Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 6 - Tuần 23: Vẽ tranh tuyên truyền“Vì cộng đồng văn minh, sạch đẹp” - Đỗ Thị Vân

Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 6 - Tuần 23: Vẽ tranh tuyên truyền“Vì cộng đồng văn minh, sạch đẹp” - Đỗ Thị Vân

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thứciSau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng:

- Nhận thức rõ hon về tác động, ảnh hường cùa mòi trường đỏi với sức khoẻ cộng đảng nói chung và sức klioẻ học đường nói riêng, giúp các em tiếp tục có ỷ thức bào vệ môi trường và nâng cao ý thức bâo vệ. chăm sóc sức klioẻ cùa bàn thân và cộng đòng:

- Góp phần giáo dục thầm mĩ. phát huy năng khiếu hội hoa.

2. Năng lực:Năng lực chung: Giao tiêp. hợp tác, tự chù. tự học. giãi quyết vấn đề

- Nàng lực riêng:

+ Làm chù được câm xúc cùa bân thân trong các tinh huống giao tiếp, ứng xử khác nhau.

3. Phàm chất: nhân ái, trung thực, trách nhiệm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Đối vói TPT, BGH vẩ GV

- Xây dựng kế hoạch triển khai hội thi tới các lóp:

- Thanh lập BTC.BGK;

- Xâỵ dựng tiêu chi chấm thi.

2. Đoi vói HS:

- Mồi lớp thành lặp một đội tham gia thi gồm 4 người:

- Xây dựng ý tường cho tranh vẽ:

- Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết cho cuộc thi.

 

