Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập chung - Phạm Thị Thanh Thu

NHIỆM VỤ 1
1) Cá nhân đọc đầu bài. Suy nghĩ và làm bài ra nháp trong 3 phút
2) Đọc và nhận xét bài trên bảng, rồi chữa bài vào vở.
Bài 1.44 (SGK / 24): Trái Đất có khối lượng khoảng 60. 1020 . Mỗi ngày mặt trời tiêu thụ 6. 106 tấn khí hidrogen ( theo vnexpress.net). Hỏi mặt trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hidrogen có khối lượng bằng khối lượng trái đất?
NHIỆM VỤ 2
1) Cá nhân đọc đầu bài. Thảo luận nhóm đôi theo bàn trong 2 phút và làm bài ra nháp trong 3 phút. Cử đại diện một nhóm làm trên bảng.
2) Đọc và nhận xét bài trên bảng, rồi chữa bài vào vở.
Bài 1.45 SGK / 24): Theo các nhà khoa học, mỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng 25. 105 tế bào hồng cầu (theo www.healthline.com). Hãy tính xem mỗi giờ bao nhiêu tế bào hồng cầu được tạo ra?
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp 6A Giáo viên : Phạm Thị Thanh Thu Hoạt động khởi động 1) Cá nhân trong 2 phút hoàn thành phiếu học tập 2) Hai bạn cùng bàn đổi chéo phiếu, sau đó chấm chéo phiếu. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? A. (a m ) n = a m.n B. a m .b m = ( a.b) m+m C. a m .a n = a m+n D. a m : a n = a m-n (a khác 0) Câu 2 : Kết quả của phép tính 1 2 6 . 1 2 5 là : A.24 11 B. 12 30 C. 12 11 D. 12 1 Câu 3 : Kết quả của phép tính 5 12 : 5 2 là: A. 5 6 B. 5 14 C. 5 10 D. 10 10 Câu 4: Kết quả phép tính 25 10 : 5 5 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 5 4 ; B. 1 4 ; C. 1 15 ; D. 5 15 . Câu 5 : Giá trị của biểu thức 3 . 5 2 – 16 : 2 2 là : A. 16 B. 25 C.17 D. 71 Mức Tiêu chí Chưa đạt Đạt Tốt Trả lời đúng từ 1 đến 2 câu X Trả lời đúng 3 đến 4 câu X Trả lời đúng cả 5 câu X THANG ĐÁNH GIÁ TIẾT 11 . LUYỆN TẬP CHUNG NHIỆM VỤ 1 1) Cá nhân đọc đầu bài. Suy nghĩ và làm bài ra nháp trong 3 phút 2) Đọc và nhận xét bài trên bảng, rồi chữa bài vào vở. Bài 1.44 (SGK / 24) : Trái Đất có khối lượng khoảng 60. 10 20 . Mỗi ngày mặt trời tiêu thụ 6. 10 6 tấn khí hidrogen ( theo vnexpress.net). Hỏi mặt trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hidrogen có khối lượng bằng khối lượng trái đất? Bài giải Mặt trời cần số giây để tiêu thụ một lượng khí hidrogen có khối lượng bằng khối lượng trái đất là (60.10 20 ) : (6. 10 6 ) = 10 15 ( giây ) NHIỆM VỤ 2 1) Cá nhân đọc đầu bài. Thảo luận nhóm đôi theo bàn trong 2 phút và làm bài ra nháp trong 3 phút. Cử đại diện một nhóm làm trên bảng. 2) Đọc và nhận xét bài trên bảng, rồi chữa bài vào vở. Bài giải: Ta biết mỗi giờ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây nên 1 giờ = 60.60 = 3600 giây. Mỗi giờ số tế bào hồng cầu được tạo ra là 25. 10 5 . 3600 = 9 000 000 000 ( tế bào ) = 9. 10 9 ( tế bào ) Bài 1.45 SGK / 24) : Theo các nhà khoa học, mỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng 25. 10 5 tế bào hồng cầu ( theo www.healthline.com ). Hãy tính xem mỗi giờ bao nhiêu tế bào hồng cầu được tạo ra? NHIỆM VỤ 3 1) Cá nhân tự đọc,tự nghiên cứu thứ tự thực hiện phép tính của ví dụ1trong 1 phút. 2) Thuyết trình các bước thực hiện tính giá trị của biểu thức của ví dụ1trong 2 phút. Giải: 120+[55 – (11 – 3.2) 2 ]+ 2 3 = 120+[55 – (11 – 6) 2 ]+ 2 3 = 120+[55 – 5 2 ]+ 2 3 = 120+[55 –25]+ 2 3 = 120+30+2 3 = 150+8 = 158 Ví dụ1( SGK- 27). Tính giá trị của biểu thức: 120+[55 – (11 – 3.2) 2 ]+ 2 3 NHIỆM VỤ 4 1) Cá nhân trong 4 phút hoàn thành bài tập sau vào vở. 2) Hai bạn cùng bàn đổi chéo vở, đối chiếu đáp án chấm chéo bài làm. Bài tập1. Tính giá trị của biểu thức: a) 4 3 . 