Kế hoạch giáo dục môn học môn Vật lí THCS - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Kim Bình

Kế hoạch giáo dục môn học môn Vật lí THCS - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Kim Bình

Bài Nội dung điều chỉnh

(Nội dung kiến thức bỏ) Hướng dẫn thực hiện

(Nội dung thêm hoặc thay thế)

Bài 1: Đo độ dài Mục I Đơn vị đo độ dài

Cả bài

Câu hỏi từ C1 đến C10 Học sinh tự đọc

Tích hợp với Bài 2 thành một chủ đề “Đo độ dài” .

Chuyển một số thành bài tập về nhà

Bài 2: Đo độ dài Mục II. Vận dụng

Cả bài

Câu hỏi từ C1 đến C10 Tự học có hướng dẫn.

Tích hợp với Bài 1 thành một chủ đề“Đo độ dài”.

Chuyển một số thành bài tập về nhà

Bài 3: Đo thể tích chất lỏng Mục I. Đơn vị đo thể tích Học sinh tự ôn tập

Bài 4: Đo thể tích chất rắn không thấm nước Mục II. Vận dụng Tự học có hướng dẫn.

Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng Mục đo khối lượng Có thể dùng cân đồng hồ thay cho cân Rô-béc-van

Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng Mục IV. Vận dụng Tự học có hướng dẫn.

Bài 7: Tìm hiểu kết qủa tác dụng của lực Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn.

Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn.

 