docx 11 trang Hà Thu 28/05/2022 18040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp Lớp 6 - Tuần 23: Vẽ tranh tuyên truyền“Vì cộng đồng văn minh, sạch đẹp” - Đỗ Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI SOẠN MÔN HĐTN – HN
Họ và tên: Đỗ Thị Vân
Trường THCS Ninh Lai
Mail: dtvan.sonduong@gmail.com 
Số điện thoại: 0979943036
CHỦĐỀ6:EMVỚICỘNGĐỒNG
TUẦN23: SINHHOẠTDƯỚICỜ
 TIẾT 23: VẼTRANHTUYÊNTRUYỀN“VÌCỘNGĐÒNG
VĂNMINH,SẠCH ĐẸP”
I. MỤCTIÊU
1. Kiếnthức:Saukhithamgiahoạtđộngnày,HScókhảnăng:
- Nhậnthứcrõhonvềtácđộng,ảnhhưởngcủamôitrườngđốivớisứckhoẻcộngđồng
nóichungvàsứckhoẻhọcđườngnóiriêng,giúpcácemtiếptụccóýthứcbảovệmôi
trườngvànângcaoýthứcbảovệ,chămsócsứckhoẻcủabảnthânvàcộngđồng;
- Gópphầngiáodụcthấmmĩ,pháthuynăngkhiếuhộihoa.
2. Nănglực:Nănglựcchung:Giaotiếp,hợptác,tựchủ,tựhọc,giảiquyếtvấnđề
- Nănglựcriêng:
+Làmchủđượccảmxúccủabảnthântrongcáctinhhuốnggiaotiếp,ứngxửkhácnhau.
3. Phẩmchất:nhânái,trungthực,tráchnhiệm.
II. THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU
1. ĐốivóiTPT,BGHvàGV
- Xâydựngkếhoạchtriểnkhaihộithitớicáclóp;
- ThànhlậpBTC,BGK;
- Xâydựngtiêuchíchấmthi.
2. ĐốivóiHS:
- Mồilớpthànhlậpmộtđộithamgiathigồm4người;
- Xâydựngýtưởngchotranhvẽ;
- Chuấnbịcácdụngcụcầnthiếtchocuộcthi.
III. TIÉNTRÌNHDẠYHỌC
1. HOẠTĐÔNG 1: KHỞIĐỘNG(MỞĐẦU)
a. Mụctiêu:Tạotâmthehứngthúchohọcsinhvàtừngbướclàmquenvớigiờchàocờ.
b. Nộidung:HSổnđịnhvịtríchồngồi,chuẩnbịchàocờ.
c. Sảnphẩm:TháiđộcủaHS
d. Tổchứcthựchiện:
- GVchủnhiệmyêucầuHScủalớpmìnhchuãnchỉnhtrangphục,ônđịnhvịtrí,chuẩn
bịlàmlễchàocờ.
2. HOẠTĐỘNG 2:HÌNHTHÀNHKIÉNTHỨC
2.1. HoạtđộngChàocờ
a.Mụctiêu:HShiểuđượcchàocờlàmộtnghithứctrangtrọngthểhiệnlòngyêunước,
tựhàodântộc,vàsựbiếtơnđốivớicácthốhệchaanhđãhisinhxươngmáuđổđổilấy
độclập,tựdochoTổquốc,cóýnghĩagiáodụcsâusắc,giúpmồihọcsinhbiếtđoànkết
đểtạonênsứcmạnh,biếtchiasẻđểpháttriển 
b. Nộidung:HShátquốcca.TPThoặcBGHnhậnxét.
c. Sảnphẩm:kếtquảlàmviệccủaHSvàTPT.
d. Tổchứcthựchiện:
- HSđiềukhiểnlễchàocờ.
- Lớptrựctuầnnhậnxétthiđua.
- TPThoặcđạidiệnBGHnhậnxétbổsungvàtriểnkhaicáccôngviệctuầnmới.
2.2. HoạtđộngThivẽtranhtheochủđề“vìmộtcộngđồngvănminh,sạchđẹp”
a. Mụctiêu:
- Nângcaoýthứcbảovệmôitrườngvàbãovệsứckhỏemọingườitrongcộngđồng
- Thểhiệnđượckhảnănghộihọacùabảnthân
- Rènluyệnkĩnăngtốchức,hợptáctrongcôngviệc.
b. Nộidung:
c. Sảnphẩm:
d. Tổchứcthựchiện:
- TPTnêulídotốchứcbuổithi,cáchthivànộidungthi:
+Mồiđịađiếmsẽcóhaiđộithicùnglúc,mồithànhviêntrongđộisẽphụtráchmộtcông
đoạncùabứctranh,vídụ:Ngườithứnhấtvẽcảnhnền,ngườithứhaivẽtiếpcảnhđường
phố,ngườithứbavẽcácnhânvật,ngườithứtưtômàuvàhoànthiệntranh.
+SauhiệulệnhcủaBGK,cácđộibắtđầuvẽ.Ngườithứnhấtvẽxongnhanhchóng
chuyếnbútchongườithứhaitiếptụcvẽ,cứnhưvậyđếnngườithứtưhoànthiệntranh.
+Cácbứctranhcầncónộidungđúngvớichúđềcủacuộcthi;hìnhảnhsinhđộng,màu
sắchàihoà,cósựsángtạotrongcáchvẽ.
Lưuý:Tuỳđiềukiệnvàthờigianmàcáctrườngtốchứcthivớicáclượtđểchọnmộtđội
giànhgiảiNhấthoặcnhiềuđộicùngđoạtgiải.
- HSkhôngthamgiathitheodõi,độngviên,cổvũcácbạnthivẽ.
- TPTđánhgiátoànbộquátrìnhchuẩnbịvàthamgiathi.
- BGKcôngbốkếtquảcuộcthivàtraogiảichocácđộithắngcuộc.
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mụctiêu:nêucảmxúccủabảnthânvềcuộcthi“Vìmộtcộngđồngvănminh,sạch
đẹp.
b. Nộidung:HSnêucảmxúccủamìnhvềcuộcthi
c. Sảnphẩm:kếtquảlàmviệccủaHS
d. Tổchứcthựchiện:
Chiasẻ,giớithiệuvớichamẹ,ngườithânvàbạnbènhữngviệcđãlàm,nhữngđiềuhọc
