Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6 - Năm học 2012-2013
Câu 1: Phép đếm đến 10 và giỏi về hình học là thành tựu của ngời
A. Trung Quốc B. Ai Cập C. ấn độ D. Lỡng hà
Câu 2: Số 0 là thành tựu to lớn của ngời:
A. Lỡng Hà cổ đại B. Trung Quốc cổ đại. C. Ai Cập cổ đại D. ấn Độ cổ đại
Câu 3: Hệ thống chữ cái a,b,c là phát minh vĩ đại của ngời.
A.Trung Quốc và ấn Độ B. Rô-Ma và La Mã
C. Hi Lạp và Rô- Ma D. Ai Cập và Lỡng Hà
Câu 4: Dơng lịch là cách tính thời gian dựa vào chu kì quay của:
A. Mặt trăng xung quanh Trái đất C. Mặt trời xung quanh Trái đất
B. Trái đất xung quanh Mặt trăng D. Trái đất xung quanh Mặt trời
Câu5 Người tối cổ ( người vượn) xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào ?
A.Cách đây sớm nhất khoảng 3- 4 triệu năm.
B. Cách đây sớm nhất khoảng 4- 3 triệu năm.
C. Cách đây sớm nhất khoảng 4 - 5 triệu năm.
D. Cách đây sớm nhất khoảng 5 - 6 triệu năm.
Câu 6: Dấu tích của Người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy ở:
A. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Núi Đọ (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai).
B. Mái đá Ngườm (Thái Nguyên), hang Kéo Lèng (Lạng Sơn).
C. Hạ Long (Quảng Ninh), Quỳnh Văn (Nghệ An).
D. Bắc Sơn (Lạng Sơn), Bàu Tró (Quảnh Bình).
I Ma trận đề kiểm traMôn Lịch sử 6 ĐỀ I Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng điểm TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Văn hoá cổ đại Biết được một số thành tựu về văn hoá của các quốc gia cổ đai phương Đông và phương Tây Số cõu: Số điểm: 4 cõu 2đ 4 cõu 2đ Cách tính thời gian trong lịch sử Biết được lich dương, lịch âm và sự cần thiết phải xác định thời gian Tính thời gian của chiếc bình cổ và xác định chiếc bình cổ là tư liệu lịch sử nào Số cõu: Số điểm: 1 cõu 0.5 điểm 1 cõu 3 điểm 2 cõu 3.5đ Xã hội nguyên thuỷ Giải thích tại sao khi công cụ bằng kim loại xuất hiện thì xã hội nguyên thuỷ tan rã So sánh những điểm khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ về cấu tạo cơ thể và tổ chức xã hội Số cõu: Số điểm: 1 cõu 2 điểm 1 cõu 2 điểm 2 cõu 4đ Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 cõu 2đ 20% 2 cõu 2.5 đ 25% 1 cõu 3đ 30% 1 cõu 2.5đ 25% 8 cõu 10đ 100% HỌ VÀ TấN : LỚP: 6/ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI) MễN LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ I A.Phần trắc nghiệm ( 5đ ) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng.(3đ) Câu 1: Phép đếm đến 10 và giỏi về hình học là thành tựu của người A. Trung Quốc B. Ai Cập C. ấn độ D. Lưỡng hà Câu 2: Số 0 là thành tựu to lớn của người: A. Lưỡng Hà cổ đại B. Trung Quốc cổ đại. C. Ai Cập cổ đại D. ấn Độ cổ đại Câu 3: Hệ thống chữ cái a,b,c là phát minh vĩ đại của người. A.Trung Quốc và ấn Độ B. Rô-Ma và La Mã C. Hi Lạp và Rô- Ma D. Ai Cập và Lưỡng Hà Câu 4: Dương lịch là cách tính thời gian dựa vào chu kì quay của: A. Mặt trăng xung quanh Trái đất C. Mặt trời xung quanh Trái đất B. Trái đất xung quanh Mặt trăng D. Trái đất xung quanh Mặt trời Câu 5: Người tối cổ ( người vượn) xuất hiện trờn trỏi đất vào thời gian nào ? A.Cỏch đõy sớm nhất khoảng 3- 4 triệu năm. B. Cỏch đõy sớm nhất khoảng 4- 3 triệu năm. C. Cỏch đõy sớm nhất khoảng 4 - 5 triệu năm. D. Cỏch đõy sớm nhất khoảng 5 - 6 triệu năm. Cõu 6: Dấu tớch của Người tối cổ trờn đất nước ta được tỡm thấy ở: A. Hang Thẩm Khuyờn, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Nỳi Đọ (Thanh Húa), Xuõn Lộc (Đồng Nai). B. Mỏi đỏ Ngườm (Thỏi Nguyờn), hang Kộo Lống (Lạng Sơn). C. Hạ Long (Quảng Ninh), Quỳnh Văn (Nghệ An). D. Bắc Sơn (Lạng Sơn), Bàu Trú (Quảnh Bỡnh). II/Hóy chọn và ghi đỳng (Đ)hoặc sai (S) vào bài làm : (1đ) 1/Chủ nụ và nụ lệ là hai giai cấp cơ bản của xó hội chiếm hữu nụ lệ 2/ Người tối cổ sống theo bầy gồm vài chục người. 