Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 2: My home
There is/ There’s + danh từ số ít/ danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There is a cooker on the table.
- There is no sugar in my coffee cup. + Trước danh từ đếm được số ít, cần dùng a/ an/ one.
+ Trước danh từ không đếm được, không dùng a/an nhưng có thể dùng no (không), a little (một ít), some (1 ít), much (nhiều), a lot of (rất nhiều)
There are/ There’re + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There are twenty members online now.
- There are a lot of baggars in Vietnam. +Trước danh từ số nhiều thường có các số từ như two, three, four hoặc many, a few, some, a lot of, no.
Bạn đang xem tài liệu "Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 2: My home", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 2: MY HOME A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example Air conditioner /kənˈdɪʃ.ən.ər/ (n) Điểu hòa There are three air conditioners in my house. Apartment /əˈpɑːt.mənt/ (n) Căn hộ We are moving to a new apartment next week. Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/ (n) Phòng tắm Her house has three bathrooms Chest of drawers /tʃest əv drɔːr/ Tủ có nhiều ngăn kéo We want to buy a chest of drawers for our new house Cupboard /ˈkʌb.əd/ (n) Tủ li The tool kit is in the cupboard Department store /dɪˈpɑːt.mənt stɔːr/ (n) Cửa hàng bách hóa She usually goes to the department store with her mother. Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ (n) Máy rửa bát đĩa Chopsticks and spoons are in the dishwasher Fridge /frɪdʒ/ (n) Tủ lạnh My mother always put food in the fridge. Furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ (n) Đồ đạc trong nhà, nội thất We need to buy some new furniture Hall /hɔːl/ (n) Hội trường lớn, sảnh Her brother is standing in the front hall. Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ (n) phòng bếp She is cooking in the kitchen. Living room /ˈlɪv.ɪŋ ruːm/ (n) Phòng khách His father is watching TV in the living room. Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ (n) Lò vi sóng Her mother reheats the soup in the microwave Stilt house /stɪlt haʊs/ (n) Nhà sàn There are many stilt houses in Mai Chau, Hoa Binh. Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/ (n) Tủ đựng quần áo She hangs the dress up in the wardrobe. B. Grammar I- There is/ there isn’t và There are/ there aren’t (có / không có .) 1. Chức năng a. Dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó ở đâu trong hiện tại There is/ There are có nghĩa là có nhưng không có ý sở hữu, không thuộc về ai, chỉ là có, hiện diện. Thể Dạng Cấu trúc Lưu ý Khẳng định Số ít There is/ There’s + danh từ số ít/ danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: - There is a cooker on the table. - There is no sugar in my coffee cup. + Trước danh từ đếm được số ít, cần dùng a/ an/ one. + Trước danh từ không đếm được, không dùng a/an nhưng có thể dùng no (không), a little (một ít), some (1 ít), much (nhiều), a lot of (rất nhiều) Số nhiều There are/ There’re + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: - There are twenty members online now. - There are a lot of baggars in Vietnam. +Trước danh từ số nhiều thường có các số từ như two, three, four hoặc many, a few, some, a lot of, no. Thể phủ định Số ít There is not + danh từ đếm được số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) There is not any + danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: - There is not any fat in this skim milk. - There isn’t any money in my wallet. + There are not = There aren’t + Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any” Số nhiều There are not/ There aren’t + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) Ví dụ: - There aren’t many xich los in District 1. - There aren’t any desks in this room. Thể nghi vấn Số ít Is there + danh từ đếm được số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)? Is there any + danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)? Yes, there is./ No, there isn’t. Ví dụ: - Is there any milk in the fridge? - Is there anyone home? + Thêm “any” trước các danh từ không đếm được + Không dùng “any” trước các danh từ đếm được số ít. Số nhiều Are there any + danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)? Yes, there are/ No, there aren’t. Ví dụ: Are there any eggs in the kitchen? + Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any” b.Dùng để hỏi về số lượng hoặc vật Cấu trúc: How many + danh từ đếm được số nhiều + are there (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)? Trả lời: Nếu có 1 ta trả lời: There is one. Nếu có từ 2 trở lên, ta trả lời: There are + số lượng Ví dụ: How many people are there in your classroom? There are forty-seven people. How many people are there in her family? There are four people. 