hỏiđượcvàcảmxúccùabảnthânvềcuộcthivẽtranhtuyêntruyền“Vìmộtcộngđồng
vănminh,sạchđẹp.
Người thực hiện: Dương Thị Thùy
Trường TH&THCS Phúc Ứng- Sơn Dương
Gmail: duongthithuy84sd@gmail.com
Số điên thoại : 0394624969
CHỦ ĐỀ 6: EM VỚI CỘNG ĐỒNG
TUÀN 23 – SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ
TIẾT 2: HÀNH VI CÓ VÀN HÓA NƠI CÔNG CỘNG
MỤC TIÊU
1.Kiến thức
Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng:
-Nêu đuợc những hành vi văn hoá cần có ở nơi công cộng;
Đánh giá đuợc những hành vi của bản thân và mọi người ở nơi công cộng;
Thực hiện được hành vi có văn hoá ở nơi công cộng;
Nhắc nhở mọi người cùng thực hiện hành vi văn hoá nơi công cộng;
Góp phần hình thành năng lực giao tiếp và họp tác, năng lực tự chủ, năng lực tham gia hoạt động và thể hiện trách nhiệm cùa bản thân đối với cộng đồng.
2. Về năng lực:
Năng lực chung: Giao tiếp, họp tác, tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề
Năng lực riêng:+ Làm chủ được cảm xúc của bản thân trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau.
3. Phẩm chất: nhân ái, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Đối với GV:
Máy tính, máy chiếu;
Các hình ảnh/ video/ tình huống về hành vi văn hoá nơi công cộng.
Đối vói HS:
Chuẩn bị một số tình huống tích cực và tiêu cực mà HS gặp khi tham gia sinh hoạt nơi công cộng;
Suy nghĩ về các cách cần ứng xử trong những tình huống đã chuẩn bị.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a, Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b, Nội dung: GV trình bày ván đề, HS trả lời câu hỏi
c, Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d,Tổ chức thực hiện:
GV cho HS xem video hoặc các hình ảnh về các hành vi ứng xử nơi công cộng (có cả hành vi đúng và hành vi sai).
Sau khi HS xem xong, GV nêu câu hói: Em đồng tình với hành vi nào? Không đồng tình với hành vi nào? Vì sao?
2, HOẠT ĐÔNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25 phút)
2.1. Hoạt động 1: Xác định những hành vi có văn hóa ở nơi công cộng em đã thực hiện
Mục tiêu: Xác định được nhũng hành vi có văn hoá ở nơi công cộng.
Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi
Sản phẩm: Câu trả lời của HS
Tổ chức thực hiện 
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia HS thành các nhóm, mỗi nhóm không quá 8 HS.
- Phân công nhiệm vụ: Mỗi nhóm thảo luận để xác định các biểu hiện của hành vi có
văn hoá ở một địa điểm công cộng:
+ Nhóm I: Xác định những biểu hiện của hành vi có văn hoá ở rạp chiếu phim, rạp hát.
+ Nhóm 2: Xác định những biểu hiện của hành vi có văn hoá ở khu vui chơi, công viên.
+ Nhóm 3: Xác định những biểu hiện của hành vi có văn hoá ở bến tàu, xe; trên tàu, xe.
+ Nhóm 4: Xác định những biểu hiện của hành vi có văn hoá ở thư viện.
+ Nhóm 5: Xác định những biểu hiện của hành vi có văn hoá ở quán cà phê, nhà hàng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS đọc sgk và thực hiện yêu cầu. 
+ GV đến các nhóm theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. 
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi 2 bạn đại diện của 2 nhóm trả lời.
+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
 + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
+ HS ghi bài.
Hoạt động 2: . Xác định những biểu hiện của hành vi có văn hóa
