Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống sự đa dạng các nhóm sinh vật - Bài 25: Vi khuẩn

Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống sự đa dạng các nhóm sinh vật - Bài 25: Vi khuẩn

NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

- Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo vi khuẩn.

- Quan sát và vẽ được hình ảnh vi khuẩn. Nhận biết được một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu.

-Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).

-Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.

- Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra.

-Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học.

- Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.

- Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, .)

 

doc 14 trang Hà Thu 31/05/2022 4501
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống sự đa dạng các nhóm sinh vật - Bài 25: Vi khuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT
BÀI 25: VI KHUẨN
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC	
Phẩm chất, năng lực
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
(STT) của YCCĐ
hoặc dạng mã hoá của YCCĐ
(STT)
Dạng mã hoá
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhận thức KHTN
Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo vi khuẩn.
 Quan sát và vẽ được hình ảnh vi khuẩn. Nhận biết được một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu.
(1)
KHTN 1.1
-Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
(2)
KHTN 1.3
-Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
(3)
KHTN 1.2
- Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra.
(4)
KHTN 1.4
Tìm hiểu 
tự nhiên
-Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
(5)
KHTN 2.3
Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học 
- Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
(6)
KHTN 3.1
- Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ...)
(7)
KHTN 3.2
NĂNG LỰC CHUNG
Tự chủ - tự học
Biết chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc sống; không đồng tình với những hành vi sống dựa dẫm, ỷ lại.
(8)
TC TH 1
Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải quyết vấn đề trong những tình huống mới.
(9)
TC TH 4.1
Hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp; nhận biết được ngữ cảnh giao tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp.
(10)
GT-HT.1.5
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm; đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc phù hợp với bản thân.
(11)
GT-HT.4
Giải quyết vấn đề và sáng tạo
Phân tích được tình huống trong học tập; phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
(12)
GQ-ST.2
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Chăm chỉ
Ham học:
- Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
- Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
(13)
CC.1
Trách nhiệm
Có thói quen giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, chăm sóc sức khoẻ.
(14)
TN.1.1
Trung thực
Trung thực trong học tập, báo cáo thí nghiệm.
(15)
TT 1.1
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
BÀI 25: VI KHUẨN
Hoạt động học
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Khởi động
Chiếu video về vi khuẩn liên cầu lợn.
Tài liệu KHTN
Hoạt động 2: Đặc điểm Vi khuẩn
Quan sát tìm hiểu một số loại vi khuẩn.
Tìm hiểu một số bệnh do Vi khuẩn