3/ Người tinh khụn sống theo nhúm gồm vài chục gia đỡnh . 4/ Người tinh khụn biết cải tiến cụng cụ lao động. III/Điền tờn cỏc quốc gia cổ đại theo cỏc khu vực địa lý tự nhiờn vào (...) cỏc cõu sau:(1đ) 1/ Bỏn đảo Ban Căng và I- ta – li-a (. . . . . . . . . . . . . . ) 2/ Đồng bằng sụng Ti Gơ Rơ và ơ Phơ Rat(. . . . . . . . . . . . . . ) 3/ Đồng bằng sụng sụng Ấn , sụng Hằng (. . . . . . . . . . . . . . . . . . .) 4/ Đồng bằng sụng sụng Hoàng Hà , sụng Trường Giang (. . . . . . . . . . . .) B. Phần tự luận( 5đ) Câu1(2): Tại sao khi công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện thì xã hội nguyên thuỷ tan rã? Câu2(3đ): Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 1000 TCN đến năm 2012 chiếc bình đó được đào lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỉ? Chiếc bình cổ thuộc loại tư liệu lịch sử nào? BÀI LÀM: Phần A : Trắc nghiệm: Học sinh làm trong phiếu sau: Phiếu làm bài phần I Cõu 1 2 3 4 5 6 Phương ỏn đỳng Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần II Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần III Phần B : Tự Luận : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ II Hướng dẫn chấm và biểu điểm. ĐỀ I A. Phần trắc nghiệm (5) Mỗi ý đúng được 0,5đ Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn B D C D A A Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần II Đ Đ Đ Đ Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần III Hi Lạp Rụ-ma Lưỡng Hà Ấn Độ Trung Quốc B. Phần tự luận(5đ) Câu Nội dung Thang điểm Câu1( 3d) - 3012 năm - 31 thế kỉ - Chiếc bình gốm thuộc tư liệu lịch sử hiện vật 1đ 1đ 1d Câu2( 2d) - Vì do sự cải tiến công cụ lao động( xuất hiện công cụ lao động bằng kim loại) làm cho sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng, xuất hiện sản phẩm dư thừa, chế độ tư hữu, xã hội phân hoá thành kẻ giàu, người nghèo. - Chế độ bình đẳng ( làm chung, ăn chung) của người nguyên thuỷ bị phá vỡ, dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ 1đ -1đ GVBM : NGUYỄN THÀNH TRÍ I Ma trận đề kiểm traMôn Lịch sử 6 ĐỀ II Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng điểm TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Văn hoá cổ đại Biết được một số thành tựu về văn hoá của các quốc gia cổ đai phương Đông và phương Tây Số cõu: Số điểm: 4 cõu 2đ 4 cõu 2đ Cách tính thời gian trong lịch sử Biết được lich dương, lịch âm và sự cần thiết phải xác định thời gian Tính thời gian của chiếc bình cổ và xác định chiếc bình cổ là tư liệu lịch sử nào Số cõu: Số điểm: 1 cõu 0.5 điểm 1 cõu 3 điểm 2 cõu 3.5đ Xã hội nguyên thuỷ Giải thích tại sao khi công cụ bằng kim loại xuất hiện thì xã hội nguyên thuỷ tan rã So sánh những điểm khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ về cấu tạo cơ thể và tổ chức xã hội Số cõu: Số điểm: 1 cõu 2 điểm 1 cõu 2 điểm 2 cõu 4đ Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 cõu 2đ 20% 2 cõu 2.5 đ 25% 1 cõu 3đ 30% 1 cõu 2.5đ 25% 8 cõu 10đ 100% HỌ VÀ TấN : LỚP: 6/ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI) MễN LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ II A.Phần trắc nghiệm ( 5đ ) I/Khoanh tròn vào chữ cái đầu em cho là đúng.