- Ở mỗi địa điểm công cộng đều cần thể hiện các hành vi có văn hoá phù hợp, ví dụ ở trong rạp chiếu phim cần: giữ trật tự, không gác chân lên ghế, không vút rác bừa bãi, không che khuất tâm nhìn của người phía sau, không hút thuốc, không ăn kẹo cao su trong phòng chiếu, không quay phim/ chụp ảnh trong phòng chiếu, tắt chuông điện thoại di động, không mặc quần áo ngủ, quần đùi vào rạp...
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (thực hành)
a. Mục tiêu: Vận dụng những điều đã học hỏi được để thể hiện hành vi có văn hoá hoặc phê phán những hành vi thiếu văn hoá ở nơi công cộng.
b. Nội dung: Sử dụng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập
c. Sản phẩm: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện: 
- GV chia HS thành các nhóm, mỗi nhóm không quá 8 HS.
- Phân công nhiệm vụ: Mỗi nhóm thảo luận để xây dựng kịch bản cho tiểu phẩm với
chủ để “Hành vi có văn hoá nơi công cộng”.
- HS thảo luận để lựa chọn tình huống, xây dựng kịch bản và phân công sắm vai.
- Các nhóm lần lượt lên diễn tiểu phẩm.
- Cả lớp xem tiểu phẩm, cổ vũ, động viên.
- Sau khi xem tiểu phẩm, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Em thấy bạn đã thể hiện hành vi ứng xử trong mỗi tình huống ở nơi công cộng như thế nào?
+ Em học tập hoặc rút kinh nghiệm gì từ những hành vi ứng xử ở nơi công cộng mà
em quan sát được?
- Cả lớp cùng tham gia bình chọn tiểu phẩm hay nhất, có ý nghĩa và thể hiện được cảm xúc tốt nhất.
- GV khuyến khích HS chia sẻ những điều em đã học được qua tiểu phẩm.
4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Thực hiện các hành vi có văn hoá ở nơi công cộng.
b. Nội dung: 
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở hoạt động Vận dụng trong SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi trong SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6.
c. Sản phẩm: Kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện: 
- Thường xuyên thực hiện ứng xử có văn hoá nơi công cộng.
- Ghi lại những hành vi có văn hoá mà HS đã thực hiện ở nơi công cộng theo mẫu:
- Viết một thông điệp ngắn kêu gọi, nhắc nhở bạn bè, người thân cư xử có văn hoá ở nơi công cộng.
TỔNG KẾT
- GV yêu cầu một số HS chia sẻ những điều học hỏi được, cảm nhận của bản thân sau khi tham gia các hoạt động.
- GV kết luận chung: Thực hiện hành vì có văn hoá ở nơi công cộng không chỉ là yêu cầu đối với tất cả công dân trong xã hội nhằm xây dựng cộng đồng, xã hội văn mình mà còn là biểu hiện của người có văn hoá, có trách nhiệm với xã hội, cộng đồng. Mỗi chúng ta hãy tự giác thực hiện các hành vi có văn hoá ở nơi công cộng.
- GV nhận xét thái độ tham gia các hoạt động của HS; tuyên dương, khen ngợi những cá nhân, nhóm tích cực và có nhiều đóng góp cho các hoạt động.
* KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi Chú
- Thu hút được sự tham gia tích cực của người học
- Tạo cơ hội thực hành cho người học
- Sự đa dạng, đáp ứng các phong cách học khác nhau của người học
- Hấp dẫn, sinh động
- Thu hút được sự tham gia tích cực của người học
- Phù hợp với mục tiêu, nội dung
- Báo cáo thực hiện công việc.
- Hệ thống câu hỏi và bài tập
- Trao đổi, thảo luận
Họ và tên GV: Hà Mạnh Đô – THCS Minh Thanh
TUẦN 23: SINH HOẠT LỚP
TIẾT 23: THỰC HIỆN HÀNH VI CÓ VĂN HÓA NƠI CÔNG CỘNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Sau khi tham gia hoạt động này, HS có khả năng:
- Sơ kết tuần
- Nêu được những hành vi văn hoá bản thân đã thực hiện ở nơi công cộng;
