Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng

Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng

Bài 35 SGK / 116 :

Gọi M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu?

Em hãy chọn câu trả lời đúng trong 4 câu sau.

 a. Điểm M phải trùng với điểm A.

 b. Điểm M phải nằm giữa 2 điểm A và B.

 c. Điểm M phải trùng với điểm B.

 d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa

 2 điểm A và B hoặc trùng với điểm B.

 

ppt 18 trang haiyen789 3930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hai điểm A và B ABĐường thẳêng AB Hãy vẽ hình theo nội dung sau:BKHỞI ĐỘNGATia AB ABĐoạn thẳng AB ĐOẠN THẲNGTiết 7: A Bb) Định nghĩa: 012345- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm BGọi tên: - Đoạn thẳng AB (đoạn thẳng BA) Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng ABvà tất cả các điểm nằm giữa A và B.Học sgk / 115 M D K GAB1)Đường thẳêng:Không bị giới hạn 2 đầu 2)Tia: Giới hạn điểm gốc3)Đoạn thẳng : Giới hạn 2 đầuHãy cho biết sự khác nhau giữa đường thẳng, tia , đoạn thẳng? ( trình bày 1 phút)ABABAùp dụng:Bài 33 sgk / 115 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:a. Hình gồm hai điểm ________ và tất cả các điểm nằm giữa ________ được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm ________ được gọi là hai đầu mút của đoạn thẳng RS.b. Đoạn thẳng PQ là hình gồm ________________________________________R và SR và SR vàø Sđiểm P, điểm Q và tất cảcác điểm nằm giữa P và Q. RSPQTrong c¸c h×nh vẽ sau h×nh nµo thĨ hiƯn c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng MN ?h1M NM Nh4h2M NM Nh3Đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I. I được gọi là giao điểm.Quan sát và mơ tả từng trường hợp trong hình vẽ?H1H3H2Quan sát và mơ tả từng trường hợp trong hình vẽ?Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm KĐoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại giao điểm H2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng:Bài: 34 sgk / 116Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi cĩ mấy đoạn thẳng tất cả?Hãy gọi tên các đoạn thẳng đĩaABCGiải:Cĩ ba đoạn thẳng: AB, AC và BCBài 35 SGK / 116 : Gọi M là điểm bất kỳ của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu?Em hãy chọn câu trả lời đúng trong 4 câu sau. a. Điểm M phải trùng với điểm A. b. Điểm M phải nằm giữa 2 điểm A và B. c. Điểm M phải trùng với điểm B. d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa 2 điểm A và B hoặc trùng với điểm B.ABMMHoạt đợng theo bàn (cặp đơi) Hãy nới cợt A và cợt B để được khẳng định đúng A B KẾT QUẢ 1- 2- 3- 4-NNMNMNMM2/4/3/1/Tia NMĐường thẳng MNĐoạn thẳng MNTia MNd/c/b/a/cdbaBài 36(SGK - 116) : Xét ba đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình 36 và trả lời các câu hỏi sau :Đường thẳng a cĩ đi qua mút của đoạn thẳng nào khơng ?b) Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nào ?c) Đường thẳng a khơng cắt đoạn thẳng nào ?ACBaHình 36Hoạt động nhĩmBài 36(SGK - 116) ACBaHình 36 a) Đường thẳng a khơng đi qua mút của đoạn thẳng nào b) Đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC c) Đường thẳng a khơng cắt đoạn thẳng BCVẽ đoạn thẳng AB:-Đặt cạnh của thước thẳng đi qua 2 điểm A, B -Lấy đầu bút vạch theo cạnh thước từ A đến B.Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :* Đới với bài học ở tiết học này - Học thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng, phân biệt đường thẳng, tia, đoạn thẳng.- Biết vẽ hình biểu diễn các trường hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.- Làm các bài tập 37; 38, 39 – SGK.* Đới với bài học ở tiết học sau - Đọc trước bài: Độ dài đoạn thẳng. - Chuẩn bị thước đo độ dài.Hướng dẫn về nhà bài 39 (SGK / 116)ABCDEFIKLHình 38

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_6_tiet_7_doan_thang.ppt