docx 23 trang haiyen789 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn học môn Vật lí THCS - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Kim Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG THCS KIM BÌNH
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: Vật Lí 6
Năm học : 2020 – 2021
(- Kèm theo Quyết định số36a/QĐ-THCSKB ngày 10/9/2019 của trường THCS Kim Bình 
- Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: 
Cả năm: 	35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 	18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 	17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
2. Phương án thực hiện:
HỌC KÌ I
CHƯƠNG I : CƠ HỌC
Tiết PPCT
Bài 
Nội dung điều chỉnh
(Nội dung kiến thức bỏ)
Hướng dẫn thực hiện
(Nội dung thêm hoặc thay thế)
1
Bài 1: Đo độ dài
Mục I Đơn vị đo độ dài
Cả bài
Câu hỏi từ C1 đến C10
Học sinh tự đọc
Tích hợp với Bài 2 thành một chủ đề “Đo độ dài” .
Chuyển một số thành bài tập về nhà
Bài 2: Đo độ dài
Mục II. Vận dụng 
Cả bài
Câu hỏi từ C1 đến C10
Tự học có hướng dẫn.
Tích hợp với Bài 1 thành một chủ đề“Đo độ dài”.
Chuyển một số thành bài tập về nhà
2
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
Mục I. Đơn vị đo thể tích
Học sinh tự ôn tập
3
Bài 4: Đo thể tích chất rắn không thấm nước
Mục II. Vận dụng
Tự học có hướng dẫn.
4
Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng
Mục đo khối lượng 
Có thể dùng cân đồng hồ thay cho cân Rô-béc-van
5
Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng
Mục IV. Vận dụng
Tự học có hướng dẫn.
6
Bài 7: Tìm hiểu kết qủa tác dụng của lực
Mục III. Vận dụng
Tự học có hướng dẫn.
7
Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực
Mục III. Vận dụng
Tự học có hướng dẫn.
8
 Kiểm tra
9
Bài 9: Lực đàn hồi
10
Bài 10: Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng
11
Bài 11: Khối lượng riêng- bài tập
12
Bài 11: Trọng lượng riêng - bài tập
Mục III Xác định trọng lượng riêng của một chất
Không làm. Thay thế bằng bài tập rèn kĩ năng xác định trọng lượng riêng qua công thức d=P/V
13
Bài 12: Thực hành. Xác định khối lượng riêng của sỏi
14,
15,
16,
Bài 13: Máy cơ đơn giản
Cả bài
Tích hợp với Bài 14, Bài 15, Bài 16 thành một chủ đề “ Các loại máy cơ đơn giản”.
Bài 14: Mặt phẳng nghiêng
Mục 4. Vận dụng
Cả bài
Tự học có hướng dẫn.
Tích hợp với Bài 13, Bài 15, Bài 16 thành một chủ đề“ Các loại máy cơ đơn giản”.
Bài 15: Đòn đẩy
Mục 4. Vận dụng
Cả bài
Tự học có hướng dẫn.
Tích hợp với Bài 13, Bài 14, Bài 16 thành một chủ đề“ Các loại máy cơ đơn giản”.
17
Ôn tập
18
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
19
Bài 16: Ròng rọc
Mục III. Vận dụng
Cả bài
Tự học có hướng dẫn.
Tích hợp với Bài 13, Bài 15, Bài 16 thành một chủ đề“ Các loại máy cơ đơn giản”.
20
Bài 17: Ôn tập tổng kết chương I : Cơ học
Chương II : NHIỆT HỌC
21,
22,
23,
24
Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Mục 4. Vận dụng
Cả bài
Tự học có hướng dẫn.
Tích hợp với Bài 19, Bài 20, Bài 21 thành một chủ đề“ Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí và ứng dụng”.
Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Mục 4. Vận dụng
Cả bài
Tự học có hướng dẫn.
Tích hợp với Bài 18, Bài 20, Bài 21 thành một chủ đề“ Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí và ứng dụng”.
Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí
Mục 4. Vận dụng
Cả bài
Câu C8,C9
Tự học có hướng dẫn.
Tích hợp với Bài 18, Bài 19, Bài 21 thành một chủ đề“ Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí và ứng dụng”.
Không yêu cầu học sinh trả lời
Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Thí nghiệm H21.1(a, b)
Cả bài
Không làm. Chỉ giới thiệu và yêu cầu phân tích để trả lời câu hỏi.
Tích hợp với Bài 18, Bài 19, Bài 20 thành một chủ đề “ Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí và ứng dụng”.
25
Bài 22: Nhiệt kế, Nhiệt giai
Mục 2b, mục 3
Đọc thêm.
Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin gọi là ken vin, kí hiệu là K.
26
Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ
27
Kiểm tra
28, 29
Bài 24: Sự nóng chảy và đông đặc
Mục 1. Phân tích kết quả thí nghiệm Thí nghiệm H24.1
Cả bài
Tự học có hướng dẫn.
Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1
Tích hợp với Bài 25 thành một chủ đề.
Bài 25: Sự nóng chảy và đông đặc(tiếp theo)
Cả bài
Tích hợp với Bài 24 thành một chủ đề.
30,31