35 - 45. 35 + 65 .19 b ) 375 – [2 . 5 3 + 6 . (563 – 524) ] : 4 Nội dung Điểm Nội dung Điểm a)4 3 . 35 - 45. 35 + 65 .19 = 64. 35 - 45. 35 + 65 .19 1đ b)375 - [2 . 5 3 + 6 . (563 – 524) ] : 4 = 375 - [ 2 . 125 + 6 . 39 ] : 4 1đ = 35. (64 - 45) + 65 .19 1đ, =375 - [ 250 + 234 ] : 4 1đ, = 35 .19 + 65 .19 1đ =375 - 484 : 4 1đ = 19. ( 35 + 65 ) 1đ =375 - 121 1đ = 19. 100 = 1900 1đ =254 1đ Đáp án và biểu điểm Bài tập1. Tính giá trị của biểu thức: a) 4 3 . 35 - 45. 35 + 65 .19 b ) 375 – [2 . 5 3 + 6 . (563 – 524) ] : 4 Mức Tiêu chí Chưa đạt Đạt Tốt Được dưới 5 điểm X Được từ 5 đến 7 điểm X Được từ 8 đến 10 điểm X THANG ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ 5 1) Cá nhân tự đọc ví dụ 2 trong 2 phút,thuyết trình lời giải trong 2 phút. Giải: Ví dụ 2 (SGK / 27) : Hình khối bên được ghép bằng những khối lập phương có cạnh 3cm. a) Lập biểu thức tính số khối lập phương tạo thành hình khối. b) Tính thể tích của hình khối. NHIỆM VỤ 6 Cá nhân HS đọc kĩ đề và làm bài trong 3 phút Bài 1.48(SGK / 26) : Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1264 chiếc tivi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm , trung bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu ti vi? Viết biểu thức, tính kết quả. Bài giải Trong cả năm, trung bình mỗi tháng đó bán được: (1 264 + 4. 164 ): 12 = 160 (chiếc ti vi) NHIỆM VỤ 7 Cá nhân HS đọc kĩ đề bài, lần lượt tự trả lời các câu hỏi sau: + Diện tích sàn cần lát là bao nhiêu? + Tiền công lát mỗi m 2 là bao nhiêu? + Bao nhiêu m 2 lát gỗ loại 1 ? Bao nhiêu m 2 lát gỗ loại 2 ? 2) Thảo luận nhóm đôi tìm lời giải, sau đó hoàn thành lời giải vào vở trong 8 phút Bài 1.49(SGK / 26) : Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105 m 2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh 30m 2 , toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 18 m 2 được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/m 2 ; phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/ m 2 . Công lát là 30 nghìn đồng / m 2 . Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường phải trả để lát căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó? + Diện tích sàn cần lát : 105 – 30 (m 2 ) + Tổng tiền công: 30 .(105 – 30) (nghìn đồng) + 18m 2 gỗ loại 1 có giá: 18 . 350 (nghìn đồng) + Diện tích lát gỗ loại 2 là:[( 105 – 30) – 18 ] (m 2 ) + Diện tích lát gỗ loại 2 có giá là: 170 .[(105 – 30) – 18] (nghìn đồng) + Tổng chi phí Bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ là: 30 .(105 – 30) + 18. 350 + 170.[(105 – 30) –18] = 30. 75 + 18.350 + 170.[75 – 18] = 30.75 + 18.350 + 170. 57 = 2 250 + 6 300 + 9 690 = 18 240 (nghìn đồng ) Bài 1.49 (sgk -26) Bài giải HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 *Nhiệm vụ bắt buộc: - Ôn tập và hệ thống các kiến thức trong chương I bằng sơ đồ tư duy vào giấy khổ A4. Làm bài tập từ 1. 