Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 102 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn

Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 102 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn

Câu 1: Một thế kỉ là bao nhiêu năm?

A. 10 năm B. 1000 năm C. 100 năm D. 10000 năm

Câu 2: Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?

A. Thống trị và bị trị; B. Quý tộc và nông dân công xã;

C. Chủ nô và nô lệ; D. Quý tộc và chủ nô

Câu 3: Người của đất nước nào là chủ nhân sáng tạo nên chữ các chữ số ta đang dùng ngày nay ?

A. Trung Quốc; B. Hy Lạp C. Ân Độ; D. Việt Nam

Câu 4: Loại vượn cổ xuất hiện cách đây khoảng bao nhiêu năm?

A. 4 triệu năm; B. I triệu năm; C. 6 triệu năm D. 2 triệu năm

Câu 5: Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ?

A. Quý tộc và nông dân B. Nô lệ và chủ nô

C. Chủ nô và nông dân D. Địa chủ và chủ nô

Câu 6: Đứng đầu giai cấp thống trị ở phương Đông cổ đại?

A. Tầng lớp tăng lữ B. Vua chuyên chế

C. Đông đảo quý tộc, quan lại D. Chủ ruộng đất

 

docx 2 trang tuelam477 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Lịch sử - Mã đề: 102 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BẮC SƠN
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: Sử
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 2 trang)
MÃ ĐỀ: 102
Họ tên: Lớp: 
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Một thế kỉ là bao nhiêu năm?
A. 10 năm	B. 1000 năm	C. 100 năm	D. 10000 năm
Câu 2: Xã hội cổ đại phương Tây gồm những giai cấp nào?
A. Thống trị và bị trị;	B. Quý tộc và nông dân công xã;
C. Chủ nô và nô lệ;	D. Quý tộc và chủ nô
Câu 3: Người của đất nước nào là chủ nhân sáng tạo nên chữ các chữ số ta đang dùng ngày nay ?
A. Trung Quốc;	B. Hy Lạp	C. Ân Độ;	D. Việt Nam
Câu 4: Loại vượn cổ xuất hiện cách đây khoảng bao nhiêu năm?
A. 4 triệu năm;	B. I triệu năm;	C. 6 triệu năm	D. 2 triệu năm
Câu 5: Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ?
A. Quý tộc và nông dân	B. Nô lệ và chủ nô
C. Chủ nô và nông dân	D. Địa chủ và chủ nô
Câu 6: Đứng đầu giai cấp thống trị ở phương Đông cổ đại?
A. Tầng lớp tăng lữ	B. Vua chuyên chế
C. Đông đảo quý tộc, quan lại	D. Chủ ruộng đất
Câu 7: Hệ thống chữ cái a, b, c là phát minh của người:
A. Rô-ma;	B. Lưỡng Hà	C. Trung Quốc; D. Hy-lạp và Rô-ma;
Câu 8: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:
A. Trái đất xung quanh mặt Trăng;	B. Mặt Trăng xung quanh Trái đất
C. Mặt Trời xung quanh Trái đất;	D. Trái Đất xung quanh Mặt Trời;
Câu 9: Chữ tượng hình do cư dân của các nước nào thường dùng?
A. Rô Ma;	B. Cư dân phương Đông;
C. Cư dân phương Tây	D. Hy Lạp;
Câu 10: Người thuộc đất nước nào nghĩ ra phép đếm đến 10?
A. Rô Ma;	B. Trung Quốc	C. Ai Cập;	D. Hy Lạp;
Câu 11: Người tối cổ có lối sóng như thế nào?
A. Sống thành bầy;	B. Sống theo từng gia đình;
C. Sống thành từng nhóm nhỏ;	D. Sống trong các hang động, núi đá
Câu 12:. Hãy nối tên sông ứng với tên quốc gia cho phù hợp:
Tên sông
Tên quốc gia
Nối
1. Sông Nin
 a. Ấn Độ
1 nối với............
2. Sông Ấn, Sông Hằng
 b. Trung Quốc
2 nối với............
3. Sông Hoàng Hà, Trường Giang
 c. Lưỡng Hà
3 nối với............
4. Sông Ơ-phơ-rát , Sông Ti-gơ- rơ
 d. Ai Cập.
4 nối với............
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? (3đ)
Câu 2: Kể tên các công trình kiến trúc và các thành tựu về văn học nổi tiếng thời cổ đại phương Đông và phưong Tây? Em có nhận xét gì về các công trình kiến trúc của phương Tây so với phương Đông (3 điểm)
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_lich_su_ma_de_102_nam_hoc_2020.docx