Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tuần 36 - Tiết 34: Kiểm tra học kì II - Năm học 2018-2019

Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tuần 36 - Tiết 34: Kiểm tra học kì II - Năm học 2018-2019

Câu 1: (3điểm)

Hãy cho biết thành phần của không khí và tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí? Hơi nước có vai trò như thế nào trong lớp vỏ khí?

Câu 2: (2điểm)

 Hãy cho biết độ muối của nước biển và đại dương? Nguyên nhân nào làm cho độ muối của nước biển và đại dương không giống nhau?

Câu 3: (3điểm)

 Khi nào hơi nước ngưng tụ tạo thành mây, mưa? Nêu sự phân bố lượng mưa trên thế giới?

Câu 4: (2điểm): Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây : (Đơn vị 0c)

 

doc 8 trang tuelam477 2610
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tuần 36 - Tiết 34: Kiểm tra học kì II - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/2019 	 Ngày kiểm tra: 27/04/2019: Lớp 6
Tiết 34. KIỂM TRA HỌC KÌ II
1. Mục tiêu bài kiểm tra.
a. Kiến thức:
	- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh qua các nội dung đã học trong học kỳ II 
b. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng viết bài hoàn chỉnh, tổng hợp.
c. Thái độ:
	- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
2. Nội dung đề.
Cấp độ
Chủ đê
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Lớp vỏ khí
Biết đuợc thành phần của lớp vỏ khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí; biết vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1
3
Biển và Đại dương
Biết được độ muối của nước biển và đại dương; nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương không giống nhau.
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1
2
Hơi nước trong không khí. Mưa.
Hiểu được được quá trình tạo thành mây, mưa và sự phân bố lượng mưa trên trái đất
Căn cứ vào bảng sô liệu tính nhiệt độ trung bình các tháng trong năm và nhân xét
Số câu
Số điểm
 tỉ lệ
1
3
1
2
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
5
 50%
 1
2
 20%
1
2
 30%
Câu 1: (3điểm)
Hãy cho biết thành phần của không khí và tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí? Hơi nước có vai trò như thế nào trong lớp vỏ khí?
Câu 2: (2điểm)
	Hãy cho biết độ muối của nước biển và đại dương? Nguyên nhân nào làm cho độ muối của nước biển và đại dương không giống nhau?
Câu 3: (3điểm)
	 Khi nào hơi nước ngưng tụ tạo thành mây, mưa? Nêu sự phân bố lượng mưa trên thế giới?
Câu 4: (2điểm): Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây : (Đơn vị 0c)
 Tháng
Địa 
điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
a.Em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội ?
b.Nêu nhận xét về nhiệt độ ở Hà Nội :
 - Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất là bao nhiêu ? Vào tháng mấy ?
 - Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất là bao nhiêu ? Vào tháng mấy ?
 - Sự chênh lệch giữa nhiệt độ trung bình tháng cao nhất và tháng thấp nhất là bao nhiêu ? 
3. Đáp án, biểu điểm
Câu 1: (3điểm)
	- Thành phần của không khí bao gồm khí Ni tơ (Chiếm 78%), khí Ooxxi (chiếm21%), hơi nước và các khí khác (chiếm 1%) (1,5điểm)
	- Lượng hơi nước tuy chiếm tỉ lệ hết sức nhỏ, nhưng lại là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sương mù. (1,5điểm)
Câu 2: (2điểm)
- Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là 35 phần nghìn, có sự khác nhau về độ muối của các biển và đại dương (1điểm)
- Độ muối của các biển và đại dương không giống nhau tùy thuộc vào nguồn nước sông đổ vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ (1điểm)
Câu 3 ( 3điểm)
	- Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. (1điểm)
- Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm thành các hạt nước to dần, rồi rơi xuống đất thành mưa (1điểm)
- Lượng mưa trên Trái Đất phân bố không đồng đều giảm dần từ xích đạo về hai cực.Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo , mưa ít nhất là ở 2 vùng cực Bắc và nam.(1điểm)
Câu 4 : (2điểm)
a. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là 23,4 0 C .Lấy nhiệt độ của 12 tháng cộng với nhau và chia cho 12 tháng. ( 0,5điểm )
b. Nhận xét :
+ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất là 28,9 0C .Vào tháng 7.( 0,5điểm )
+ Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất là 16,4 0C. Vào tháng 1.( 0,5điểm )
+ Sự chênh lệch giữa nhiệt độ trung bình tháng cao nhất và tháng thấp nhất là 12,5 0C.( 0,5điểm ) 
4. Đánh giá nhân xét sau khi chấm bài kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_6_tuan_36_tiet_34_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam.doc