Máy chiếu, file hình ảnh, tranh ảnh, phiếu học tập, kính hiển vi, bộ dụng cụ thực hành sinh học 6, giấy, video 3 D về vi khuẩn
Bút chì màu, giấy A4
Hoạt động 3: Vai trò của vi khuẩn và cách phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra.
 Video 
Phiếu học tập
Tài liệu KHTN
Hoạt động 4: Vận dụng 
Hướng dẫn các bước làm sữa chua.
Video giới thiệu các bước làm sữa chua.
Sữa đặc, sữa chua cái
Nước sôi, nước sôi để nguội
Thùng xốp, nhiệt kế, chậu thủy tinh, đũa thủy tinh.
(làm ở nhà dưới sự giám sát của phụ huynh)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
A.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
BÀI 25: VI KHUẨN
Hoạt động học
(thời gian)
Mục tiêu
Nội dung dạy học
trọng tâm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án đánh giá 
STT
Mã hóa
Phương pháp
Công cụ
Hoạt động : Khởi động
(3 phút)
1
KHTN1.1
Giới thiệu khái quát nội dung học tập
Dạy học trực quan./KWL
Hỏi – đáp
Câu hỏi
Hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : Đặc điểm Vi khuẩn 
(10 phút)
1
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
(13)
KHTN1.1
KHTN1.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
– Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. 
Dạy học trực quan.
Hoạt động nhóm
KWL
Hỏi – đáp
Câu hỏi
Quan sát tìm hiểu một số loại vi khuẩn
(10 phút)
(1)
(3)
(2)
(8)
(9)
KHTN1.1 
KHTN1.2
KHTN1.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Quan sát hình và video 3D vẽ được một số loại vi khuẩn: hình que (trực khuẩn lị) hình cầu (tụ cầu khuẩn), hình xoắn ( xoắn khuẩn giang mai), hình dấu phẩy ( phẩy tả khuẩn)..
- PPDH:
Dạy học trực quan
- KTDH:
Phòng tranh
Quan sát qua sản phẩm học tập
Bảng kiểm 10%
Tìm hiểu một số bệnh do Vi khuẩn
(7 phút)
(1)
(2)
KHTN1.4
KHTN2.3
KHTN1.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
- Nhận biết số đại diện vi khuẩn thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật , video 
- Một số bệnh dovi khuẩn 
- PPDH:
Dạy học trực quan(sử dụng tranh ảnh, vật mẫu, video, quan sát ngoài thiên nhiên).
Dạy học hợp tác.
- KTDH:
Khăn trải bàn
Sơ đồ tư duy
KWL
Quan sát Qua sản phẩm học sinh
 Bảng kiểm 10%
Hoạt động 2:
Vai trò của vi khuẩn và cách phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra
(8 phút)
(3)
(4)
(5)
KHTN1.4
KHTN3.1
KHTN3.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng 
trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; 
– Một số bệnh do vi khuẩn gây ra.
Cách phòng và chống bệnh.
- PPDH: 
Dạy học hợp tác
- KTDH: 
Công não – động não
Chia nhóm.
Mảnh ghép
Kiểm tra viết (TNKQ)
Đánh giá qua SP học tập
Câu hỏi10%
Rubric 10%
Hoạt động 3
Vận dụng :
Các bước làm sữa chua.
(7 phút)
(7)
KHTN3.1
KHTN3.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TN.1.1
– Hướng dẫn học sinh là sữa chua để chuẩn bị cho tiết thực hành
- PPDH: dạy học định hướng stem
Dạy học hợp tác
- KTDH Chia nhóm 
Phiếu học tập
 Bảng kiểm 10%
Sản phẩm học tập 20%
Hồ sơ học tập
CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC 
BÀI 25- VI KHUẨN
Hoạt động 1: Đặc điểm vi khuẩn 
1.Mục tiêu hoạt động
KHTN1.1
KHTN1.2
KHTN1.3
KHTN1.4
KHTN2.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
2. Tổ chức hoạt động
* Chuẩn bị:
Giáo viên
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị mẫu.
+ Kính hiển vi, dụng cụ thực hành 
+ Tranh, video về các loại vi khuẩn 
+ Phiếu học tập.
Học sinh
