Bộ thí nghiệm ảo môn Vật lí THCS - Phan Trọng Nghĩa - Trường THCS Thị Trấn Chợ Mới

Bộ thí nghiệm ảo môn Vật lí THCS - Phan Trọng Nghĩa - Trường THCS Thị Trấn Chợ Mới

 

Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước

Bài 13: Máy cơ đơn giản

Bài 15: Đòn bẩy

Bài 16: Ròng rọc

Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí

Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt

Bài 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai

 

pptx 116 trang Lộc Nguyễn 10/06/2024 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ thí nghiệm ảo môn Vật lí THCS - Phan Trọng Nghĩa - Trường THCS Thị Trấn Chợ Mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vật lý 
6 
Vật lý 
7 
Vật lý 
8 
Vật lý 
9 
Bộ sưu tập 
Thí nghiệm ảo 
 và hình minh hoạ động 
Thiết kế bằng Power Point 
Thực hiện: Phan Trọng Nghĩa 
Trường THCS Thị Trấn Chợ Mới 
Vật lý 6 
Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước 
B à i 13: Máy cơ đơn giản 
Bài 15: Đòn bẩy 
Bài 16: Ròng rọc 
Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 
Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí 
Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt 
Bài 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai 
Trở lại 
 Vật lý 7 
Bài 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng 
Bài 8: Gương cầu lõm 
Bài 14: Phản xạ âm - tiếng vang 
Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát 
Bài 18: Hai loại điện tích 
Bài 19: Dòng điện - nguồn điện 
Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện – dòng điện trong kim loại 
Bài 21: Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện 
Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện 
Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện 
Trở lại 
Vật lý 8 
Bài 7: Áp suất 
Bài 8: Áp suất chất lỏng – bình thông nhau 
Bài 9: Áp suất khí quyển 
Bài 13: Công cơ học 
Bài 14: Định luật về công 
Bài 16: Cơ năng 
Bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng 
Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? 
Bài 21: Nhiệt năng 
Bài 22: Dẫn nhiệt 
Bài 23: Đối lưu bức xạ nhiệt 
Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt 
Bài 28: Đ ộng cơ nhiệt 
Trở lại 
Vật lý 9 
Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép – nam châm điện 
Bài 26: Ứng dụng của nam châm điện 
Bài 28: Động cơ điện một chiều 
Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ 
Bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng 
Bài 33: Dòng điện xoay chiều 
Bài 34: Máy phát điện xoay chiều 
Bài 37: Máy biến thế 
Bài 42: Thấu kính hội tụ 
Bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ 
Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ 
Bài 48: Mắt 
Bài 49: Mắt cận và mắt lão 
Bài 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu 
Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng 
Bài 54: Sự trộn các ánh sáng màu 
Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng 
Bài 60: Định luật bảo toàn năng lượng 
Bài 61: Sản xuất điện năng - nhiệt điện và thuỷ điện 
Trở lại 
Hình 13.1 
Chắc ống này phải đến hai tạ. Làm thế nào để đưa ống lên được đây ? 
Tiếp tục 
Trở lại Vật lý 6 
Hình 12.3 
P 
