Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống sự đa dạng các nhóm sinh vật - Bài 25: Vi khuẩn
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo vi khuẩn.
- Quan sát và vẽ được hình ảnh vi khuẩn. Nhận biết được một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu.
-Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
-Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
- Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra.
-Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
- Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
- Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, .)
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT BÀI 25: VI KHUẨN I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực YÊU CẦU CẦN ĐẠT (STT) của YCCĐ hoặc dạng mã hoá của YCCĐ (STT) Dạng mã hoá NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhận thức KHTN Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo vi khuẩn. Quan sát và vẽ được hình ảnh vi khuẩn. Nhận biết được một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu. (1) KHTN 1.1 -Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). (2) KHTN 1.3 -Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. (3) KHTN 1.2 - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. (4) KHTN 1.4 Tìm hiểu tự nhiên -Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. (5) KHTN 2.3 Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. (6) KHTN 3.1 - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ...) (7) KHTN 3.2 NĂNG LỰC CHUNG Tự chủ - tự học Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; không đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại. (8) TC TH 1 Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải quyết vấn đề trong những tình huống mới. (9) TC TH 4.1 Hợp tác Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp; nhận biết được ngữ cảnh giao tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp. (10) GT-HT.1.5 Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân. (11) GT-HT.4 Giải quyết vấn đề và sáng tạo Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập. (12) GQ-ST.2 PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Chăm chỉ Ham học: - Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập. - Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết. - Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày. (13) CC.1 Trách nhiệm Có thói quen giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, chăm sóc sức khoẻ. (14) TN.1.1 Trung thực Trung thực trong học tập, báo cáo thí nghiệm. (15) TT 1.1 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU BÀI 25: VI KHUẨN Hoạt động học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Khởi động Chiếu video về vi khuẩn liên cầu lợn. Tài liệu KHTN Hoạt động 2: Đặc điểm Vi khuẩn Quan sát tìm hiểu một số loại vi khuẩn. Tìm hiểu một số bệnh do Vi khuẩn Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, phiếu học tập, kính hiển vi, bộ dụng cụ thực hành sinh học 6, giấy, video 3 D về vi khuẩn Bút chì màu, giấy A4 Hoạt động 3: Vai trò của vi khuẩn và cách phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra. Video Phiếu học tập Tài liệu KHTN Hoạt động 4: Vận dụng Hướng dẫn các bước làm sữa chua. Video giới thiệu các bước làm sữa chua. Sữa đặc, sữa chua cái Nước sôi, nước sôi để nguội Thùng xốp, nhiệt kế, chậu thủy tinh, đũa thủy tinh. (làm ở nhà dưới sự giám sát của phụ huynh) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC BÀI 25: VI KHUẨN Hoạt động học (thời gian) Mục tiêu Nội dung dạy học trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá STT Mã hóa Phương pháp Công cụ Hoạt động : Khởi động (3 phút) 1 KHTN1.1 Giới thiệu khái quát nội dung học tập Dạy học trực quan./KWL Hỏi – đáp Câu hỏi Hình thành kiến thức Hoạt động 1 : Đặc điểm Vi khuẩn (10 phút) 1 (3) (8) (9) (10) (11) (13) KHTN1.1 KHTN1.2 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Dạy học trực quan. Hoạt động nhóm KWL Hỏi – đáp Câu hỏi Quan sát tìm hiểu một số loại vi khuẩn (10 phút) (1) (3) (2) (8) (9) KHTN1.1 KHTN1.2 KHTN1.