Chuẩn bị mẫu trước 1 tuần lên lớp:vi khuẩn lactic trong dưa chua, sữa chua, các vi khuẩn gây bệnh ở người 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV yêu cầu HS:
Làm việc theo nhóm:
Quan sát hình 25.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loại vi khuẩn. Lấy ví dụ
Tìm hiểu thông tin về sự phân bố của vi khuẩn trong tự nhiên. Em có nhận xét gì về môi trường sống của vi khuẩn? Lấy ví dụ
Quan sát hình 25.2, em hãy xác định các thành phần cấu tạo vi khuẩn bằng cách chú thích các phần được đánh dấu từ (1) -> (4) 
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ.
Nhận nhiệm vụ
Tiến hành hoạt động động: quan sát hình ảnh và mẫu vật trên video
Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập.
Các nhóm quan sát, báo cáo kết quả quan sát được và trưng bày hình vẽ quan sát được.
GV theo dõi, quan sát, hướng dẫn các nhóm quan sát mẫu vật bằng kính hiển vi quang học và hoàn thành phiếu học tập.
Hs báo cáo: nhận xét hình dạng, kích thước, cấu tạo của 3 loại vi khuẩn.
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 5
Tế bào
Hình vẽ(chú thích cấu tạo)
Đặc điểm phân biệt
(hình dạng, kích thước, cấu tạo)
Liên cầu khuẩn
Xoắn khuẩn
Trực khuẩn
Tụ cầu khuẩn
HS nêu nhận xét, bổ sung.
HS rút ra kiến thức chung:
- Đa số Vi khuẩn có hình que (trực khuẩn lị) hình cầu (tụ cầu khuẩn), hình xoắn ( xoắn khuẩn giang mai), hình dấu phẩy ( phẩy tả khuẩn)..
 - Cấu tạo Vi khuẩn gồm các thành phần: Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân. Một số tế bào còn có thể có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển 
Bước 3: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập hoạt động
Đánh giá đồng đẳng
PP đánh giá: Quan sát & qua sản phẩm học tập.
Công cụ đánh giá: Bảng kiểm (10%điểm chủ đề)
Dự kiến phương án đánh giá mức độ đạt được của mục tiêu
GV đánh giá mức độ đạt được các mục tiêu thông qua bảng kiểm liên quan
đến hoạt động.
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 5
PC-NL
Các tiêu chí
Có
Không
Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi khuẩn.
- Nhận diện được 4 hình dạng của vi khuẩn.
- Chú thích được các bộ phận của vi khuẩn.
- Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại thường gặp .
- Thực hiện được các thao tác thực hành.
NL giao tiếp và hợp tác
- Phối hợp hiệu quả trong làm việc nhóm.
NL Tự học và tự chủ
- Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa chua.
Phẩm chất, trung thực, trách nhiệm chăm chỉ
Thực hiện phiếu học tập của nhóm. Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành quan sát.
Hoạt động 2: Vai trò của vi khuẩn và một số bệnh do vi khuẩn gây ra cách phòng chống 
Mục tiêu hoạt động:
KHTN1.4
KHTN3.1
KHTN3.3
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
Tổ chức hoạt động:
Giai đoạn chuẩn bị:
Giáo viên: Hướng dẫn HS chuẩn bị
Chia nhóm, Chuyển giao nhiệm vụ học tập.
Học sinh: Chuẩn bị và xây dựng báo cáo thời gian chuẩn bị: 2 buổi ( trước khi lên lớp, thực hiện ngoài lớp học)
Poster
Bài thuyết trình (8-10 phút)
Bước 1 : Giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ của các nhóm:
Quan sát hình 25.3, em hãy nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên
Nêu vai trò của vi khuẩn trong quá trình chế biến các sản phẩm ở hình 25.4. Kể tên một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn
Hãy đề xuất một số phương pháp bảo quản thực phẩm trong gia đình
