Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: So sánh phân số - Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh
1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
* Quy tắc:
Trong 2 phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương
rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76: So sánh phân số - Luyện tập - Phạm Thị Vân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các các em học sinh đến với tiết học Môn toán lớp 6Tiết 76: So sỏnh phõn số - Luyện tập chào Mừng Giỏo viờn thực hiện: Phạm Thị Võn AnhĐơn vị cụng tỏc: THCS Minh Khai - Vũ Thư - Thỏi BỡnhKiểm tra bài cũ* Phỏt biểu quy tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu đó học dưới tiểu học? Trả lời:* Quy tắc: Trong hai phõn số cú cựng một mẫu, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn và ngược lại. Tiết 76:SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.Bài tập 1: So sỏnh hai phõn số sau:Bài làm:a) Ta cú: -2 > -3; 5 > 0=> Vậy b) Ta cú: Mà -3 0 => HayVậy: a) vàb) và* Quy tắc: Tiết 76:SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.* Quy tắc: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu:Ví dụ: So sánh hai phân số và- Viết : Ta có: - Vỡ -15 > -16 neõnhay - Qui đồng mẫu phân số và (4)(5)MC: 20 =>Viết phõn số cú mẫu õm thành phõn số bằng nú và cú mẫu dương=> Quy đồng mẫu cỏc phõn số cú mẫu dương=> So sỏnh tử của cỏc phõn số đó được quy đồng mẫu và rỳt ra kết luậnVậy muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu ta làm thế nào? Tiết 76:SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.* Quy tắc: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu:Ví dụ: So sánh hai phân số và- Viết : Ta có: - Vỡ -15 > -16 neõnhay - Qui đồng mẫu phân số và (4)(5)MC: 20 =>Viết phõn số cú mẫu õm thành phõn số bằng nú và cú mẫu dương=> Quy đồng mẫu cỏc phõn số cú mẫu dương=> So sỏnh tử của cỏc phõn số đó được quy đồng mẫu và rỳt ra kết luậnMuốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dươngrồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơnQuy tắc: Tiết 76:SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.* Quy tắc: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu:Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dươngrồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơnQuy tắc:So sánh các phân số sau:?2a) vàb) vàGiải : a) và MC:36 (3)(2)Ta có:Vì nênVậy Tiết 76:SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.* Quy tắc: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu:Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dươngrồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơnQuy tắc:So sánh các phân số sau:a) vàb) và Giải : b) Ta có: MC: 6Vì 6 >0; -4 > 0Ta có:> =>> > 0=> > 0Ta có:> =>> > 0=> 0b) õm khi x 0 Tiết 76:SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP + : nếu a, b cựng dấu, b ≠ 0+ : nếu a, b khỏc dấu, b ≠ 0Phõn số lớn hơn 0 gọi là phõn số dương.Phõn số bộ hơn 0 gọi là phõn số õmNhận xét: 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong 2 phõn số cú cựng một mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn.* Quy tắc: 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu:Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu, ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng một mẫu dươngrồi so sỏnh cỏc tử với nhau: Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơnQuy tắc:Bài tập 3: (Bài tập 41 SGK/trang 24): Đối với phân số ta có tính chất chất sau:Nếu và thỡ . Dựa vào tớnh chất này hóy so sỏnh:a) vàb) vàc) vàGiải:a) Ta cú: và Tiết 76:SO SÁNH PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP b) Ta cú: vàc) Ta cú: vàBài tập 4: Hướng dẫn về nhà:1) Nắm vững qui tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu và khụng cựng mẫu.2) Làm bài tập 37 (b); 38, 39(SGK) + 51, 52, 57 SBT.3) Bài tập dành cho HS khỏ giỏi: bài 56 SBT
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_76_so_sanh_phan_so_luyen_tap_pha.ppt