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 Quan sát hình và video 3D vẽ được một số loại vi khuẩn: hình que (trực khuẩn lị) hình cầu (tụ cầu khuẩn), hình xoắn ( xoắn khuẩn giang mai), hình dấu phẩy ( phẩy tả khuẩn).. - PPDH: Dạy học trực quan - KTDH: Phòng tranh Quan sát qua sản phẩm học tập Bảng kiểm 10% Tìm hiểu một số bệnh do Vi khuẩn (7 phút) (1) (2) KHTN1.4 KHTN2.3 KHTN1.2 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 - Nhận biết số đại diện vi khuẩn thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật , video - Một số bệnh dovi khuẩn - PPDH: Dạy học trực quan(sử dụng tranh ảnh, vật mẫu, video, quan sát ngoài thiên nhiên). Dạy học hợp tác. - KTDH: Khăn trải bàn Sơ đồ tư duy KWL Quan sát Qua sản phẩm học sinh Bảng kiểm 10% Hoạt động 2: Vai trò của vi khuẩn và cách phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra (8 phút) (3) (4) (5) KHTN1.4 KHTN3.1 KHTN3.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; – Một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Cách phòng và chống bệnh. - PPDH: Dạy học hợp tác - KTDH: Công não – động não Chia nhóm. Mảnh ghép Kiểm tra viết (TNKQ) Đánh giá qua SP học tập Câu hỏi10% Rubric 10% Hoạt động 3 Vận dụng : Các bước làm sữa chua. (7 phút) (7) KHTN3.1 KHTN3.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 TN.1.1 – Hướng dẫn học sinh là sữa chua để chuẩn bị cho tiết thực hành - PPDH: dạy học định hướng stem Dạy học hợp tác - KTDH Chia nhóm Phiếu học tập Bảng kiểm 10% Sản phẩm học tập 20% Hồ sơ học tập CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC BÀI 25- VI KHUẨN Hoạt động 1: Đặc điểm vi khuẩn 1.Mục tiêu hoạt động KHTN1.1 KHTN1.2 KHTN1.3 KHTN1.4 KHTN2.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: Giáo viên + Hướng dẫn HS chuẩn bị mẫu. + Kính hiển vi, dụng cụ thực hành + Tranh, video về các loại vi khuẩn + Phiếu học tập. Học sinh Chuẩn bị mẫu trước 1 tuần lên lớp:vi khuẩn lactic trong dưa chua, sữa chua, các vi khuẩn gây bệnh ở người Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS: Làm việc theo nhóm: Quan sát hình 25.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loại vi khuẩn. Lấy ví dụ Tìm hiểu thông tin về sự phân bố của vi khuẩn trong tự nhiên. Em có nhận xét gì về môi trường sống của vi khuẩn? Lấy ví dụ Quan sát hình 25.2, em hãy xác định các thành phần cấu tạo vi khuẩn bằng cách chú thích các phần được đánh dấu từ (1) -> (4) Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ. Nhận nhiệm vụ Tiến hành hoạt động động: quan sát hình ảnh và mẫu vật trên video Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập. Các nhóm quan sát, báo cáo kết quả quan sát được và trưng bày hình vẽ quan sát được. GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát mẫu vật bằng kính hiển vi quang học và hoàn thành phiếu học tập. Hs báo cáo: nhận xét hình dạng, kích thước, cấu tạo của 3 loại vi khuẩn. PHIẾU HỌC TẬP HĐ 5 Tế bào Hình vẽ(chú thích cấu tạo) Đặc điểm phân biệt (hình dạng, kích thước, cấu tạo) Liên cầu khuẩn Xoắn khuẩn Trực khuẩn Tụ cầu khuẩn HS nêu nhận xét, bổ sung. HS rút ra kiến thức chung: - Đa số Vi khuẩn có hình que (trực khuẩn lị) hình cầu (tụ cầu khuẩn), hình xoắn ( xoắn khuẩn giang mai), hình dấu phẩy ( phẩy tả khuẩn).. - Cấu tạo Vi khuẩn gồm các thành phần: Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân. Một số tế bào còn có thể có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập hoạt động Đánh giá đồng đẳng PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập. Công cụ đánh giá: Bảng kiểm (10%điểm chủ đề) Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan đến hoạt động. BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 5 PC-NL Các tiêu chí Có Không Tìm hiểu tự nhiên - Quan sát và nêu được cấu tạo vi khuẩn. - Nhận diện được 4 hình dạng của vi khuẩn. - Chú thích được các bộ phận của vi khuẩn. - Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại thường gặp . - Thực hiện được các thao tác thực hành. NL giao tiếp và hợp tác - Phối hợp hiệu quả trong làm việc nhóm. NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa chua. Phẩm chất, trung thực, trách nhiệm chăm chỉ Thực hiện phiếu học tập của nhóm. Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành quan sát. Hoạt động 2: Vai trò của vi khuẩn và một số bệnh do vi khuẩn gây ra cách phòng chống Mục tiêu hoạt động: KHTN1.4 KHTN3.1 KHTN3.3 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 Tổ chức hoạt động: Giai đoạn chuẩn bị: Giáo viên: Hướng dẫn HS chuẩn bị Chia nhóm, Chuyển giao nhiệm vụ học tập. Học sinh: Chuẩn bị và xây dựng báo cáo thời gian chuẩn bị: 2 buổi ( trước khi lên lớp, thực hiện ngoài lớp học) Poster Bài thuyết trình (8-10 phút) Bước 1 : Giao nhiệm vụ học tập Nhiệm vụ của các nhóm: Quan sát hình 25.3, em hãy nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên Nêu vai trò của vi khuẩn trong quá trình chế biến các sản phẩm ở hình 25.4. Kể tên một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn Hãy đề xuất một số phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình Quan sát hình 25.5, 25.6 và hoàn thành bảng theo mẫu sau: Theo em bệnh do vi khuẩn gây ra có thể lây truyền theo con đường nào? Hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra Từ các con đường lây truyền bệnh, em hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh tiêu chảy Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu trong đất không có vi khuẩn? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ có sự hợp tác Nhiệm vụ Nội dung cần thực hiện Sản phẩm Nhóm 1-2 : tìm hiểu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong thực tiễn. Các nhóm tìm hiểu nhiệm vụ được giao tìm tài liệu , xây dựng sản phẩm. Các nhóm thuyết trình báo cáo, theo các nội dung: Vi khuẩn có lợi ( vi khuẩn trong cơ thể người, trong đất, vi khuẩn lên men tạo 1 số thực phẩm, dược liệu ) Vi khuẩn có hại trực khuẩn lị, tụ cầu khuẩn, xoắn khuẩn giang mai, phẩy tả khuẩn. Các nhóm nhận xét , bổ sung Bài thuyết trình PP Nhóm 3-4: Tìm hiểu các bệnh do vi khuẩn gây ra và cách phòng bệnh. Đề xuất phương án bảo quản đồ ăn trong gia đình tránh nhiếm vi khuẩn có hại ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. Các nhóm tìm hiểu nhiệm vụ được giao xây dựng sản phẩm. Các nhóm báo cáo theo các nội dung Các bệnh thường gặp dovi khuẩn gây ra Nêu được cách phòng bệnh. Đề xuất phương án bảo quản đồ ăn trong gia đình tránh nhiếm vi khuẩn có hại Các nhóm nhận xét, bổ sung Bài thuyết trình,báo cáo PP Bước 3 : Trình bày – đánh giá kết quả GV đưa ra các tiêu chí đánh giá trong rubric cho các nhóm. Các nhóm sẽ thực hiện báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bố dưới dạng bài trình diễn PowerPoint Các sản phẩm vật chất kèm theo là những video, tập san, tiểu phẩm Bước 4 : Đánh giá kết quả thực hiện : Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp . HS nhận xét phản hồi Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 6 nhóm Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Điểm Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0) Liệt kê các vai trò của vi khuẩn KHTN1.4 (6)KHTN3.1 (7)KHTN3.3 (4 điểm) Nêu được 1 loại vai trò: có lợi/ có hại. Nêu được 2 loại vai trò có lợi và có hại Nêu được 3 loại trở lên vai trò có lợi và có hại Dựa vào hình thức sản phẩm(3 điểm) Nộp bài không đúng hạn, Trình bày sơsài, không minh chứng cụ thể Nộp bài đúng hại Bài báo cáo có hình ảnh , có dẫn chứng cụ thể Nộp bài đúng hại Bài báo cáo đầy đủ , chi tiết, rõ ràng , trình bày lôi cuốn Dựa vào quá trình tham gia hoạt động của nhóm(3 điểm) Chưa tích cực Còn lo ra , mất trật tự Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp Tham gia tốt các hoạt động của lớp Có những ý kiến hay, độc đáo Tổng điểm: Nhận xét: Nhóm 1,2 đánh giá nhóm 3,4 Câu hỏi TNKQ ( HS tự đánh giá) 1. Phân biệt virus và vi khuẩn 2. Trong các bệnh: bệnh lị, bệnh