Bài 26: Sự bay hơi và ngưng tụ
Mục 2c: thí nghiệm kiểm tra
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự làm.
Tích hợp với Bài 27 thành một chủ đề.
Bài 27: Sự bay hơi và ngưng tụ
Mục 2b: thí nghiệm kiểm tra
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự làm.
Tích hợp với Bài 26 thành một chủ đề.
32,33
Bài 28: Sự sôi
Mục I.1. Tiến hành thí nghiệm 
Thí nghiệm hình 28.1
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự làm.
Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn
Tích hợp với Bài 29 thành một chủ đề.
Bài 29: Sự sôi
Cả bài
Tích hợp với Bài 28 thành một chủ đề.
34
Bài 30: Ôn tập tổng kết chương II Nhiệt học
35
Kiểm tra học kì II
Kim Bình, ngày 3 tháng 09 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Thu Huyền
GIÁO VIÊN
Nguyễn Thị Minh
PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG THCS KIM BÌNH
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: Vật Lí 7
Năm học : 2020 – 2021
(- Kèm theo Quyết định số36a/QĐ-THCSKB ngày 10/9/2019 của trường THCS Kim Bình 
- Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: 
Cả năm: 	35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 	18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 	17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
2. Phương án thực hiện:
HỌC KÌ I
CHƯƠNG I: QUANG HỌC
Tiết PPCT
Bài 
Nội dung điều chỉnh
(Nội dung kiến thức bỏ)
Hướng dẫn thực hiện
(Nội dung thêm hoặc thay thế)
1
Bài 1: Nhận biết ánh sáng, Nguồn sáng và vật sáng
2,
3
Bài 2: Sự truyền ánh sáng
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 3 thành một chủ đề “Đường truyền của ánh sáng”.
Bài 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 3 thành một chủ đề “Đường truyền của ánh sáng”.
4
Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng
5
Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
6
Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Mục II.2 Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng
Tự học có hướng dẫn.
Không băt buộc. Có thể dành thời gian làm bài tập rèn kĩ năng vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
7
Bài 7: Gương cầu lồi
8
Bài 8: Gương cầu lõm 
9
Bài 9: Ôn tập tổng kết chương I
10
Kiểm tra 
Chương II: ÂM HỌC
11,
12,
13,
Bài 10: Nguồn âm
- Mục III. Vận dụng - C9
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Không bắt buộc học sinh thực hiện
- Tích hợp với Bài 11, Bài 12 thành một chủ đề “ Nguồn âm- Độ cao, độ to của âm”.
Bài 11: Độ cao của âm
- Mục III. Vận dụng - Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 10, Bài 12 thành một chủ đề “ Nguồn âm- Độ cao, độ to của âm”.
Bài 12: Độ to của âm
- Mục III. Vận dụng - Câu hỏi C5, C7 (tr.36).
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Không yêu cầu học sinh trả lời.
- Tích hợp với Bài 10, Bài 11 thành một chủ đề “ Nguồn âm- Độ cao, độ to của âm”.
14
Bài 13: Môi trường truyền âm
15
Bài 14: Phản xạ âm - Tiếng vang
Thí nghiệm H14.2
Không bắt buộc làm thí nghiệm
16
Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn
17
Bài 16: Ôn tập tổng kết chương II: Âm học
18
Kiểm tra
HỌC KÌ II
CHƯƠNG III: ĐIỆN HỌC
19,
20
Bài 17: Nhiễm điện do cọ xát
Cả bài
Tích hợp với Bài 18 thành một chủ đề “Nhiễm điện do cọ xát - Hai loại điện tích”.
Bài 18: Hai loại điện tích
- Mục II. Sơ lược về cấu tạo nguyên tử
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 17 thành một chủ đề “Nhiễm điện do cọ xát - Hai loại điện tích”.
21
Bài 19: Dòng điện - Nguồn điện
22
Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại
23
Bài 21: Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện
24,
25
Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 23 thành một chủ đề “Các tác dụng của dòng điện”.
Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện
- Mục IV. Vận dụng
- Cả bài 
- Mục tìm hiểu chuông điện
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 23 thành một chủ đề “Các tác dụng của dòng điện”.
Đọc thêm
26
Ôn tập
27
Kiểm tra 1 tiết
28
Bài 24: Cường độ dòng điện
29,
30
Bài 25: Hiệu điện thế
- Cả bài 
- Tích hợp với Bài 26 thành một chủ đề “Hiệu điện thế”.
Bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
- Mục II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài 
- Khuyến khích học sinh tự đọc.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 26 thành một chủ đề “Hiệu điện thế”.
31