(3đ) Cõu 1: Lịch sử giỳp em hiểu biết những gỡ ?: Lịch sử giỳp em hiểu biết về tương lai. Lịch sử giỳp em hiểu biết về hiện tại. Lịch sử giỳp em hiểu biết về quỏ khứ. Lịch sử giỳp em hiểu biết cả về quỏ khứ, hiện tại, tương lai. Cõu 2: Nguời Phương Đụng cổ đại đó phỏt minh ra chữ viết đầu tiờn của mỡnh đú là loại chữ nào? Chữ tượng hỡnh C. Chữ La Tinh Chữ Hỏn D. Chữ cỏi A, B, C Câu 3: Đấu trường Cô-li-đê là công trình kiến trúc nổi tiếng ở. A. Ai Cập B. Lưỡng Hà. C. Rô-ma D. Hi-Lạp Câu 4: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kì quay của: A.Trái đất xung quanh Mặt trăng B. Mặt Trăng xung quanh Trái đất D. Mặt trời xung quanh Trái đất C. Trái đất xung quanh Mặt trời Câu 5: Nền kinh tế chủ đạo của cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng là A. nụng nghiệp trồng lỳa nước. B. thủ cụng nghiệp và thương nghiệp. C. nụng nghiệp và buụn bỏn. D. nụng nghiệp và thương nghiệp. Câu 6: Người tinh khụn sống theo A. Bầy. B. Thị tộc. C. Bộ lạc. D. Cụng xó. II/Hóy chọn và ghi đỳng (Đ)hoặc sai (S) vào bài làm : (1đ) 1/Chủ nụ và nụ lệ là hai giai cấp cơ bản của xó hội chiếm hữu nụ lệ 2/ Người tối cổ sống theo bầy gồm vài chục người. 3/ Người tinh khụn sống theo nhúm gồm vài chục gia đỡnh . 4/ Người tinh khụn biết cải tiến cụng cụ lao động. III/Điền tờn cỏc quốc gia cổ đại theo cỏc khu vực địa lý tự nhiờn vào (...) cỏc cõu sau:(1đ) 1/ Bỏn đảo Ban Căng và I- ta – li-a (. . . . . . . . . . . . . . ) 2/ Đồng bằng sụng Ti Gơ Rơ và ơ Phơ Rat(. . . . . . . . . . . . . . ) 3/ Đồng bằng sụng sụng Ấn , sụng Hằng (. . . . . . . . . . . . . . . . . . .) 4/ Đồng bằng sụng sụng Hoàng Hà , sụng Trường Giang (. . . . . . . . . . . .) B. Phần tự luận( 5đ) Câu1(3đ): A. Quõn Triệu Đà xõm lược Âu Lạc năm 179 TCN cỏch năm 2012 là bao nhiờu năm? B . Khởi nghĩa Ngụ Quyền năm 938 thuộc thế kỉ thứ mấy ? cỏch năm 2012 là bao nhiờu năm? Câu2(2đ): Trình bày những điểm mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trờn đất nước ta? BÀI LÀM: Phần A : Trắc nghiệm: Học sinh làm trong phiếu sau: Phiếu làm bài phần I Cõu 1 2 3 4 5 6 Phương ỏn đỳng Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần II Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần III Phần B : Tự Luận : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ II Hướng dẫn chấm và biểu điểm. ĐỀ II A. Phần trắc nghiệm (5) Mỗi ý đúng được 0,5đ Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn C A C B A B Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần II Đ Đ Đ Đ Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn Phần III Hi Lạp Rụ-ma Lưỡng Hà Ấn Độ Trung Quốc B. Phần tự luận(5đ) Câu Nội dung Thang điểm Câu1( 3d) - A- Cỏch 2012 là 2191 năm - B – Thuộc thế kỉ X – Cỏch năm 2012 Là 1074 Năm 1đ 1đ 1d Câu2( 2d) * Đời sống vật chất - Biết cải tiến công cụ lao động - làm cho sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng, - Biết trồng trọt và chăn nuụi - Ít phụ thuộc vào thiờn nhiờn * Đời sống tinh thần - Biết làm đồ trang sức - Biết vẽ trờn cỏc hang động -Biết chụn người chết 1đ - 1đ GVBM : NGUYỄN THÀNH TRÍ
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_lich_su_lop_6_nam.doc