Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 39: Luyện tập

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 39: Luyện tập

Bài 18:

a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số dương không ?

b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không?

c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ?

d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?

 

ppt 16 trang haiyen789 6090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 39: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨSắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:3; -10; 6; 1; - 4; ;0-201 ; 19 ; 0 ; - 7 ; 8 ; 2002Là: -10; - 4; 0; 1; 3; 6Là: 2002 ; 19 ; 8 ; 0 ; - 7 ; -201Bài 1:-10 - 4 0 1 3 6Bài 2:Tìm biết:TIẾT 39:LUYỆN TẬP.Bài tập 1: Hãy đọc nhiệt độ của các thành phố sauThành phốPa -riLuân-donBắc kinhSe-oulNhiệt độ- 60C- 90C120C- 40CBài tập 2: Điền dấu x vào ô thích hợp.CâuĐSa) N Zb) -15 Nc) 1 và -1 là hai số nguyên đối nhau. d) e) Số nguyên a nhỏ hơn 3 thì a chắc chắn là số nguyên âm.f) Số liền sau của -3 là -2g)Theo thứ tự tăng dần là: 0; 3; 4;-5;-6XXXXXXXBài tập 3: Vẽ một trục số, rồi:Tìm những điểm cách điểm 0 ba đơn vị.b) Vẽ các điểm nằm giữa các điểm - 4 và 2.Bài 17: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không? Tại sao?Bài 21: Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:- 4, 6, - 5 , 3 , (6 – 4).GiảiSố đối của -4 là 4Số đối của 6 là -6Số đối của - 5 = 5 là - 5Số đối của 3 = 3 là - 3Số đối của (6 – 4 ) là - 2Bài 18:a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số dương không ?b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không? c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không ? d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không ?Giải bài 18:a) .Số a chắc chắn là số nguyên dương.b) .Số b không chắc chắn là số nguyên âm. c) .Số c không chắc chắn là số nguyên dương. d) .Số d chắc chắn là số nguyên âm. Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để được kết quả đúnga) 0 0 x = 11c. x = 13 và x 0 khi a ≠ 0d) Cả ba câu a, b, c đều sai.Tính nhanhXem lại các bài tập đã sửa Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng dấu sẽ học ở tiết sau. Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_39_luyen_tap.ppt