Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ
1. Khái niệm phân số
Tổng quát:
Người ta gọi a/b
Với a, b Z, b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào?
Ở tiểu học, phân số
có dạng a/b
Với a, b N, b 0
Ở Lớp 6, phân số được mở rộng với a, bZ (Tử, mẫu là số nguyên, mẫu khác 0)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 6NĂM HỌC 2019 - 2020PHÒNG GDĐT CẨM GIÀNG1TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆĐiều kiện để hai phân số bằng nhau;Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy;Cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm.CHƯƠNG III: PHÂN SỐ3 phần SỐ HỌCLỚP 6 TIẾT 69§1: MỞ RỘNG KHÁI NiỆMPHÂN SỐ§2: PHÂN SỐ BẰNG NHAUNhư vậy: đều là các phân số.1. Khái niệm phân sốI/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐCòn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4.là thương của phép chia 1 chia cho 2.(-3) chia cho 4 thì thương là5 chia cho (-6) thì thương làLà thương của phép chia (-2) chia cho (-3).So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào?Ở tiểu học, phân số có dạng Với a, b N, b 0.Ở Lớp 6, phân số được mở rộng với a, b Z (Tử, mẫu là số nguyên, mẫu khác 0)1. Khái niệm phân sốTổng quát:Người ta gọi Với a, b Z, b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. I/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ2. Ví dụ: là những phân số.Tổng quát:Người ta gọi Với a, b Z, b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. 1. Khái niệm phân sốI/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ2. Ví dụ: là những phân số.Tổng quát:Người ta gọi . Với a, b Z,b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. 1. Khái niệm phân số;;;;Nhận xét:Số nguyên a có thể viết là?2Các cách viết cho ta phân số là: a/b/c/d/e/f/g/h/I/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ2. Ví dụ: là những phân số.Tổng quát:Người ta gọi . Với a, b Z,b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. 1. Khái niệm phân số?2Các cách viết cho ta phân số là:;;;;Nhận xét:Số nguyên a có thể viết là3. Luyện tập 1,(Bài 3-sgk): Viết các phân số sau:a) Hai phần bảyb) Âm năm phần chínc) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm 3 : 11 – 4 : 75 : (-13) d) x chia cho 3 (x Z)2,(Bài 4-sgk): Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :I/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐa) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào?H·y so s¸nh hai phÇn t« mµu trong mçi h×nh. Tõ ®ã cã nhËn xÐt g× vÒ hai ph©n sè vµ ?=b) Hãy so sánh hai phân số đó.Hình 1Hình 210a.d b.c II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tính và so sánh tích 1.6 và tích 3.2 Tính và so sánh tích 5.12 và tích 10.6 (= 6)(= 60)1.6 3.2=Thấy5.12 10.6=Thấy=???II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa:SGK - 81. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngược lại: 1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) ?1VD1:= 1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ?1Lời giải vì 1.12 = 4.3 (= 12) vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) VD1:?2 rất đơn giản các em tự làm nhé1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiải :VD1:VD2:a)1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiải VD1:VD2:b) 615- 12a)1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiảiVD1:VD2:Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau:VD3:2316231623162316? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.23462346234623462Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là:1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụBT6 - (SGK/T8) GiảiCỦNG CỐBT6 - (SGK/T8) 3. Bài tập1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) VD1:= 1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiải VD1:VD2:b) 615- 12a)1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiảiVD1:VD2:Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau:VD3:2316231623162316? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.23462346234623462Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là:1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụNắm chắc khái niệm phân sốHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 3. Bài tập
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_69_mo_rong_khai_niem_phan_so_pha.ppt