Đo trọng lượng 
K éo vật 
F 
F 
Trở lại Vật lý 6 
Click chuột vào “ Đo trọng lượng ” hoặc “ Kéo vật ” để xem hiệu ứng 
Hình 15.1 
Tiếp tục 
O 
1 
O 
O 
2 
Búa nhổ đinh 
Hình 15.3 
Nhổ đinh 
Quay lại Vật lý 6 
Tiếp tục 
MỘT SỐ ỨNG DỤNG KHÁC 
Trở lại Vật lý 6 
Hình 14.1 
Đo thể tích bằng cách dùng bình tràn 
Xem tiếp thí nghiệm 
Đo thể tích bằng cách dùng bình tràn 
Thể tích của vật 
Trở lại Vật lý 6 
Dùng ròng rọc cố định 
Kéo vật trực tiếp 
Click chuột vào “Kéo vật trực tiếp” hoặc “Dùng ròng rọc cố định” để chạy hiệu ứng 
Trở lại Vật lý 6 
16.3 
16.4 
Tiếp tục 
16.5 
Dùng ròng rọc động 
Trở lại Vật lý 6 
Tiếp tục 
Hình 16.1 
Trở lại Vật lý 6 
Hình 19.1 
Hình 19.2 
Trở lại Vật lý 6 
Tiếp tục 
Nhúng vào nước nóng 
1 
3 
2 
1 
3 
2 
1 
2 
3 
Rượu 
Dầu 
Nước 
Hình 19.3 
Cho vào nước nóng 
Trở lại Vật lý 6 
Hình 20.2 
Áp tay vào 
Trở lại Vật lý 6 
Trở lại Vật lý 6 
Ứng dụng của sự nở vì nhiệt 
Hình 21.5 
Cắm điện 
Chốt 
Tiếp điểm 
Băng kép 
Hình 22.3 
Hình 22.4 
100 0 C 
Đun nước 
0 0 C 
Cho nhiệt kế vào 
Trở lại Vật lý 6 
Mở đèn 
Hình 3.1 
Trở lại Vật lý 7 
Mở đèn 
Hình 3.2 
Trở lại Vật lý 7 
Mặt trăng 
Trái Đất 
Hình 3.3 
MẶT TRỜI 
Trở lại Vật lý 7 
Mặt trăng 
Trái Đất 
Hình 3.4 
2 
3 
1 
A 
MẶT TRỜI 
Trở lại Vật lý 7 
Hình 8.2 
Trở lại Vật lý 7 
Hình 8.2 
Trở lại Vật lý 7 
Hình 14.4 
Trở lại Vật lý 7 
Hình 17.2 
Tấm tôn phẳng 
Mảnh phim nhựa 
Trở lại Vật lý 7 
Mô hình đơn giản của nguyên tử 
- 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
Hạt nhân 
Êlectrôn 
Trở lại Vật lý 7 
a 
b 
c 
d 
Hình 19.1 
Trở lại Vật lý 7 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
Êlectrôn tự do 
Hình 20.3 
+ 
Hình 20.4 
Play 
Play 
- 
Trở lại Vật lý 7 
electrôn 
I ôn 
Trở lại Vật lý 7 
Pin 
Công tắc 
Bóng đèn dây tóc 
Gương lõm 
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN 
Hình 21.2 
+ 
+ 
Sơ đồ mạch điện 
Trở lại Vật lý 7 
Cầu chì 
Dây sắt 
Mảnh giấy nhỏ 
Hình 22.2 
Trở lại Vật lý 7 
- + Acquy 
Hình 23.3 
Trở lại Vật lý 7 
Nguồn điện 
Chốt kẹp 
Lá thép đàn hồi 
Miếng sắt 
Tiếp điểm 
Đầu gõ chuông 
Chuông 
Cuộn dây 
Hình 23.2 
Trở lại Vật lý 7 
Hình 7.4 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 8.3 
A 
B 
C 
Đổ nước vào bình 
Trở lại Vật lý 8 
D 
Hình 8.4 
a) 
b) 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 9.3 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 9.5 
1m 
76cm 
A 
B 
Chân không 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 13.1 
Trở lại Vật lý 8 
Kéo vật trực tiếp 
Trở lại Vật lý 8 
Hình14.1 
a) 
S 1 
Dùng ròng 
 rọc động 
S 1 
S 2 
NỘI DUNG  
I. C Ơ NĂNG: 
II. THẾ NĂNG: 
1. Thế năng hấp dẫn: 
A 
B 
Quả nặng A đứng yên trên mặt đất, không có khả năng sinh công 
Trở lại Vật lý 8 
NỘI DUNG  
I. C Ơ NĂNG: 
Bài 16: 
CƠ NĂNG 
II. THẾ NĂNG: 
1. Thế năng hấp dẫn: 
THẾ NĂNG HẤP DẪN 
B 
C 1 
Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó thì nó có cơ năng không? Tại sao? 
A 
Trở lại Vật lý 8 
c 2 
Lúc này lò xo có cơ năng. Bằng cách nào để biết lò xo có cơ năng? 
Trở lại Vật lý 8 
(1) 
S 1 
(2) 
S 2 
S 3 
Hình 16.3 
Trở lại Vật lý 8 
c 10 
Cơ năng các vật sau thuộc dạng cơ năng nào? 
Thế năng đàn hồi 
Thế năng + Động năng 
Thế năng hấp dẫn 
 
