sỏi vào quả bĩng bàn bằng một sợi chỉ nhỏ rồi bỏ chìm quả bĩng và hịn sỏi vào bình tràn. Hứng lấy phần nước tràn ra ngồi đổ vào bình chia độ, mực nước ngang vạch 275cm3. Sau đĩ người ta đo thể tích hịn sỏi và xác định được 29,5cm3.. Hãy cho biết thể tích của quả bĩng bàn? (1đ)
 ------------- HẾT----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 3đ(chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
B
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN. 7đ
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
câu 7
Một số dụng cụ đo độ dài: Thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ. 
b. 0,05m3 = 50 dm3 = 50 lít	
 0,25lít = 250ml = 250 cm3 	
 0,5dm3 = 500 cm3 = 500 cc	
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8
 a/ - Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật	
 - Trọng lực cĩ phương thẳng đứng và cĩ chiều hướng về phía Trái Đất. 
 b/ - Khối lượng của quả nặng: m = P/10 = 0,1/10 = 0,01kg 
 = 10g	
0,5đ
0.5đ
1.5đ
Câu 9
- Các lực tác dụng vào quyển sách: Lực hút của Trái đất tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đúng từ trên xuống dưới và lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách hướng thẳng đứng từ dưới lên 
	- Hai lực đĩ là hai lực cân bằng 
0,5đ 
0,5đ
Câu 10
 Vsỏi+ Vbĩng = 275cm3 	
	 Vbĩng = 275cm3 - 29,5cm3 = 245,5cm3	
0,5 đ 0,5 đ
D. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_lop_6_tiet_11_kiem_tra_45_phuc_truong_thcs_an.doc