2. Cách thêm đuôi “s” vào danh từ số nhiều Chỉ những danh từ đếm được mới có dạng số nhiều. Để chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều ta làm như sau: Thêm “s” vào cuối hầu hết các danh từ a flower – flowers a book – books an apple – apples Danh từ có tận cùng bằng “s, sh, ss, ch, x, o” ta thêm “es” vào cuối danh từ đó Tomato- tomatoes Bus – buses Box- boxes Danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược tận cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s” Radio – radios Photo – photos Piano – pianos Danh từ tận cùng bằng + “y” thì bỏ “y” và thêm “ies” Baby- babies Country – countries Fly- flies Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì thêm “s” như bình thường Boy – boys Day – days Monkey – monkeys Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f”/ “fe” rồi thêm “ves” Knife- knifes Leaf- leaves Life – lives Shelf – shelves Wife – wives Wolf – wolves 3. Các dạng đặc biệt của danh từ số nhiều Để không bị nhầm lẫn khi làm dạng bài tập There is/ There are , các em cần lưu ý dạng đặc biệt của một vài danh từ đếm được số nhiều dưới đây: Danh từ số ít Dạng số nhiều Danh từ Dạng số nhiều A man Men A tooth Teeth A woman Women A child Children A person People A mouse Mice A foot feet A goose Geese Ngoài ra, có một vài danh từ có dạng số nhiều và số ít giống nhau như sau: Danh từ số ít Dạng số nhiều A sheep Sheep A deer Deer A moose Moose A fish Fish BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Điền There is/ There are vào chỗ trống 1. _____ There is ____ a vase on the table 2. ____ There are _____ lots of books on the shelf 3. ____ There are _____ 12 cushions on the sofa 4. ____ There is _____ a big wardrobe in my sister’s bed room. 5. ___ There are ______ many children in the yard 6. ____ There is _____ no cake left on the table. 7. ____ There is _____ a laptop on the desk. 8. ____ There is _____ a lot of noisy chidren in the classroom 9. ____ There is _____ a little milk on the table 10. ____ There are _____ a few difficult problems on the quiz 11. ____ There are _____ mice in the kitchen. 12. ____ There is _____a lot of salt in the sauce. 13. ____ There is _____ rubbish on the floor. 14. ___ There are ______ some dictionaries in the classroom. 15. ____ There is _____ a museum next to the park. Bài 2: Khoanh vào câu trả lời đúng 1. (There isn’t/ There aren’t) any pets in the school. 2. (There isn’t/ There aren’t) tables for all the guests 3. (There isn’t/ There aren’t) furniture in this room. 4. (There isn’t/ There aren’t) police officers on the street. 5. (There isn’t/ There aren’t) time for this. 6. (There isn’t/ There aren’t) any cookies left. 7. (There isn’t/ There aren’t) a place for us to stay 8. (There isn’t/ There aren’t) any jam left. 9. (There isn’t/ There aren’t) three telephones at the airport. 10. (There isn’t/ There aren’t) lots of computers in room 202. 11. (There isn’t/ There aren’t) many people in the hall. 12. (There isn’t/ There aren’t) any legs left. 13. (There isn’t/ There aren’t) eight children in the school. 14. (There isn’t/ There aren’t) a horse in the field. 15. (There isn’t/ There aren’t) any water in the swimming pool. Bài 3: Với các từ cho sẵn, viết câu hỏi và câu trả lời ngắn Ví dụ: any/ Brazilian footballers/ in your favorite team? => Are there any Brazilian footballers in your favorite team? Yes, there are. 1. an museum park/ near here? __________________________________________________ No, ______________________________________________ 2. a ceiling fan/ in your house? __________________________________________________ Yes, ______________________________________________ 3. any famous football teams/ in your country? __________________________________________________ Yes, ______________________________________________ 4. any interesting places/ in your house? __________________________________________________ No, ______________________________________________ 5. a microwave/ in your kitchen? __________________________________________________ No, ______________________________________________ 6. a dog/ in the supermarket? __________________________________________________ No, ______________________________________________ 7. any ice-cream/ in the fridge? __________________________________________________ Yes, ______________________________________________ 8. many windows/ in the house? __________________________________________________ Yes, ______________________________________________ 9.any cheese/ in my sandwich? __________________________________________________ No, ______________________________________________ 10. Any quiz programmes/ on TV tonight? __________________________________________________ Yes, ______________________________________________. Bài 4: Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai, tìm và sửa lỗi sai sau đó viết lại câu cho đúng 1. There isn’t some water in the glass. _________________ANY__________________ 2. There are a three children talking with the teacher. ____________X________________ 3. Are there some airconditioner in the attic? _________IS THERE A____________________ 4. Is there any windows in this classroom? ________________ARE______________ 5. There aren’t some pencils in the pencil case. ____________ANY___________ 6. There is some people in the backyard. __________ARE_____________ 7. There are any pictures on the wall. _______SOME_________ 8. Is there some boy in the living room? ___________A_______ 9. There are/ any magazines on the table. _____AREN’T/SOME______ 10. There are a biscuit on the plate. _________IS________ Bài 5: Điền some/any/an/ an vào chỗ trống 1. There are _____SOME__ people in the streeet. 2. There is _____A__ cinema on the right. 3. There isn’t _____A__ dishwashers in the country house. 4. There aren’t __ANY_____ rivers running through the town centre. 5. There is ____A___ bar called Moe’s. 6. There are ____SOME___ chests of drawers in our apartment. 7. Is there ____ANY___ chocolate in the kitchen? 8. There’s ____AN___ airport next to the city. 9. Are there _____ANY__ tourists in this villa? 10. Is there ____AN___ office near here? II- Giới từ chỉ vị trí (Preposition of place) 1. Các giới từ chỉ vị trí phổ biến Above /əˈbʌv/ (prep.): phía trên, bên trên Across /əˈkrɒs/ (prep.): ở bên kia Between /bɪˈtwiːn/ (prep.): ở giữa, nằm ngay chính giữa Behind /bɪˈhaɪnd/ (prep.) ở đằng sau Beside /bɪˈsaɪd/ (prep.) bên cạnh Under /ˈʌn.dɚ/ (prep.) ở bên dưới Opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ (prep.): đối diện In /ɪn/ (prep.) ở trong, nằm bên trong In front of /ɪn frʌnt əv/ (prep.): ở phía trước Near /nɪər/ (prep.): gần, không cần chính xác khoảng cách và cũng không hẳn ở bên cạnh Next to /nekst tə/ (prep.): bên cạnh On /ɒn/ (prep.): ở trên (có tiếp xúc bề mặt) 2. Vị trí của giới từ Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ tobe và đứng trước danh từ. ¤ Cấu trúc • The + danh từ + to be + giới từ + the + danh từ Ví dụ: - The Cookie is on the plate. (Cái bánh ở trên cái đĩa.) - The rabbit is across the street. (Chú thỏ ở bên kia đường.) • There is/ There are + (a/an)+ danh từ + giới từ + the + danh từ Ví dụ: - There is a cup of coffee on the table. (Có một cốc cà phê ở trên bàn.) - There is a stool next to the fireplace. (Có một chiếc ghế đẩu bên cạnh lò sưởi.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 6: Nhìn hình vẽ và viết T (True) nếu câu đúng, F(False) nếu câu sai. 1. __F___ The hospital is behind the pet shop. 2. ___T__ The toy store is between the music store and the restaurant. 3. __F___ The supermarket is next to the restaurant. 4. ___F__ The bookstore is in front of the supermarket. 5. __T___ The bank is opposite the flower shop. Bài 7: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. 1. I sit ______ Sarah at school. A. on B. next to C. between 2. Our family stays ______ a stilt house. A. in B. on C. in front of 3. There are four students at each table ___ me is my friend Justine. A. in front of B. near to C. opposite 4. Tom sits _ Lucy and James. A. between B. in front of C. near to 5. We have posters __ the walls. A. on B. above C. under 6. ___ the teacher's desk is a clock. A. opposite B. above C. next to 7. There's a wastepaper basket __ her desk. A. on B. under C. between 8. Joe and Alan sit ___ each other. A. between B. beside C. next 9. We had sandwiches ___ a pretty fountain. A. by B. on C. in 10. You need to walk ___ this road quickly. There's lots of traffic. A. across B. by C. on Bài 8: Nhìn bức tranh sau và điền giới từ vào các câu sau sao cho phù hợp 1. There is an umbrella ___ON___the floor__NEXT TO____ the armchair. 2. There are three boxes ___IN___ the cupboard. 3. The woman is __ON____the armchair and__NEXT TO____ the man. 4. There is a notebook___BETWEEN___ the hat and the telephone. 5. There is a briefcases__UNDER____ the table. 6. There is a cat____ON___ the chair ___BEHIND___ the table. 