Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau

1. Khái niệm phân số

Tổng quát:

Người ta gọi a/b

Với a, b Z, b 0

là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.

So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào?

Ở tiểu học, phân số

có dạng a/b

Với a, b N, b 0.

Ở Lớp 6, phân số được mở rộng với a, bZ (Tử, mẫu là số nguyên, mẫu khác 0)

ppt 23 trang haiyen789 3290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán Số Học lớp 6Điều kiện để hai phân số bằng nhau;Các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy;Cách giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm.CHƯƠNG III: PHÂN SỐ3 phần SỐ HỌCLỚP 6 TIẾT 70§1: MỞ RỘNG KHÁI NIỆMPHÂN SỐ§2: PHÂN SỐ BẰNG NHAUNhư vậy: đều là các phân số.1. Khái niệm phân sốI/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐCòn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4.là thương của phép chia 1 chia cho 2.(-3) chia cho 4 thì thương là5 chia cho (-6) thì thương làLà thương của phép chia (-2) chia cho (-3).So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào?Ở tiểu học, phân số có dạng Với a, b N, b 0.Ở Lớp 6, phân số được mở rộng với a, b Z (Tử, mẫu là số nguyên, mẫu khác 0)1. Khái niệm phân sốTổng quát:Người ta gọi Với a, b Z, b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. I/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ2. Ví dụ: là những phân số.Tổng quát:Người ta gọi Với a, b Z, b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. 1. Khái niệm phân sốI/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ2. Ví dụ: là những phân số.Tổng quát:Người ta gọi . Với a, b Z,b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. 1. Khái niệm phân số;;;;Nhận xét:Số nguyên a có thể viết là?2Các cách viết cho ta phân số là: a/b/c/d/e/f/g/h/I/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ2. Ví dụ: là những phân số.Tổng quát:Người ta gọi . Với a, b Z,b 0là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. 1. Khái niệm phân số?2Các cách viết cho ta phân số là:;;;;Nhận xét:Số nguyên a có thể viết là3. Luyện tập 1,(Bài 3-sgk): Viết các phân số sau:a) Hai phần bảyb) Âm năm phần chínc) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm 3 : 11	 	 – 4 : 75 : (-13)	d) x chia cho 3 (x Z)2,(Bài 4-sgk): Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :I/ MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐa) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào?=b) Hãy so sánh hai phân số đó.Hình 1Hình 210a.d b.c II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tính và so sánh tích 1.6 và tích 3.2 Tính và so sánh tích 5.12 và tích 10.6 (= 6)(= 60)1.6 3.2=Thấy5.12 10.6=Thấy=???II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa:SGK - 81. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ngược lại: 1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) ?1VD1:= 1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ?1Lời giải vì 1.12 = 4.3 (= 12) vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) VD1:?2 rất đơn giản các em tự làm nhé1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiải :VD1:VD2:a)1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiải VD1:VD2:b) 615- 12a)1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiảiVD1:VD2:Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau:VD3:2316231623162316? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.23462346234623462Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là:1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụBT6 - (SGK/T8) GiảiCỦNG CỐBT6 - (SGK/T8) 3. Bài tập1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụ vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) VD1:= 1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiải VD1:VD2:b) 615- 12a)1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụGiảiVD1:VD2:Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau:VD3:2316231623162316? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3.4 = 6.23462346234623462Các cặp phân số bằng nhau lập được từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là:1. Định nghĩa: SGK - 8II/ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Các ví dụNắm chắc khái niệm phân sốHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 3. Bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_70_mo_rong_khai_niem_phan_so_pha.ppt