 
 
VẬN DỤNG 
Hình 16.4 
Trở lại Vật lý 8 
A 
B 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 17.2 
Trở lại Vật lý 8 
h 
Trở lại Vật lý 8 
NỘI DUNG  
I. THÍ NGHIỆM BƠ–RAO: 
(SGK) 
HẠT PHẤN HOA 
Sự va chạm của các phân tử nước vào hạt phấn hoa 
Trở lại Vật lý 8 
Trở lại Vật lý 8 
Vận dụng 
C 4 
Đổ nhẹ nước vào bình đựng dung dịch đồng sunfat màu xanh 
Hiện tượng phân tử các chất tự hoà lẫn vào nhau gọi là hiện tượng khuếch tán 
I 
II 
III 
IV 
V 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 21.1 
Trở lại Vật lý 8 
Play 
Trở lại Vật lý 8 
Đồng 
Nhôm 
Thuỷ tinh 
Play 
Hình 22.2 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 22.3 
Play 
Trở lại Vật lý 8 
Play 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 22.4 
Play 
Hình 23.1 
Trở lại Vật lý 8 
Hình 23.2 
Trở lại Vật lý 8 
Trở lại Vật lý 8 
Trở lại Vật lý 8 
Play 
A 
B 
Play 
Trở lại Vật lý 8 
Trở lại Vật lý 8 
Play 
Play 
Trở lại Vật lý 8 
Trở lại Vật lý 8 
A 
B 
C 
Trở lại Vật lý 8 
. . . . . . . . . . .của không khí và hơi nước đã chuyển hoá thành. . . . . . . . . . .của nút. 
(11) 
(12) 
Nhiệt năng 
cơ năng 
Trở lại Vật lý 8 
Kì I: Hút nhiên liệu 
Pit – tông chuyển động xuống phía dưới, van 1 mở, van 2 đóng, hỗn hợp nhiên liệu được hút vào xi lanh. Cuối kì này xi lanh đã chứa đầy nhiên liệu và van 1 đóng lại 
Trở lại Vật lý 8 
Kì II: Nén nhiên liệu 
Pít – tông chuyển động lên phía trên nén hỗn hợp nhiên liệu trong xi lanh 
Trở lại Vật lý 8 
Kì III: Đốt nhiên liệu 
Khi pít – tông lên đến tận cùng thì bugi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu, kèm theo tiếng nổ và toả nhiệt. Các chất khí mới tạo thành dãn nở, sinh công đẩy pít tông xuống dưới. Cuối kì này van 2 mở ra 
Trở lại Vật lý 8 
Kì IV: Thoát khí 
Pít – tông chuyển động lên phía trên dồn hết khí trong xi lanh ra ngoài qua van 2 
Trở lại Vật lý 8 
A 
Hình 22.1 
Đóng khoá K, quan sát góc lệch của kim nam châm so với phương ban đầu 
K 
Hình 25.1 
( không có lõi sắt) 
Đóng khoá K, quan sát góc lệch của kim nam châm so với phương ban đầu 
K 
Hình 25.1 
(Có lõi sắt) 
Ngắt khoá K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt. 
lõi sắt non 
đinh sắt 
Ngắt khoá K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt. 
lõi thép 
đinh sắt 
S 
N 
0 
Hình 26.1 
Đóng khoá K 
Điều chỉnh biến trở 
1 
1 
1 
2 
2 
3 
3 
4 
4 
Màng loa M 
Ống dây L 
Nam châm E 
Lõi sắt 
1 
2 
3 
4 
V× mµng loa ®­îc g¾n chÆt víi èng d©y nªn khi èng d©y dao ®éng, mµng loa dao ®éng theo vµ ph¸t ra ©m thanh mµ nã nhËn ®­îc tõ micro. 
M 
Mạch điện 2 
Mạch điện 1 
Thanh sắt 
Hình 26.3 
RƠ LE ĐIỆN TỪ 
Mạch điện 2 
Mạch điện 1 
Hình 26.4 
Nam châm điện 
Miếng sắt non 
M 
0 
5 
10 
A 
