Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 2

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 2

Dạng 2: Bài toán đưa về việc tìm ƯCLN hay ƯC của hai hay nhiều số.

Bài 147(SGK/57): Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu.Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các hộp đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2

Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm quan hệ giữa a với mỗi số 28, 36, 2.

Tìm số a nói trên

Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu?

 

pptx 15 trang haiyen789 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BT: Haõy choïn caâu ñuùng nhaát trong caùc caâu sau:3) Coù 36 nam vaø 24 nöõ chia ñeàu vaøo a toå khi ñoù:a) a  ÖC(36;24)b) a =ÖCLN(36;24)c) a =36+244) Coù 24 baùc só vaø 108 y taù chia ñeàu vaøo caùc toå? Hoûi soá toå chia ñöôïc nhieàu nhaát laø bao nhieâu?Goïi a laø soá toå chia ñöôïc nhieàu nhaát. Khi ñoù:a) a  ÖC(24; 108)b) a =ÖCLN(24; 108)c) a =24.1085) Coù 96 caùi keïo vaø 36 caùi baùnh chia ñeàu ra caùc ñóa. Coù theå chia ñöôïc nhieàu nhaát thaønh bao nhieâu ñóa?Goïi x laø soá ñóa caàn tìm. Khi ñoù:a) x  ÖC(96;36)b) x =ÖCLN(96;36)c) x =96.362) ÖC( 10; 320; 9990)=?a) Ö(320)b) 10c) Ö(10)1) ÖCLN( 3; 1000)=?a) 3b) 1c) 1000Dạng 1 : Tìm các ƯC của hai hay nhiều số thỏa mãn điều kiện cho trước.Bài 146 (SGK/57): Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x; 140 x và 10 2)a) Tìm quan hệ giữa a với mỗi số 28. 36, 2b) a = ?c ) Số hộp bút chì Lan mua? Số hộp bút chì Mai mua ? Tiết 35: LUYỆN TẬP 2a/ Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Ta có a là ước của 28; a là ước của 36, a > 2.Giải :b/ Ta có a ƯC (28; 36) và a > 2. 28 = 22.7 36 = 22.32 ƯCLN(28;36) = 22 = 4 ƯC (28; 36) = Ư(4) = {1; 2; 4} Vì a > 2 nên a = 4.Vậy số bút trong mỗi hộp là 4(bút).c/ Số hộp bút chì màu của Mai mua là: 28 : 4 = 7 (hộp) Số hộp bút chì màu của Lan mua là: 36 : 4 = 9 (hộp)Vậy Mai mua 7 hộp bút; Lan mua 9 hộp bút.Tiết 35: LUYỆN TẬP 2Bài 148 (Sgk/57):Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyên để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?Tiết 35: LUYỆN TẬP 2Tóm tắt: Số nam : 48 bạnSố nữ : 72 bạnĐược chia đều vào các tổ, mỗi tổ đều có cả nam và nũChia nhiều nhất thành mấy tổ?Số nam, nữ mỗi tổ ?ChoHỏiTiết 35: LUYỆN TẬP 2Giải :Gọi số tổ được chia là a.Theo đề bài ta có a là ƯCLN (48; 72). 48 = 24.3 72 = 23.32 ƯCLN (48; 72) = 23.3 = 24 => a = 24 Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 24 tổ. Khi đó mỗi tổ có: 48 : 24 = 2 (nam) 72 : 24 = 3 (nữ)Tiết 35: LUYỆN TẬP 2PP giải : Phân tích đề bài, suy luận để đưa về việc tìm ƯCLN hay ƯC của hai hay nhiều số (chú ý đến điều kiện của đề bài)Dạng 3 : Bài toán đưa về việc tìm ƯCLN hay ƯC của hai hay nhiều số.Tiết 35: LUYỆN TẬP 2Còn cách nào tìm ƯCLN nữa không nhỉ?Ta còn có thuật toán Euclide để tìm ƯCLN của 2 số!THUẬT TOÁN EUCLIDE TÌM ƯCLN CỦA 2 SỐVD: Tìm ƯCLN(135; 105)- Chia số lớn cho số nhỏ.- Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.- Nếu phép chia này còn dư, lại lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm1351051301053153020Số này là ƯCLN(135;105)Số chia cuối cùng là 15. Vậy ƯCLN(135; 105) = 15Dạng 3 : Bài toán phát triển tư duy.Tiết 35: LUYỆN TẬP 2Bài tập: Tìm a N, biết 264 : a dư 24, 363 : a dư 43Giải: Vì 264 : a dư 24 nên a là ước của 264-24=240 và a>24 363 : a dư 43 nên a là ước của 363-43=320 và a>43a là ƯC(240;320) và a>43Ta có: 240 = 24.3.5 320 = 26 .5=> ƯCLN(240;320)= 24.5 = 80ƯC(240;320) = {1;2;4;5;8;10;16;20;40;80}Vì a>43 nên a = 80HƯỚNG DẪN VỄ NHÀ-¤n l¹i: C¸ch t×m ¦CLN cña hai hay nhiÒu sè lín h¬n 1-C¸ch t×m ¦C th«ng qua ¦CLN.-C¸ch t×m ¦CLN b»ng c¸ch sö dông thuËt to¸n ¥clit- Bài tËp 180 đến 186 SBT- ChuÈn bÞ bµi Béi chung nhá nhÊt

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_35_luyen_tap_2.pptx