Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Bài 2 (PHT): Hãy viết các tập hợp sau:

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.

A = {10; 11; 12; 13} hoặc A = {x  N | x > 9 ; x <>

b. Tập hợp C các tháng của quý hai.

B = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}

c. Tập hợp E các số tự nhiên mà x + 4 = 10.

C = {6}

d. Tập hợp F các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”

D = {T, H, A, N, C, Ô, G}

 

ppt 22 trang haiyen789 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khóa để mở cửa vào thế giới các con số. Tiết 1 - Bài 1:TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢPCHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống.Ví dụ: 1. Các ví dụ1. Các ví dụMỗi bạn hãy tìm một ví dụ về tập hợp!2. Cách viết. Các kí hiệuTập hợp các loại trái câyTa viết:C = {cam, táo, lê, dứa}Cam, táo, lê, dứa là các phần tử của tập hợp C.2. Cách viết. Các kí hiệuCác ví dụ khác: 2. Cách viết. Các kí hiệuGọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.A = {0; 1; 2; 3}Các số 0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A.Gọi B là tập hợp 3 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái.B = {a, b, c}Các chữ cái a, b, c là các phần tử của tập hợp BKý hiệu:+) 1 A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A+) d B, đọc là d không thuộc B 	 hoặc d không là phần tử của B.2. Cách viết. Các kí hiệuA là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4A = {0; 1; 2; 3}Còn có thể viết tập hợp A theo cách nào khác không?2. Cách viết. Các kí hiệu	A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4	 	A = {0; 1; 2; 3}A = {x N | x 2}f. F = {An, Bình, Chi, Dũng, An, Giang}	Người ta còn có thể minh họa tập hợp bằng một vòng tròn kín như hình dưới đây (hình 2 SGK)	Trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó.A2Bacb1033. Luyện tậpBài 2 (PHT): Hãy viết các tập hợp sau:a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.b. Tập hợp B các tháng của quý hai.c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”Bài 2 (PHT): Hãy viết các tập hợp sau:Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.A = {10; 11; 12; 13} hoặc A = {x N | x > 9 ; x < 13}b. Tập hợp C các tháng của quý hai.B = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}c. Tập hợp E các số tự nhiên mà x + 4 = 10.C = {6}d. Tập hợp F các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”D = {T, H, A, N, C, Ô, G}3. Luyện tậpBài 3 (PHT): Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Hãy điền các kí hiệu: , , = vào ô trống:	 2	 X	 0  X	 	 6  X	 1,3  X	 	 11  X 	 {1;2;3;4;5;0}	 X = 	X = {0; 1; 2; 3; 4; 5}hoặc 	X = {x N | x<6}3. Luyện tậpBài 4 (PHT): Nhìn hình vẽ, hãy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử và xác định các phần tử:	a. Thuộc A mà không thuộc B.	b. Thuộc cả A và B.	A = {0; 2; 5}	B = {0; 2; 4; 6; 8}	 a. Phần tử 5 thuộc A mà không 	thuộc B	5 A , 5 B	 b. Phần tử 2 và 0 thuộc cả A và B 	0 A ; 0 B	2 A ; 2 BA502B4863. Luyện tập	Bài 5: Từ thành phố A có 2 con đường a1 và a2 đến thành phố B, và có 3 con đường b1, b2, b3 để đi từ thành phố B đến thành phố C. Hãy viết tập hợp M các con đường đi từ thành phố A qua B rồi đến C	Ví dụ: a1b1 là một con đường đi từ thành phố A qua B rồi đến thành phố CABCa1a2b1b2b3A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4A={0;1;2;3}A={x N / x<4}Biểu diễn một tập hợpA2103Ghi nhớ:Diễn đạt bằng lời vănMinh hoạ một tập hợp bằng hình vẽ Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.Viết tập hợp bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đóHướng dẫn về nhà Học thuộc phần chú ý SGK tr 5. Làm bài tập 1, 2, 3,4 SGK tr 6. Làm bài 1, 2, 3, 9 SBT 3, 4 CÁC EM NHỚ HỌC THUỘC BÀI VÀ LÀM ĐỦ BÀI TẬP NHÉ.TẠM BIỆT CÁC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_1_tap_hop_phan_tu_cua_tap_hop.ppt