Bài 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
32
Bài 28: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
33
Bài 29: An toàn khi sử dụng điện
34
Bài 30: Ôn tập tổng kết chương III 
35
Kiểm tra học kì II
Kim Bình, ngày 3 tháng 09 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Thu Huyền
GIÁO VIÊN
Nguyễn Thị Minh
PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG THCS KIM BÌNH
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: Vật Lí 6
Năm học : 2020 – 2021
(- Kèm theo Quyết định số36a/QĐ-THCSKB ngày 10/9/2019 của trường THCS Kim Bình 
- Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: 
Cả năm: 	35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 	18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 	17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
2. Phương án thực hiện:
HỌC KÌ I
Chương 1: Cơ học
Tiết PPCT
Bài 
Nội dung điều chỉnh
(Nội dung kiến thức bỏ)
Hướng dẫn thực hiện
(Nội dung thêm hoặc thay thế)
1
Bài 1: Chuyển động cơ học
2,
3
Bài 2: Vận tốc
- Vận tốc.
- Các yêu cầu C4, C5, C6, C7, C8
- Cả bài
- Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS:
- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. 
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
Đối với học sinh THCS không yêu cầu phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 3 thành một chủ đề “ Vận tốc của chuyển động”.
Bài 3: Chuyển động đều. Chuyển động không đều
- Thí nghiệm C1
Thí nghiệm hình 3.1.
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Không làm.
Không bắt buộc làm thí nghiệm.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 3 thành một chủ đề “ Vận tốc của chuyển động”.
4
Bài 4: Biểu diễn lực
5
Bài 5: Sự cân bằng lực. Quán tính
Thí nghiệm mục 2b (hình 5.3.)
Không làm thí nghiệm. Chỉ cung cấp số liệu cho bảng 5.1 để phân tích.
6
Bài 6: Lực ma sát
7
Ôn tập
8
Kiểm tra
9
Bài 7: Áp suất
10
Bài 8: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau.
Cả bài 8.
Dạy trong 2 tiết.
11
Bài 8: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau - 
Cả bài 8.
Dạy trong 2 tiết.
12
Bài 9: Áp suất khí quyển
- Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển.
- Khuyến khích học sinh tự đọc.
Câu hỏi C10, C11 (tr.34)
- Thay thế bằng các bài tập định tính về áp suất khí quyển.
13
Bài 10: Lực đẩy Acsimet 
Thí nghiệm hình 10.3.
Hướng dẫn học sinh phân tích kết quả thí nghiệm. 
(Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3.)
Câu hỏi C7 (tr.38).
- Cả bài
Thay thế bằng bài tập rèn kĩ năng tính độ lớn lực đẩy Acsimet qua công thức FA=d.V
- Tích hợp với Bài 11, Bài 12 thành một chủ đề“Lực đẩy Ác-si-mét- Sự nổi” .
14
Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
Cả bài
Tích hợp với Bài 10, Bài 12 thành một chủ đề“Lực đẩy Ác-si-mét- Sự nổi” .
15
Bài 12: Sự nổi
- Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C6, C7, C8, C9
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 10, Bài 11 thành một chủ đề“Lực đẩy Ác-si-mét- Sự nổi” .
16
Bài 13: Công cơ học
17
Ôn tập
18
Kiểm tra học kì I
19
Bài 14: Định luật về công
20
Bài 15: Công suất 
Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
Lưu ý: 
- Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. 
- Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
21
Bài 16: Cơ năng
Thế năng hấp dẫn 
Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”.
22
Bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
 - cả bài.
(- Chuyển thành bài đọc thêm)- Khuyến khích học sinh tự đọc. .
- Thay thế bằng tiết bài tập về công suất và cơ năng
23
Bài 18: Ôn tập tổng kết chương I: Cơ học
Ý 2 của câu hỏi 16.
Câu hỏi 17.
Không yêu cầu học sinh trả lời.
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
24,
25
Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào
- Mục II.1. Thí nghiện mô hình
- Cả bài
- Không làm.
- Tích hợp với Bài 20 thành một chủ đề .
Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên
- Mục IV. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 19 thành một chủ đề .
26
Bài 21: Nhiệt năng
Cả bài
- Tích hợp với Bài 22, 23 thành một chủ đề “ Nhiệt” .
27
Bài 22: Dẫn nhiệt
- Mục II. Tính dẫn nhiệt của các chất 
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 21, 23 thành một chủ đề “ Nhiệt”.
28
Bài 23: Đối lưu, bức xạ nhiệt
- Các yêu cầu vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 20, 21 thành một chủ đề “ Nhiệt”.