Hình 26.5 
S 
N 
Hình 27.1 
S 
N 
Hình 27.1 
Đổi chiều dòng điện 
S 
N 
Hình 27.1 
Đổi chiều đường sức 
Hình 28.1 
Hình 28.2 
Nam châm điện 
Cuộn dây 
Hoạt động của động cơ điện một chiều 
Hình 28.4 
ĐIỆN KẾ KHUNG QUAY 
N 
S 
O 
O’ 
B 
C 
A 
D 
Hình 28.3 
Khung dây quay theo chiều nào? 
C5 
A 
B 
C 
D 
Hình 23.1 
Đưa nam châm lại gần cuộn dây 
Hình 23.1 
Đặt nam châm đứng yên trong cuộn dây 
Hình 23.1 
Đưa nam châm ra xa cuộn dây 
Hình 23.1 
Đưa cuộn dây lại gần nam châm 
Hình 31.2 
N 
S 
Ta quan sát thí nghiệm này ở góc nhìn từ phía trên 
1- Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín 
N 
N 
S 
N 
S 
S 
N 
Hình 31.1 
Thí nghiệm 2: 
Hình 31.3 
VẬN DỤNG 
Giải thích vì sao khi cho nam châm quay thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng 
C5 
Khi nam châm quay, các cực của nam châm lúc gần, lúc xa cuộn dây nên số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lúc tăng, lúc giảm làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây 
N 
S 
Trục quay 
Cuộn dây dẫn 
Hình 33.3 
1 
2 
Trục quay 
Cuộn dây dẫn 
Hình 33.3 
N 
S 
Ta sẽ quan sát thí nghiệm từ phía trên 
2- Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường 
N 
S 
2 
Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên liên tục khi cuộn dây quay nên chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn là dòng điện xoay chiều 
Máy phát điện có nam châm quay 
Thanh quét 
Vành khuyên 
S 
N 
Máy phát điện có cuộn dây quay 
CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
220V 
Đinh sắt 
Thí nghiệm 
Dùng nguồn điện 1 chiều 
+ 
- 
K 
. 
Hiện tượng gì xảy ra khi ta đổi chiều dòng điện? 
Khi đổi chiều dòng điện thì chiều của lực từ cũng thay đổi 
+ 
- 
Thí nghiệm 
Dùng nguồn điện xoay chiều 
K 
. 
Hiện tượng xảy ra có gì khác so với khi dùng dòng điện 1 chiều? Giải thích. 
Cực bắc của nam châm lần lượt bị hút rồi đẩy liên tục vì dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi liên tục 
Điện năng được truyền tải từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải 
HIEÄN TÖÔÏNG TAÙN SAÉC AÙNH SAÙNG 
A 
P 
B 
Đỏ 
Tím 
Cam 
Lục 
Chàm 
Lam 
Vàng 
Nguồn sáng trắng 
Tấm chắn khe sáng 
Lăng kính 
Màn 
HIEÄN TÖÔÏNG TAÙN SAÉC AÙNH SAÙNG 
A 
P 
B 
Đỏ 
Nguồn sáng trắng 
Tấm chắn khe sáng 
Lăng kính 
Màn 
Tấm lọc đỏ 
HIEÄN TÖÔÏNG TAÙN SAÉC AÙNH SAÙNG 
A 
P 
B 
Xanh 
Nguồn sáng trắng 
Tấm chắn khe sáng 
Lăng kính 
Màn 
Tấm lọc xanh 
HIEÄN TÖÔÏNG TAÙN SAÉC AÙNH SAÙNG 
A 
P 
B 
V àng 
Nguồn sáng trắng 
Tấm chắn khe sáng 
Lăng kính 
Màn 
Tấm lọc màu vàng 
CÊu t¹o M¾t 
Mµng l­íi 
ThÓ thuû tinh 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbo_thi_nghiem_ao_mon_vat_li_thcs_phan_trong_nghia_truong_thc.pptx