Ma trận và đề kiểm tra tham khảo cuối kì môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trương Văn Chỉ (Có đáp án)
Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là?
A. cm B. m
C. dm D. km
Câu 2. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước
B. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước
C. Độ dài vật mà thước đo được .
D. Giá trị giữa gần đúng của thước
Câu 3: ĐCNN và GHĐ của thước vẽ ở hình dưới lần lượt là?
A. 100cm và 20cm B. 100cm và 15cm
C. 100cm và 5cm D. 100cm và 10cm
Câu 4: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích của 1 vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật sẽ bằng?
A. Thể tích nước trong bình chia độ ban đầu B. Thể tích nước tràn ra
C. Thể tích nước bình chia độ cho vật vào D. Thể tích nước dâng lên
Câu 5: Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gì?
A. Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp.
B. Khối lượng của cả hộp và sữa chứa trong hộp.
C. Khối lượng của vỏ hộp sữa.
D. Trọng lượng của lượng sữa chứa trong hộp.
PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KỲ (2020-2021) TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÍ 6 TRƯƠNG VĂN CHỈ Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ dài Nêu đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. - Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 2 0.5 5 1 0.25 2.5 2. Đo thể tích Nêu đơn vị đo thể tích trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. 14/ Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 1 0.25 2.5 1 0.25 2.5 3. Đo khối lượng Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 1 0.25 2.5; 4. Lực – Hai lực cân bằng, tìm hiểu kết quả tác dụng của lực, trọng lực và đơn vị lực, lực đàn hồi, - Nêu được đơn vị đo lực. / Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. -Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. -/ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 2 0.5 5 1 0.25 2.5 1 2.5 25 5. Lực kế - Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng, Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng Kể tên dụng cụ đo lực. -Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. - Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và trọng lượng riêng và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng. trọng lượng riêng 15/ Vận dụng được công thức P = 10m. Công thức Công thức d = vào giải bài tập Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 1 0.25 2.5 1 0.25 2.5 1 2 20 1 2.5 25 6. Máy cơ đơn giản - Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường. - Hiểu được khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 1 0.25 2.5 TS câu hỏi 8 câu 4 câu 3 câu TS điểm 2.0 đ 5, đ 3,0 đ Tỉ lệ % 20 50 30 ĐỀ 1 A - TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là? A. cm B. m C. dm D. km Câu 2. Độ chia nhỏ nhất của thước là A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước B. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước C. Độ dài vật mà thước đo được . D. Giá trị giữa gần đúng của thước Câu 3: ĐCNN và GHĐ của thước vẽ ở hình dưới lần lượt là? 0 20 30 40 50 60 70 80 90 100cm A. 100cm và 20cm B. 100cm và 15cm C. 100cm và 5cm D. 100cm và 10cm Câu 4: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích của 1 vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật sẽ bằng? A. Thể tích nước trong bình chia độ ban đầu B. Thể tích nước tràn ra C. Thể tích nước bình chia độ cho vật vào D. Thể tích nước dâng lên Câu 5: Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gì? A. Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp. B. Khối lượng của cả hộp và sữa chứa trong hộp. C. Khối lượng của vỏ hộp sữa. D. Trọng lượng của lượng sữa chứa trong hộp. Câu 6: Lực có đơn vị đo là A. Kilôgam B. Niutơn C. Mét vuông D. Mét Câu 7: Công thức tính trọng lượng: A. P = 10/m B. m = P/10 C. P = m.10 D. m = P.10 Câu 8: Kết luận đúng nhất về Lực đàn hồi là A. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật B. Lực của vật bị lò xo tác dụng lên vật C. Lực của vật tác dụng lên lò xo D. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng Câu 9: Gió thổi vào cánh buồm làm thuyền buồm chuyển động, khi đó gió đã tác dụng vào buồm một lực nào trong các lực sau? A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực hút D. Lực uốn Câu 10: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ: A. Cân B. Thước C. Lực kế D. Bình chia độ Câu 11: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản: A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay C. Cái thước dây D. Cái kìm Câu 12: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F < 20N B. F = 20N C. 20N < F < 200N D. F = 200N B- TỰ LUẬN (7,0 đ) Câu 1: (2 đ) Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng của một chất, cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức? Câu 2: (2,5 đ) Nêu những kết quả tác dụng của lực lên một vật? Cho một ví dụ? Câu 3: (2,5 đ) a) Một cái bàn có khối lượng là 25kg. Hãy tính trọng lượng của cái bàn? b) Một vật có trọng lượng là 85N. Hãy xác định vật đó khối lượng bao nhiêu kílôgam? PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ (2020-2021) TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÍ 6 TRƯƠNG VĂN CHỈ Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 1 A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D D A B C D A C C D B- TỰ LUẬN: (7,0 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 điểm - Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét khối chất ấy. - Công thức tính khối lượng riêng: Trong đó: ( m là khối lượng, đơn vị kg ; V là thể tích, đơn vị là m3 ; D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị kg/m3) 0.75 0.5 0.75 Câu 2 2.5 điểm - Những kết quả tác dụng của lực lên một vật: Khi có lực tác dụng lên một vật có thể làm cho vật bị biến dạng, hoặc vật bị biến đổi chuyển động, hoặc vật vừa bị biến dạng và vừa bị biến đổi chuyển động. - Ví dụ: Học sinh dùng chân sút vào quả bóng, quả bóng đập vào bức tường đổi hướng chuyển động 1.5 1.0 Câu 3 2.5 điểm a)Tóm tắt m = 25 kg P = ? N Giải Trọng lượng của cái bàn là: P = 10 m P = 10 . 25 = 250 ( N) Đáp số: 250N 0.25 0.25 0.5 b)Tóm tắt: P = 85N m = ?kg Giải: Khối lượng của vật là: P = m.10 à m = P:10 m = 85:10 = 8,5kg Đáp số: m = 8,5 kg 0.25 0.25 0.5 0.5 PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KỲ (2020-2021) TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÍ 6 TRƯƠNG VĂN CHỈ Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2: A - TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Lực đàn hồi sinh ra khi: A. Có trọng lực tác dụng vào vật.. B. Khi có lực kéo tác dụng lên vật. C.Có sự tác dụng vật này lên vật khác D. Có biến dạng đàn hồi. Câu 2: Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: A.7,5 N B. 75 N C. 570 N D.750 N Câu 3: một vật có khối lượng riêng 2700 kg/m3.Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riêng là: A.27000N/m3 B.270000N/m3 C.2700N/m3 D.72000N/m3 Câu 4: treo một vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo giản 0,5cm. Treo vật nặng có trọng lượng 3N thì lò xo giản ra bao nhiêu A.1,5cm B.2cm C.3cm D.2,5cm Câu 5: Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m3. Khối lượng riêng của chất làm nên vật là bao nhiêu? A.270 kg/m3 B. 27000kg/m3 C.2700kg/m3 D. 2700 N/m3 Câu 6: Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? AMột sợi dây cao su bị kéo dãn B.Một tờ giấy bị gập C.Một cục sáp bị bóp dẹp D.Một cành cây bị gãy Câu7: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là? A. cm B. m C. dm D. km Câu 8. Độ chia nhỏ nhất của thước là A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước B. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước C. Độ dài vật mà thước đo được . D. Giá trị giữa gần đúng của thước Câu 9: ĐCNN và GHĐ của thước vẽ ở hình dưới lần lượt là? 0 20 30 40 50 60 70 80 90 100cm A. 100cm và 20cm B. 100cm và 15cm C. 100cm và 5cm D. 100cm và 10cm Câu 10: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích của 1 vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật sẽ bằng? A. Thể tích nước trong bình chia độ ban đầu B. Thể tích nước tràn ra C. Thể tích nước bình chia độ cho vật vào D. Thể tích nước dâng lên Câu 11: Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gì? A. Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp. B. Khối lượng của cả hộp và sữa chứa trong hộp. C. Khối lượng của vỏ hộp sữa. D. Trọng lượng của lượng sữa chứa trong hộp. Câu 12: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản: A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay C.. Cái thước dây D. Cái kìm B- TỰ LUẬN (7,0 đ) Câu 1: (2 đ) Phát biểu và viết công thức tính trọng lượng riêng của một chất, cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức? Câu 2: (2,5 đ) Nêu những kết quả tác dụng của lực lên một vật? Cho một ví dụ? Câu 3: (2,5 đ) a) Biết 10dm3 cát có khối lượng 15kg. Tính khối lượng riêng của cát? b) Tính khối lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40 dm3? PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ (2020-2021) TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÍ 6 TRƯƠNG VĂN CHỈ Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 2: A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C C A B B D B A C B- TỰ LUẬN: (7,0 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 điểm -Trọng lượng riêng của một chất là trọngi lượng của một mét khối chất ấy. - Công thức tính khối lượng riêng: d = Trong đó: ( P là trọng lượng, đơn vị là N V là thể tích, đơn vị là m3 d là trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị N/m3 0.75 0.5 0.75 Câu 2 2.5 điểm - Những kết quả tác dụng của lực lên một vật: Khi có lực tác dụng lên một vật có thể làm cho vật bị biến dạng, hoặc vật bị biến đổi chuyển động, hoặc vật vừa bị biến dạng và vừa bị biến đổi chuyển động. - Ví dụ: Học sinh dùng chân sút vào quả bóng, quả bóng đập vào bức tường đổi hướng chuyển động 1.5 1.0 Câu 3 2.5 điểm a)Tóm tắt m = 15 kg V= 10dm3 = 0.01m3 D = ? ( kg / m3) Giải Khối lượng riêng của cát là: =1500 (kg/m3 Đáp số: 1500 kg/m3 0.25 0.25 0.5 b)Tóm tắt: D = 7800kg/m3 V = 40 dm3 = 0,04 m3 m = ?kg Giải: Khối lượng của chiếc dầm sắt là: m= D.V m = 7800.0,04 = 312 ( kg) Đáp số: 312 kg 0.5 0.25 0.5 0.25
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_tham_khao_cuoi_ki_mon_vat_ly_lop_6_na.doc