Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau

Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau

Dạng:

𝑎𝑏 vớia, b Z, b≠ 0a làtử,b làmẫu

a/b=c/da.d= b.c với b,d≠0

Nhận biết phân số.

Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên.

Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được.

Biết viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức tích hai số

Tìm số chưa biết trong dạng hai phân số bằng nhau .

 

pptx 22 trang haiyen789 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 68:SỐ HỌC 6MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ-PHÂN SỐ BẰNG NHAUKIỂM TRA BÀI CŨThực hiện phép chia sau: 6 : 3 = 8 : ( - 4 ) = ( - 6 ) : 2 = 3: 4 = ( - 3 ) : 4 =?????2-2-3?Thương của phép chia 3 cho 4 được viết như thế nào?Phân sốTử sốMẫu số?làphânsốvậycólàmộtphânsốkhông?MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Em đã biết có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác “ 0 ” Phân sốcóthểcoilàthươngcủaphép chia ..Tương tựcũnglàphânsố 3 cho 4 đọc là âm ba phần bốnvà ta coilàthươngcủaphép chia – 3 cho 4 Ta có và làcácphânsố Vậy Phân số có dạng như thế nào?Tổng quát:Người ta gọivớia, b Z, b 0 làmộtphânsố, alàtửsố ( tử), blàmẫusố ( mẫu) củaphânsố.Nhưvậy:Phânsố ( ) làthươngcủaphép chia mộtsốnguyên (a) chomộtsốnguyênkhác 0 (b )Nhậnxét:vớia, b Z, b 0MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Phânsốvới a,b N,b ≠ 0 a làtửsố, b làmẫusố. Phânsốvớia,bZ, b≠ 0 a làtửsố, b làmẫusố. Ở tiểu họcỞ lớp 6a,bN,a,b Z,Kháiniệmphânsốđượcmởrộng ở chỗa,b Z.Khái niệm phân số ở lớp 6 được mở rộng hơn ở chỗ nào? MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Dạng:vớia, b Z, b 0,a làtử,blàmẫuTrong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số ?A. B. C. D. E. F. ; a,b ZG. Trong các cách viết trên, cách viết cho ta phân số là:A. C. B. khônglàphânsốvì0,25 Z Tươngtự D. khônglàphânsốE. códạngvớia, bZ nhưng vi phạmđiềukiệncủa b F. ; a,b ZG. Đều không là phân sốMỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Nhận xét: a. Thực hiện phép chia sau: (-2):18:(- 4)(- 4) : 2Dạng:vớia, b Z, b 0,a làtử,blàmẫu= - 2b. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: (-2):1 8:(- 4)(- 4) : 2 = - 2= - 2= = = Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Nhận xét: Dạng:vớia, b Z, b 0,a làtử,blàmẫu* mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân sốVí dụ: Nhận xét: Sốnguyên a cóthểviếtlàVận dụng: Bài 5 (trang 6 SGK)Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số(mỗi số chỉ viết một lần) ta được số: Hỏi như vậy với hai số 0 và – 2 ta được: và MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Dạng:vớia, b Z, b 0,a làtử,blàmẫuBài 2 (trang 6 SGK): Phần tô màu biểu diễn phân số nào? a)b)c)d)MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.Chú ý:vớia, b Z, b 0.a) Phần tô màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?=b) Hãy so sánh hai phân số đó.Hình 1Hình 2Có 2 hình chữ nhật giống nhau:MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Ta có:36121236xét⇒ Nhìn cặp phân số này em có phát hiện có các tích nào bằng nhau không? ?Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này.Ví dụ: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.Chú ý:vớia, b Z, b 0.Ta có: 2. Phân số bằng nhau:Ta có: 5 . 6 = 15 . 2 56152xét Kiểm tra cặp phân số sau có bằng nhau không? Nếu ⇒ ?a . d = b . c MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.Chú ý:vớia, b Z, b 0.-Ta có: 2. Phân số bằng nhau:-Ta có: 5 . 6 = 15 . 2 ⇒ =Nếu a . d = b . c ⇒ Nếu ⇒ a . d = b . c ?-Cho a; b; c; d Z*MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.Chú ý:vớia, b Z, b 0.2. Phân số bằng nhau:Nếu a . d = b . c vớib,dKhi nào?MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Khái niệm phân số:Kíhiệu:vớia, b Z, b 0là phânsố,alàtử,blàmẫu.Chú ý:vớia, b Z, b 0.2. Phân số bằng nhau:Nếu a . d = b . c vớib,d* Định nghĩa: (SGK trang 8)Nếu a . d b . c vớib,dChú ý: 1. Khái niệm phân số:Dạng:vớia, b Z, b 0,a làtử,blàmẫu2. Phân số bằng nhau:⇐a. d = b . c vớib,d0 ⇔a. d = b . c vớib,d0⇔ a. d = b . c , vớib,d=Ví dụ: Kiểm tra các cặp phân số sau có bằng nhau hay không? vì 10.4 = (-8).(-5) (= -40)≠vì (-3).8 0 nên(-3).8 4.6vì (-2020).(-9) > 0; 2019.(-8) 0; 3.(-12) < 0 nên 4.9 3.(-12)b,=MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAUBài 1: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Cách viết nào là phân số trong các cách viết sau? A.C.B.D.Câu 2: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?A.C.B.D.A.C.B.D.x = 25 x = -1 x = 9 x = -9 Câu 3: Giátrịnàocủa x để?Bài 2: Tìm số nguyên x biết:(thỏa mãn)(thỏa mãn)Vậy x = -9Vậy x = -11MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAUa) ⇒ ⇒b) ⇒ ⇒4MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAUBài 3: Từ đẳng thức (-4).9 = 18.(-2) , hãy lập các cặp phân số bằng nhau: -4918-2-4918-2-4918-2-4918-2==== Nội dung bài học hôm nay gồm các vấn đề gì? Nội dung bài họcKháiniệmphânsốPhânsốbằngnhauDạng:vớia, b Z, b 0a làtử,blàmẫu⇔a.d= b.cvớib,d0Vận Dụng Nhận biết phân số. Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên. Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được. Biết viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức tích hai sốTìm số chưa biết trong dạng hai phân số bằng nhau .. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc bài cũ.Làm bài 6; 7; 8; 9;10 SGK .Chuẩn bị bài: Tính chất cơ bản của phân số .

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_68_mo_rong_khai_niem_phan_so.pptx