29
Kiểm tra
30,
31
Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
 Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3.
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
Không thực hiện. Chỉ yêu cầu học sinh phân tích kết quả thí nghiệm.
Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 25 thành một chủ đề.
Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
- Mục IV. Vận dụng - Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt.
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn.
- Tích hợp với Bài 24 thành một chủ đề.
32
Bài 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu (Cả bài.)
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu (Cả bài.)
- Khuyến khích học sinh tự đọc.
(- Chuyển thành bài đọc thêm.
- Thay thế bằng tiết bài tập vận dụng phương trình cân bằng nhiệt)
Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học
Cả bài
Không dạy.
Bài 28: Động cơ nhiệt
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc.
33
Ôn tập và tổng kết chương II
34
Ôn học kì II
35
Kiểm tra học kì II
Kim Bình, ngày 3 tháng 09 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Thu Huyền
GIÁO VIÊN
Nguyễn Thị Minh
PHÒNG GD&ĐT TP PHỦ LÝ
TRƯỜNG THCS KIM BÌNH
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: Vật Lí 9
Năm học : 2020 – 2021
(- Kèm theo Quyết định số36a/QĐ-THCSKB ngày 10/9/2019 của trường THCS Kim Bình 
- Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: ( chưa làm xong)
Cả năm: 	35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kì I: 	18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 	17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
2. Phương án thực hiện:
LỚP 9
HỌC KÌ I
Chương I : ĐIỆN HỌC
Tiết PPCT
Bài 
Nội dung điều chỉnh
(Nội dung kiến thức bỏ)
Hướng dẫn thực hiện
(Nội dung thêm hoặc thay thế)
1
Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
2
Bài 2: Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
3
Bài 3: Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế
4
Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp
5
Bài 5: Đoạn mạch song song
6
Bài 6: Bài tập vận dụng định luật Ôm
7
Bài 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn
- Tích hợp với Bài 8, Bài 9 thành một chủ đề “Sự phụ thuộc của điện trở vào dây dẫn”.
8
Bài 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
- Câu hỏi C5, C6
- Cả bài
- Không yêu cầu học sinh trả lời.
- Tích hợp với Bài 7, Bài 9 thành một chủ đề “Sự phụ thuộc của điện trở vào dây dẫn”.
9
Bài 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
 - Cả bài
 - Tích hợp với Bài 7, Bài 8 thành một chủ đề “Sự phụ thuộc của điện trở vào dây dẫn”.
10
Bài 10: Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật
11
Bài 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
12
Bài 12: Công suất điện
13
Bài 13: Điện năng – Công của dòng điện
14
Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
15
Bài 15: Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện.
Không dạy. Dành thời gian hướng dẫn thực hành ở mục I
16
Bài 16: Định luật Jun – Len-xơ
Thí nghiệm hình 16.1.
Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm.
17
Bài 17: Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ
18
Ôn tập
19
Kiểm tra
20
Bài 18: Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2 trong định luật Jun – Len-xơ
 Cả bài
 Không dạy. có thể thay bằng tiết bài tập rèn kĩ năng tính công, công suất và nhiệt lượng
21
Bài 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
 Cả bài
 Khuyến khích học sinh tự học.
22
Bài 20: Ôn tập và tổng kết chương 1 : Điện học
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC
23,
24
Bài 21: Nam châm vĩnh cửu
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 22 thành một chủ đề.
Bài 22: Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường
- Mục I. Lực từ
- Cả bài
 - Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 21 thành một chủ đề.
25
Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ
26
Bài 24: Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
27
Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
28
Bài 26: Ứng dụng của nam châm
Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động.
Khuyến khích học sinh tự học.
29,
30
Bài 27: Lực điện từ
 Cả bài
 Tích hợp với Bài 28 thành một chủ đề.
Bài 28: Động cơ điện một chiều
- Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật.
