Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021

Câu 1. (0.25 điểm) Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:

 A. Tiếng chim hót B. Đi học mang theo áo mưa

 C. Ăn sáng trước khi đến trường D. Hẹn bạn Hương cùng đi học

Câu 2. (0.25 điểm) Máy tính có thể dùng để điều khiển:

 A. Đường bay của những con ong trong rừng B. Đường đi của đàn cá ngoài biển cả

 C. Tàu vũ trụ bay trong không gian D. Mặt rơi của đồng xu được em tung lên cao.

Câu 3. (0.25 điểm) Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào:

 A. Khả năng tính toán nhanh. B. Giá thành ngày càng rẻ.

 C. Khả năng và sự hiểu biết của con người. D. Khả năng lưu trữ lớn.

Câu 4. (0.25 điểm) CPU là cụm từ viết tắt để chỉ.

 A. Bộ nhớ trong của máy tính. B. Thiết bị trong máy tính.

 C. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị. D. Bộ xử lý trung tâm

 

doc 2 trang haiyen789 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Đề thi có 02 trang)
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TIN HOC 6 – Khối lớp 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 001
Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp: ...................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
(Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau.)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (0.25 điểm) Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
	A. Tiếng chim hót	B. Đi học mang theo áo mưa
	C. Ăn sáng trước khi đến trường	D. Hẹn bạn Hương cùng đi học
Câu 2. (0.25 điểm) Máy tính có thể dùng để điều khiển:
	A. Đường bay của những con ong trong rừng B. Đường đi của đàn cá ngoài biển cả
	C. Tàu vũ trụ bay trong không gian 	 D. Mặt rơi của đồng xu được em tung lên cao.
Câu 3. (0.25 điểm) Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào:
	A. Khả năng tính toán nhanh. 	 B. Giá thành ngày càng rẻ.
	C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.	 D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 4. (0.25 điểm) CPU là cụm từ viết tắt để chỉ.
	A. Bộ nhớ trong của máy tính. 	 B. Thiết bị trong máy tính.
	C. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.	 D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 5. (0.25 điểm) Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn hình là:
	A. Mođem;	B. Chuột	C. CPU	D. Bàn phím
Câu 6. (0.25 điểm) Sau khi hoàn thành xong các mức luyện tập với chuột, nếu muốn luyện tập lại ta nháy vào nút:
	A. Try Again	B. Quit	C. Start	D. Begin
Câu 7. (0.25 điểm) Trong phần mềm luyện gõ mười ngón Rapid Typing, Khi khởi động, phần mềm ngầm định mức đầu tiên và bài đầu tiên luyện gõ hàng:
	A. Hàng cơ sở	B. Hàng phím số	C. Hàng phím trên	D. Hàng phím dưới
Câu 8. (0.25 điểm) Phím cách do ngón tay nào phụ trách?
	A. Ngón cái tay phải	 B. Ngón cái tay trái 
 C. Cả hai ngón cái tay trái và tay phải	 D. Cả hai bàn tay
Câu 9. (0.25 điểm) Lợi ích của việc gõ 10 ngón:
	A. Tốc độ gõ nhanh hơn, gõ chính xác hơn, luyện tác phong làm việc chuyên nghiệp với máy tính
	B. Gõ nhẹ nhàng hơn
	C. Tiết kiệm công sức
	D. Không có lợi gì so với gõ bằng 2 ngón
Câu 10. (0.25 điểm) Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành?
	A. Microsoft Excel	B. Microsoft Word
	C. Microsoft Paint	D. Microsoft Windows
Câu 11. (0.25 điểm) Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu:
	A. dấu hai chấm (:)	B. dấu chấm (.)	C. dấu sao (*)	D. dấu phẩy (,)
Câu 12. (0.25 điểm) Đâu là đường dẫn đúng?
	A. D:\Sach\tin\lop6	B. D:/Sach/tin/lop6	C. D:Sach\tin\lop6	D. D:|Sach|tin|lop6
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2 điểm) Em hãy nêu cấu trúc chung của máy tính điện tử? 
Câu 14. (2 điểm) Hãy nêu nhiệm vụ chính của hệ điều hành? 
Câu 15. (3 điểm) Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả trong hình sau: 
D:\Hoctap
Toan
Van
Hinh.doc
Dai.doc
Tho
Anh
Nghe.mp3
Chỉ ra thư mục gốc.
b. Thư mục mẹ của thư mục Tho là thư mục nào?
c. Viết đường dẫn đến thư mục Toan
d. Viết đường dẫn đến tệp Nghe.mp3?
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_6_ma_de_001_nam_hoc_202.doc