7. There is a newspaper___ON_____ the floor. 8. There is a desk ___IN_____ the room. 9. There is a garbage can_____BETWEEN______ the desk and the cupboard. 10. There are papers ____UNDER____ the telephone. 11. There are two people ____IN___ the room. 12. There are two photos____BETWEEN____ the telephone and the book. 13. The man is ___OPPOSITE___ the window. 14. The newspaper is____NEXT TO____ the chair. 15. There are three pencils ____ON___ the desk. Bài 9: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. trees/ many/park/ are/the/ there/?/in Are there many trees in the park? 2. next/house/bank/is/ the/ to/the/ The house is next to the bank. 3. a/is/my/garden / there / big / house / behind. There is a big garden behind my house. 4. many/ how /students / there / school / Lan's / in / are/? How many students are there in Lan’s school? 5. front/a/house / there / of /yard / your /is/ in / small/ ? Is there a small yard in front of your house? BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 10: Điền There is/ There are/There isn't/ There aren't/ Is there/ Are there vào các câu sau sao cho đúng. 1. There are many people standing outside the department store 2. There is a big group of people looking at things in the museum. 3. There is a small cat playing with some toys. 4. (A) How many ceiling lights are there? (B) There are two ceiling lights. 5. (A) Are there two birds in the tree? (B) Yes, there are 6. There are three people in the classroom: two students and one teacher. 7. (A) Is there taxi waiting for us? (B) Yes, there is 8. (A) Are there any sinks in the bathroom? (B) No, there aren’t 9. There are four chairs and one table in the dining room. 10. (A). Is there anything I can do to help? (B) Yes, there is 11. Why are there so many cars parked near the library? 12. There is great action movie playing at the theater. Do you want to see it? 13. I don't see any buses. Why are there any buses? 14. (A) Is there a good reason why he is late? (B) Yes, there is 15. There aren’t any English exams that we have to study for next week. 16. Please wait here for a moment. There is something I have to get in my car. Bài 11: Nhìn vào bảng và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điện There is/ There isn't/ There are/There aren't any. In New York City (1) there are ninety-seven skyscrapers and (2)there is a new one called One World Trade Centre. (3)There isn’t a beach but (4) There are sixteen bridges. (5)There aren’t any casinos but(6) There is a famous statue.(7)There is zoo in Central Park. (8) There isn’t an old castle and (9) there aren’t any trolleys. Bài 12: Đọc đoạn văn sau và dựa theo nội dung trong đoạn văn quyết định xem câu nào đúng, câu nào sai. Nếu đúng thì viết là T (True); nếu sai thì viết là F (False) . Hello. My name is Lan. I'm fourteen years old and I'm in grade 8. I live with my parents and my brother in the city center. My house is on Le Loi street. Near my house, there is a lake. Next to the lake, there is a small park. There is a hotel opposite my house. To the left of the hotel, there is a post office and there is a drugstore to the right of it. On our street, there is also a bakery, a restaurant, a cinema and a toystore. The restaurant is between the bakery and the toystore. 1. There are four people in her family. __T___ 2. The lake is near the park. __T___ 3. There is a big park near the lake __F___ 4. The hotel is between the post office and the drugstore. __T___ 5. The bakery is on her street. __T___ 6. There isn't a cinema on her street. __F___ 7. The bakery is between the restaurant and the toystore. __F___ Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh dưới đây, mỗi câu sử dụng 1 giới từ chỉ vị trí. Câu thứ 2 bắt đầu bằng cấu trúc There is/ There are... Ví dụ: (Books/TV) - The books are under the TV - There are books under the TV 1. (apple/ bananas) The apple is between the bananas There is an apple between the bananas 2. (palm tree/ pine tree) The palm tree is next to/ beside/ near the pine tree There is a palm tree next to/ beside/ near the pine tree 3. (painting/ bed) The painting is above the bed. There is a painting above the bed. 4. (fruit/ bowl) The fruit is in the bowl. There is fruit in the bowl. 5. (stove/fridge) The stove is opposite the fridge There is a stove opposite the fridge 6. (shoes/ coach) The shoes are in front of the coach There are shoes in front of the coach.
Tài liệu đính kèm:
- luyen_chuyen_sau_ngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_6_unit_2_my_h.docx