- Mục III. Sự biến đổi năng lượng
- Mục IV. Vận dụng.
- Cả bài
- Khuyến khích học sinh tự đọc.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tự học có hướng dẫn.
-Tích hợp với Bài 27 thành một chủ đề.
31
Bài 29: Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
 Cả bài
Khuyến khích học sinh tự làm.
Không bắt buộc, có thể thay bằng tiết bài tập (rèn kĩ năng xác định từ trường, lực điện từ và chiều dòng điện)
32
Bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
33
Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ
34
Bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
35
Ôn tập
36
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
37,
38
Bài 33: Dòng điện xoay chiều
 Cả bài
 Tích hợp với Bài 34 thành một chủ đề.
Bài 34: Máy phát điện xoay chiều
- Mục II. Máy phát điện xoay chiều
- Cả bài
- Khuyến khích học sinh tự đọc.
- Tích hợp với Bài 33 thành một chủ đề.
39
Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
40,
41
Bài 36: Truyền tải điện năng đi xa
 Cả bài
 Tích hợp với Bài 37 thành một chủ đề.
Bài 37: Máy biến thế
- Mục II. Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế.
- Mục III. Lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đường dây tải điện
- Mục IV. Vận dụng
- Cả bài
- Công nhận công thức máy biến thế.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 36 thành một chủ đề.
42
Bài 38: Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế
Cả bài.
Không bắt buộc. Có thể thay thế bằng tiết bài tập rèn kĩ năng về máy biến thế; truyền tải điện năng đi xa.
43
Bài 39: Tổng kết chương 2: Điện từ học
CHƯƠNG III. QUANG HỌC
44
Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí.
-Bài 41: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
 Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà sách giáo khoa đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí.
-Không dạy
45
Bài 42: Thấu kính hội tụ
46
Bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
47
Bài tập về thấu kính hội tụ
Bài tập rèn kĩ năng: vẽ ảnh, xác định tính chất của ảnh, tiêu cự thấu kính, vị trí của vật, vị trí của ảnh, chiều cao của vật, ảnh.
48
Bài 44: Thấu kính phân kỳ
49
Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
50
Bài tập về thấu kính phân kì
Bài tập rèn kĩ năng: vẽ ảnh, xác định tính chất của ảnh, tiêu cự thấu kính, vị trí của vật, vị trí của ảnh, chiều cao của vật, ảnh.
51
Ôn tập
52
Kiểm tra
53
Bài 46: Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
 Cả bài
 Khuyến khích học sinh tự làm.
54
Bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
55
Bài 48: Mắt
56
Bài 49: Mắt cận thị và mắt lão
57
Bài 50: Kính lúp
58
Bài 51: Bài tập quang hình học
59
Bài 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
60
Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng
61
Bài 55: Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu
 Cả bài
 Khuyến khích học sinh tự đọc.
62
Bài 56: Các tác dụng của ánh sáng
 Cả bài
 Khuyến khích học sinh tự đọc.
63
Bài 57: Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
Cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc.
64
Bài 58: Sự trộn các ánh sáng màu
 Cả bài
- Đọc thêm.
- Thay bằng tiết bài tập về sự phân tích ánh sáng, lọc màu, màu sắc các vật, tác dụng của ánh sáng.
65
Bài: Ôn tập tổng kết chương 3 : Quang học
CHƯƠNG IV: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
66
Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 60 thành một chủ đề.
67
Bài 60: Định luật bảo toàn năng lượng
- Thí nghiệm hình 60.2.
- Mục III. Vận dụng
- Cả bài
- Không bắt buộc làm thí nghiệm.
- Tự học có hướng dẫn.
- Tích hợp với Bài 59 thành một chủ đề.
68
Bài 61: Sản xuất điện năng. Nhiệt điện và thuỷ điện
 cả bài
Khuyến khích học sinh tự đọc.
(- Không dạy. 
- Thay bằng bài tập nhận biết vật có năng lượng; nhận biết dạng năng lượng; nhận biết sự chuyển hoá năng lượng; bài tập vận dụng định luật bảo toàn năng lượng.)
69
 Bài 62: Điện gió. Điện mặt trời.
Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân (cả bài)
Khuyến khích học sinh tự đọc.
(- Không dạy. 
- Thay bằng tiết Ôn tập học kì II)
70
Kiểm tra học kỳ II
Kim Bình, ngày 3 tháng 09 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Thu Huyền
GIÁO VIÊN
Nguyễn Thị Minh

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_hoc_mon_vat_li_thcs_nam_hoc_2020_2021.docx