Quan sát hình 25.5, 25.6 và hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Theo em bệnh do vi khuẩn gây ra có thể lây truyền theo con đường nào? Hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra
Từ các con đường lây truyền bệnh, em hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh tiêu chảy
Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu trong đất không có vi khuẩn?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ có sự hợp tác
Nhiệm vụ
Nội dung cần thực hiện
Sản phẩm
Nhóm 1-2 : tìm hiểu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong thực tiễn.
Các nhóm tìm hiểu nhiệm vụ được giao tìm tài liệu , xây dựng sản phẩm.
Các nhóm thuyết trình báo cáo, theo các nội dung:
Vi khuẩn có lợi ( vi khuẩn trong cơ thể người, trong đất, vi khuẩn lên men tạo 1 số thực phẩm, dược liệu )
Vi khuẩn có hại trực khuẩn lị, tụ cầu khuẩn, xoắn khuẩn giang mai, phẩy tả khuẩn.
Các nhóm nhận xét , bổ sung
Bài thuyết trình PP
Nhóm 3-4: Tìm hiểu các bệnh do vi khuẩn gây ra và cách phòng bệnh.
Đề xuất phương án bảo quản đồ ăn trong gia đình tránh nhiếm vi khuẩn có hại ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
Các nhóm tìm hiểu nhiệm vụ được giao xây dựng sản phẩm.
Các nhóm báo cáo theo các nội dung 
Các bệnh thường gặp dovi khuẩn gây ra
Nêu được cách phòng bệnh.
Đề xuất phương án bảo quản đồ ăn trong gia đình tránh nhiếm vi khuẩn có hại 
Các nhóm nhận xét, bổ sung
Bài thuyết trình,báo cáo PP
Bước 3 : Trình bày – đánh giá kết quả
GV đưa ra các tiêu chí đánh giá trong rubric cho các nhóm.
Các nhóm sẽ thực hiện báo cáo theo kế hoạch đã thực hiện, được công bố dưới dạng bài trình diễn PowerPoint Các sản phẩm vật chất kèm theo là những video, tập san, tiểu phẩm 
Bước 4 : Đánh giá kết quả thực hiện : 
Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp .
HS nhận xét phản hồi
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 6
nhóm
Tiêu chí đánh giá
Mức độ đánh giá
Điểm
Mức 1(0.4)
Mức 2(0.7)
Mức 3(1.0)
Liệt kê các vai trò của vi khuẩn
KHTN1.4
(6)KHTN3.1
(7)KHTN3.3
(4 điểm)
Nêu được 1 loại vai trò: có lợi/ có hại.
Nêu được 2 loại vai trò có lợi và có hại
Nêu được 3 loại trở lên vai trò có lợi và có hại
Dựa vào hình thức sản phẩm(3 điểm)
Nộp bài không đúng hạn, Trình bày sơsài, không minh chứng cụ thể
Nộp bài đúng hại
Bài báo cáo có hình ảnh , có dẫn chứng cụ thể
Nộp bài đúng hại
Bài báo cáo đầy đủ , chi tiết, rõ ràng , trình bày lôi cuốn
Dựa vào quá trình tham gia hoạt động của nhóm(3 điểm)
Chưa tích cực Còn lo ra , mất trật tự
Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp
Tham gia tốt các hoạt động của lớp Có những ý kiến hay, độc đáo
Tổng điểm:
Nhận xét:
Nhóm 1,2 đánh giá nhóm 3,4
Câu hỏi TNKQ ( HS tự đánh giá)
1. Phân biệt virus và vi khuẩn
2. Trong các bệnh: bệnh lị, bệnh thủy đậu, bệnh viêm da, bệnh dại, bệnh than, bệnh viêm gan B, bệnh lao phỏi, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid - 19 ở người, bệnh nào do virus, bệnh nào do vi khuẩn gây nên?
3. Nêu lợi ích và tác hại của vi khuẩn. Lấy ví dụ
Phân biệt vi khuẩn và virus:
Vi khuẩn là cơ thể sống được cấu tạo nên từ tế bào, có thể tự tồn tại mà không cần đến tế bào vật chủ
Virus không phải là cơ thể sống, nhỏ hơn vi khuẩn từ 10 đến 100 lần, tồn tại được nhờ phải kí sinh nội bào vật chủ nếu không sẽ trở thành vật không sống
2. Bệnh do vi khuẩn: bệnh lị, bệnh viêm da, bệnh than, bệnh lao phổi, 