- Nêu được những hành vi ở nơi công cộng bản thân đã thay đổi theo hướng tích cực.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Giao tiếp, hợp tác, tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề
- Năng lực riêng: 
+ Làm chủ được cảm xúc của bản thân trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau.
3. Phẩm chất: nhân ái, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Đối với GV
- Nội dung liên quan buổi sinh hoạt lớp.
- Kế hoạch tuần mới
2. Đối với HS: 
- Bản sơ kết tuần
- Kế hoạch tuần mới.
III. Tiến trình tổ chức hoạt động
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh khi vào giờ sinh hoạt lớp
b. Nội dung: HS ổn định vị trí chỗ ngồi, chuẩn bị sinh hoạt lớp.
c. Sản phẩm: Thái độ của HS
d. Tổ chức thực hiện: 
- GV chủ nhiệm yêu cầu HS của lớp ổn định vị trí, chuẩn bị sinh hoạt lớp
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Sinh hoạt lớp (10 phút)
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu ban cán sự lớp điều hành lớp
- BCS lớp tổng hợp đánh giá sơ kết tuần và xây dựng kế hoạch cho tuần học mới
- Các tổ tổng hợp, đánh giá hoạt động của tổ trong tuần. 
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ
- GV định hướng và bổ sung những nội dung còn thiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận.
- Đại diện các tổ báo cáo 
- Đại diện lớp tổng hợp, đánh giá chung
- Nêu kế hoạch tuần tiếp theo
- Thảo luận kế hoạch tuần tiếp theo
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập- GV đánh giá, nhận xét, khen
 thưởng (Đối với học sinh đạt thành tích hoặc có sự tiến bộ, ); Rút kinh nghiệm (Đối với học sinh còn chậm tiến bộ, có hành vi chưa chuẩn mực, )
- GV bổ sung vào kế hoạch hoạt động tuần tiếp theo. 
2.2. Sinh hoạt theo chủ đề
a. Mục tiêu: HS biết các hoạt động trong tuần học và xây dựng kế hoạch tuần mới
b. Nội dung: Cán bộ lớp nhận xét
c. Sản phẩm: kết quả làm việc của HS.
d. Tổ chức thực hiện: 
- GV yêu cầu ban cán sự lớp điều hành lớp tự đánh giá và sơ kết tuần, xây dựng kế hoạch tuần mới.
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
Gv khích lệ học sinh chia sẻ với lớp về: 
- Những hành vi có văn hóa mà em đã thực hiện ở nơi công cộng
- Những hành vi mà em đã thay đổi theo hướng tích cực
Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện nhiệm vụ
- GV định hướng và bổ sung những nội dung còn thiếu.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận.
- Đại diện các tổ báo cáo 
- Gv gọi tổ khác nhận xét , bổ sung ý kiến 
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét ,chuẩn kiến thức 
3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu những nội dung đã học.
- Thế hiện được tình cảm yêu thương, thân thiện với bạn bè, thầy cô
b. Nội dung: HS ổn định vị trí chồ ngồi.
c. Sản phẩm: Kết quả của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: 
GV yêu cầu một số học sinh chia sẻ những điều học hỏi được, cảm nhận của bản thân sau khi tham gia các hoạt động 
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a. Mục tiêu: biết được những hành vi có văn hóa ở nơi công cộng
b. Nội dung: hs thực hiện những hành vi có văn hóa nơi công cộng
c. Sản phẩm: kết quả của HS
 d. Tổ chức thực hiện: 
- GV khích lệ HS thực hiện những hành vi có văn hóa nơi công cộng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoat_dong_ngoai_gio_len_lop_lop_6_tuan_23_ve_tranh_t.docx