thủy đậu, bệnh viêm da, bệnh dại, bệnh than, bệnh viêm gan B, bệnh lao phỏi, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid - 19 ở người, bệnh nào do virus, bệnh nào do vi khuẩn gây nên? 3. Nêu lợi ích và tác hại của vi khuẩn. Lấy ví dụ Phân biệt vi khuẩn và virus: Vi khuẩn là cơ thể sống được cấu tạo nên từ tế bào, có thể tự tồn tại mà không cần đến tế bào vật chủ Virus không phải là cơ thể sống, nhỏ hơn vi khuẩn từ 10 đến 100 lần, tồn tại được nhờ phải kí sinh nội bào vật chủ nếu không sẽ trở thành vật không sống 2. Bệnh do vi khuẩn: bệnh lị, bệnh viêm da, bệnh than, bệnh lao phổi, Bệnh do virus: bệnh thủy đậu, bệnh dại, bệnh viêm gan B, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid-19 3. Lợi ích của vi khuẩn: vi khuẩn tham gia vào quá trình phân hủy các sinh vật và chất thải hữu cơ làm sạch môi trường; đóng vai trò trong chế biến một số loại thực phẩm Ví dụ: làm sữa chua, làm rượu, làm muối chua, làm phân bón,... Tác hại của vi khuẩn: gây bệnh cho người, động vật, thực vật; làm hỏng thực phẩm HOẠT ĐỘNG 3. VẬN DỤNG 1. Mục tiêu hoạt động KHTN3.1 KHTN3.2 TC-TH.1 TC-TH.4.1 GT-HT.1.5 GT-HT.4 CC.1 TT .1 Tổ chức hoạt động Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bước 1: Giới thiệu các bước làm sữa chua GV sử dụng kỹ thuật KWL để điều tra thông tin sự hiểu biết của HS về sữa chua Xem video clip giới thiệu về thị trường và tác dụng của sữa chua . GV giới thiệu các nguyên liệu và cách thức thực hiện. Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện Giáo viên hướng dẫn học sinh nội dung hoạt động , thiết kế tiến trình làm việc trong nhóm theo định hướng nhiệm vụ: - HS thực hiện nhiệm vụ học tập làm sữa chua tại nhà dưới sự giám sát của phụ huynh. - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập vào đầu giờ học sau. 3. Dự kiến sản phẩm học tập Sản phẩm học tập dự kiến của HS là sữa chua sau khi ủ phải có độ sánh, mịn, có màu trắng sữa và có vị chua nhẹ. 4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập Đánh giá qua quan sát sản phẩm sữa chua (50%) Đánh giá chéo của học sinh ( 50%) HỒ SƠ DẠYHỌC Nội dung dạy học Các hồ sơkhác: Các phiếu họctập Các rubric, bảng kiểm, bảng đánhgiá, sản phẩm học tập: tranh vẽ video về vi khuẩn và phòng chống bệnh do vi khuẩn PHIẾU HỌC TẬP HĐ 1 Tế bào Hình vẽ(chú thích cấu tạo) Đặc điểm phân biệt (hình dạng, kích thước, cấu tạo) Liên cầu khuẩn Xoắn khuẩn Trực khuẩn Tụ cầu khuẩn BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 1 PC-NL Các tiêu chí Có Không Tìm hiểu tự nhiên - Quan sát và nêu được cấu tạo vi khuẩn. - Nhận diện được 4 hình dạng của vi khuẩn. - Chú thích được các bộ phận của vi khuẩn. - Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại thường gặp . - Thực hiện được các thao tác thực hành. NL giao tiếp và hợp tác - Phối hợp hiệu quả trong làm việc nhóm. NL Tự học và tự chủ - Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa chua. Phẩm chất, trung thực, trách nhiệm chăm chỉ Thực hiện phiếu học tập của nhóm. Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành quan sát. Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 2 nhóm Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Điểm Mức 1(0.4) Mức 2(0.7) Mức 3(1.0) Bệnh và cách phòng bệnh(4)KHTN1.4 (7)KHTN3.3 (4 điểm) Nêu được 1 loại bệnh – cách phòng bệnh Nêu được 2 loại bệnh – các phòng bệnh trở lên Nêu được 3 loại bệnh – các phòng bệnh trở lên Dựa vào hình thức sản phẩm(3 điểm) Nộp bài không đúng hạn, Trình bày sơsài, không minh chứng cụ thể Nộp bài đúng hại Bài báo cáo có hình ảnh , có dẫn chứng cụ thể Nộp bài đúng hại Bài báo cáo đầy đủ , chi tiết, rõ ràng , trình bày lôi cuốn Dựa vào quá trình tham gia hoạt động của nhóm(3 điểm) Chưa tích cực Còn lo ra , mất trật tự Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp Tham gia tốt các hoạt động của lớp Có những ý kiến hay, độc đáo Tổng điểm: Nhận xét: Rút kinh nghiệm bài học
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_bo_sach_chan_troi_sang_tao_c.doc