Bài giảng Số học Khối 6 - Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
* Chú ý:
Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, số nguyên.
Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán, kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý.
Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là lũy thừa bậc n của số nguyên a ( Cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nhắc lại các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? Điền vào sau dấu để có được Cách nhận biết dấu của tích các số nguyên?I. KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Hãy nhắc lại các tính chất của phép nhân số tự nhiên? Hoàn thiện vào bảng để được công thức tổng quát đúng?Các tính chất của phép nhân trong N có còn đúng ở trong Z ?Xét ví dụ=> =>a b.=b a.vvv-6-6 Với a, b là các số nguyên=> Tính chất giao hoánXét ví dụ=> => [.....=448192===2- 90 - 90 9(- 10) [abc.abc...( )( )= Với a, b, c là các số nguyên=> Tính chất kết hợp* Chú ý:Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, số nguyên.Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán, kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý.Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là lũy thừa bậc n của số nguyên a ( Cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên).Bài tập 1: Tínhb. c. d. = + 600000= - 1205 thừa sô ́âmDấu âm4 thừa sô ́âm6 thừa sô ́âmDấu dươngDấu dươngDấu âm3 thừa sô ́âm?1: Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm mang dấu gì?Bài tập 1: Tínhb. c. d. = + 600000= - 605 thừa sô ́âmDấu âm4 thừa sô ́âm6 thừa sô ́âmDấu dươngDấu dươngDấu âm3 thừa sô ́âm?2: Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm mang dấu gì?Bài tập 2: Tính ; a- a..(-1)==1- a?3: a . (-1) = (-1) . a = ??4: Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ ra được hai số nguyên khác nhau nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau. Bạn Bình nói có đúng không? Vì sao? => = abccbaa++=...( ) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng+. - 45 (- 5 )==- 18(- 27) - 45 Hoạt động nhómTính bằng hai cách và so sánh kết quảNhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3: Cách 1: Tính theo đúng thứ tự thực hiện phép tínhCách 2: Tính bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Bắt đầuBài tập 3: Thay một thừa số bằng một tổng rồi tính Vậy tính chất của phép nhân trong N có còn đúng trong Z nữa không?Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất như phép nhân số tự nhiênHôm nay em đã học được những gì?Tính chấtCông thức tổng quátTính chất giao hoánTính chất kết hợpTính chất nhân với 1Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộnga . b = b . a(a . b) . c = a . ( b . c)a . 1 = 1 . a = aa . (b + c) = a . b + a . cVới a, b, c là các số nguyênPhép nhân số nguyênNhân 2 số nguyên cùng dấuNhân hai số nguyên khác dấuNhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhauNhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng với nhau và đặt dấu – trước kết quảDấu của kết quả là dấu +Dấu của kết quả là dấu - Có các tính chất như phép nhân số tự nhiên.Hướng dẫn về nhà- Nắm vững các tính chất của phép nhân số nguyên: công thức và phát biểu thành lời.- Học phần nhận xét và các chú ý trong SGK trang 94 - Làm bài tập 90;91;92; 93b; 94 SGK trang 95 và bài 134, 139 SBT trang 71.- Tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_khoi_6_bai_3_tinh_chat_co_ban_cua_phan_so.pptx