Bệnh do virus: bệnh thủy đậu, bệnh dại, bệnh viêm gan B, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh Covid-19
3. Lợi ích của vi khuẩn: vi khuẩn tham gia vào quá trình phân hủy các sinh vật và chất thải hữu cơ làm sạch môi trường; đóng vai trò trong chế biến một số loại thực phẩm
Ví dụ: làm sữa chua, làm rượu, làm muối chua, làm phân bón,...
 Tác hại của vi khuẩn: gây bệnh cho người, động vật, thực vật; làm hỏng thực phẩm
HOẠT ĐỘNG 3. VẬN DỤNG 
1. Mục tiêu hoạt động
KHTN3.1
KHTN3.2
TC-TH.1
TC-TH.4.1
GT-HT.1.5
GT-HT.4
CC.1
TT .1
Tổ chức hoạt động 
Chuẩn bị:
GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí.
GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập 
Bước 1: Giới thiệu các bước làm sữa chua
GV sử dụng kỹ thuật KWL để điều tra thông tin sự hiểu biết của HS về sữa chua
Xem video clip giới thiệu về thị trường và tác dụng của sữa chua .
GV giới thiệu các nguyên liệu và cách thức thực hiện.
Bước 2: Lập kế hoạch thực hiện 
Giáo viên hướng dẫn học sinh nội dung hoạt động , thiết kế tiến trình làm việc trong nhóm theo định hướng nhiệm vụ:
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập làm sữa chua tại nhà dưới sự giám sát của phụ huynh.
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập vào đầu giờ học sau.
3. Dự kiến sản phẩm học tập
Sản phẩm học tập dự kiến của HS là sữa chua sau khi ủ phải có độ sánh, mịn, có màu trắng sữa và có vị chua nhẹ.
4. Dự kiến phương án đánh giá kết quả học tập
Đánh giá qua quan sát sản phẩm sữa chua (50%)
Đánh giá chéo của học sinh ( 50%)
HỒ SƠ DẠYHỌC
Nội dung dạy học
Các hồ sơkhác:
Các phiếu họctập
Các rubric, bảng kiểm, bảng đánhgiá, sản phẩm học tập: tranh vẽ video về vi khuẩn và phòng chống bệnh do vi khuẩn
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 1
Tế bào
Hình vẽ(chú thích cấu tạo)
Đặc điểm phân biệt
(hình dạng, kích thước, cấu tạo)
Liên cầu khuẩn
Xoắn khuẩn
Trực khuẩn
Tụ cầu khuẩn
BẢNG KIỂM - ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 1
PC-NL
Các tiêu chí
Có
Không
Tìm hiểu tự nhiên
- Quan sát và nêu được cấu tạo vi khuẩn.
- Nhận diện được 4 hình dạng của vi khuẩn.
- Chú thích được các bộ phận của vi khuẩn.
- Kể ra được các vi khuẩn có lợi, có hại thường gặp .
- Thực hiện được các thao tác thực hành.
NL giao tiếp và hợp tác
- Phối hợp hiệu quả trong làm việc nhóm.
NL Tự học và tự chủ
- Chuẩn bị mẫu nước dưa chua và sữa chua.
Phẩm chất, trung thực, trách nhiệm chăm chỉ
Thực hiện phiếu học tập của nhóm. Giữ gìn vệ sinh, trật tự khi thực hành quan sát.
Rubric đánh giá sản phẩm của các nhóm HĐ 2
nhóm
Tiêu chí đánh giá
Mức độ đánh giá
Điểm
Mức 1(0.4)
Mức 2(0.7)
Mức 3(1.0)
Bệnh và cách phòng bệnh(4)KHTN1.4
(7)KHTN3.3
(4 điểm)
Nêu được 1 loại bệnh – cách phòng bệnh
Nêu được 2 loại bệnh – các
phòng bệnh trở lên
Nêu được 3 loại bệnh – các phòng bệnh trở lên
Dựa vào hình thức sản phẩm(3 điểm)
Nộp bài không đúng hạn,
 Trình bày sơsài, không minh chứng cụ thể
Nộp bài đúng hại
Bài báo cáo có hình ảnh , có dẫn chứng cụ thể
Nộp bài đúng hại
Bài báo cáo đầy đủ , chi tiết, rõ ràng , trình bày lôi cuốn
Dựa vào quá trình tham gia hoạt động của nhóm(3 điểm)
Chưa tích cực Còn lo ra , mất trật tự
Tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp
Tham gia tốt các hoạt động của lớp Có những ý kiến hay, độc đáo
Tổng điểm:
Nhận xét:
Rút kinh nghiệm bài học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_bo_sach_chan_troi_sang_tao_c.doc