Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 27+28: Ước chung và bội chung

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 27+28: Ước chung và bội chung

Hộp quà may mắn

Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, mỗi hộp quà chứa 1 câu hỏi hoặc 1 món quà hấp dẫn. Mỗi tổ chọn 1 hộp quà.

- Nếu bạn nào trả lời đúng sẽ được nhận quà, nếu trả lời sai cơ hội dành cho các bạn khác trong tổ. Nếu tổ đó không trả lời được cơ hội cho các tổ khác. Thời gian suy nghĩ 15 giây.

 

ppt 22 trang haiyen789 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 27+28: Ước chung và bội chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN 6KHỞI ĐỘNGBài 1: Viết tập hợp các ước của 20 và tập hợp các ước của 16. Cho biết số nào vừa là ước của 20 vừa là ước của 16 ?Bài 2: Viết tập hợp các bội của 6 và tập hợp các bội của 8. Cho biết số nào vừa là bội của 6 vừa là bội của 8 ?Những số vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Vừa là bội của 6 vừa là bội của 8. Những số đó được gọi là gì? Để hiểu điều đó ta học bài học hôm nay.?Tiết 27-28: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chungƯớc chung của hai hay nhiều số là gì? ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chungĐịnh nghĩa: Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đóKí hiệu: ƯC(4,6) = {1;2} x ƯC(a,b) nếu a x và b x x ƯC(a,b,c) nếu a x , b x và c x Tổng quát: Khẳng định sau đúng hay sai?8 ƯC (32, 28)8 ƯC (16, 40)SaiĐúngKhẳng định?12. Bội chungĐịnh nghĩa: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đóKí hiệu: BC(4,6) x BC(a,b) nếu x a và x b x BC(a,b,c) nếu x a , x b và x c Tổng quát:?2 Điền vào ô trống để được khẳng định đúng:3Các số có thể điền là: 1; 2; 3; 6.6216 BC(3, )412Ư ( 4 )1236Ư( 6 )ƯC(4,6)Tập hợp ƯC(4, 6) = { 1; 2} , tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) . ( Phần gạch sọc trên hình ) Vậy giao của hai tập hợp gồm những phần tử nào?3. Chú ýKí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B Ư( 4 ) Ư ( 6 ) = ƯC(4,6)3. Chú ýĐịnh nghĩa: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đóMuốn tìm giao của hai tập hợp ta làm như thế nào ?Ta tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó .463ABVí dụ : Nêu các phần tử tập hợp A và tập hợp B ? - Tìm A B∩ A = { 4 ; 6 } B = { 3 ; 4 ; 6 } A B = { 4 ; 6 } ∩ XYabc Tìm giao của hai tập hợp X và YVí dụ :X Y = ∩ Hộp quà may mắnLuật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, mỗi hộp quà chứa 1 câu hỏi hoặc 1 món quà hấp dẫn. Mỗi tổ chọn 1 hộp quà.- Nếu bạn nào trả lời đúng sẽ được nhận quà, nếu trả lời sai cơ hội dành cho các bạn khác trong tổ. Nếu tổ đó không trả lời được cơ hội cho các tổ khác. Thời gian suy nghĩ 15 giây.Hộp quà màu xanh0123456789101112131415Câu hỏi:Tập hợp A các ước chung của 6 và 9 là :a) A = { 1; 2; 3; 6 } b) A = { 1; 3 }c) A = { 1; 2; 6 }d) A = { 1; 3; 9 }Hộp quà màu tímCâu hỏi: Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4}Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: M N = { 2 ; 3} M N = {1 ; 4} M N = { 1; 2 ; 3; 4} M N = ABCDSai rồiSai rồiSai rồiĐúng rồi0123456789101112131415+10Bài 134/53:Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:BÀI TẬPa) 4 ƯC(12, 18) c) 2 ƯC(4, 6, 8) e) 80 BC(20, 30) i) 24 BC(4, 6, 8)Bài tập: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :a) a 6 và a 8 a . . .. . . .................................b) 100 x và 40 x x . . .. . ..............................d) A = {5; 8; 9} ; B = {8; 9} A B = ......................∩ƯC(100, 40)BC(6, 8)c) m 3; m 5 và m 7 m . . .. . .. . ..............................{8; 9}BC(3, 5, 7)BÀI TẬPHOẠT ĐỘNG NHÓMBài tập 138/sgk: Có 24 bút và 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.Cách chiaSố phần thưởngSố bút ở mỗi phần thưởngSố vở ở mỗi phần thưởnga4b6c86438TÌM TÒI MỞ RỘNGNắm vững khái niệm và cách tìm ƯC; BC Nghiên cứu ” tập hợp chứa các phần tử chung của hai tập hợp” còn gọi là gì ?và các bài tập 136; 137 /sgk tiết sau tiếp tục tìm hiểu.Thực hiện một số câu hỏi sau: Bài 1: a)Tìm ƯC(18;20).b) Tìm BC(18;20) .Bài 2: Tìm tập hợp các số tự nhiên n, biết rằng n chia cho 3 có dư là 1 ; chia cho 2 cũng dư là 1. TÌM TÒI MỞ RỘNGCHÂN THÀNH CẢM ƠNCÁC EM HỌC SINH Tiết học kết thúc !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_2728_uoc_chung_va_boi_chung.ppt