50 đến 1.55 trong SGK trang 2 7, 28. - Tìm x biết. a)2022 : x + 22 = 359 b ) 3.( 2.x - 5 2 ) – 12 = 15 02 Nhiệm vụ khuyến khích: Làm bài tập . Cho biểu thức S = a + a 2 + a 3 + a 4 +... + a n Tính giá trị của biểu thức S với a = 2 và n = 10 Tìm chữ số tận cùng của S với a = 3 và n = 30. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 *Nhiệm vụ bắt buộc: - Ôn tập và hệ thống các kiến thức trong chương I bằng sơ đồ tư duy vào giấy khổ A4. Làm bài tập từ 1. 50 đến 1.55 trong SGK trang 2 7, 28. - Tìm x biết. a)2022 : x + 22 = 359 b ) 3.( 2.x - 5 2 ) – 12 = 15 02 Nhiệm vụ khuyến khích: - Đ o diện tích sàn phòng ngủ và phòng khách nhà em đang ở - Nêu cách tính tiền lát sàn gỗ nếu phòng khách lát gỗ loại 1, phòng ngủ lát gỗ loại 2. Biết giá gỗ loại 1 là 350 nghìn đồng/m 2 giá gỗ loại 2 là 170 nghìn đồng/m 2 và công lát là 30 nghìn đồng/m 2 . Hướng dẫn giải a ) +) Thay a = 2 và n = 10 ta được S = 2+ 2 2 + 2 3 + 2 4 +... + 2 10 +) Tính giá trị của biểu thức S = 2+ 2 2 + 2 3 + 2 4 +... + 2 10 b) +) Thay a = 3 và n = 30 ta được S = 3+ 3 2 + 3 3 + 3 4 +... + 3 30 +) Tìm chữ số tận cùng của S = 3+ 3 2 + 3 3 + 3 4 +... + 3 30 Bài tập 2. Cho biểu thức S = a+ a 2 + a 3 + a 4 +... + a n Tính giá trị của biểu thức S với a = 2 và n = 10 Tìm chữ số tận cùng của S với a = 3 và n = 30. Bài tập 2 . Tìm x biết. a)2022 : x + 22 = 359 b ) 3.( 2.x - 5 2 ) – 12 = 15 Nội dung Điểm Nội dung Điểm 2022 : x + 22 = 359 2022 : x = 359 - 22 1đ 3.( 2.x - 5 2 ) – 12 = 15 3.( 2.x - 5 2 ) = 15+ 12 1đ 2022 : x = 337 1đ 3.( 2.x - 5 2 ) = 27 1đ x = 2022 : 337 1đ 2.x - 5 2 = 27: 3 2.x – 25 = 9 1đ x = 6 1đ 2.x = 9+ 25 2.x = 34 1đ Vậy x = 6 1đ x = 34: 2 x = 17 Vậy x = 17 1đ Đáp án và biểu điểm Mức Tiêu chí Chưa đạt Đạt Tốt Được dưới 5 điểm X Được từ 5 đến 7 điểm X Được từ 8 đến 10 điểm X THANG ĐÁNH GIÁ Ví dụ 2 (SGK / 27) : Hình khối bên được ghép bằng những khối lập phương có cạnh 3cm . a) Lập biểu thức tính số khối lập phương tạo thành hình khối. b) Tính thể tích của hình khối . a) Biểuthứctínhsốkhốilậpphươngtạothànhhìnhkhối: 4.4 + 5.4 + 6.4 + 7.4 = 88 (khối) ( tínhtừtrênxuống) b) Thểtíchcủahìnhkhối: 3 3 .88 = 27.88 = 2 376 ( ). Bài giải Bài tập 3. Cho biểu thức S = a+ a 2 + a 3 + a 4 +... + a n Tính giá trị của biểu thức S với a = 2 và n = 20 Tìm chữ số tận cùng của S với a = 3 và n = 30. Hướng dẫn tự học ở nhà - Ôn tập, ghi nhớ các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên, ghi nhớ thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc, không có dấu ngoặc. - Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm. - Làm các bài tập 1.51 ; 1.52; 1.53/sgk trang 28. - Chuẩn bị cho nội dung tiết sau: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM! Câu 1 : Kết quả của phép tính 1 2 6 . 1 2 5 là : A. A. D. D . x 3 y 2 ; x 2 y 2 ; xy; - 1 B. . 12 30 B . C . . 3x Câu 2: Đathức x 3 y 2 –x 2 y 2 + -1 có cáchạngtửlà x 3 y 2 ; -x 2 y 2 ; xy; 1 C . x 3 y 2 ; -x 2 y 2 ; xy; -1 Câu 3.Kết quảcủaphépnhân (-6x 3 ).( x 2 ) là A . -4x 5 B . - . 12 30 C . -4x 3 D . -4x 6 Câu 4. Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là M=x+3y+2 và N= x+y được biểu thị là A . M.N=2 .(x+3y+2)+2(x+y ) B . M.N =(x+3y+2)+(x+y) M.N=2(x+3y+2)(x+y ) M.N=(x+3y+2)(x+y) x 3 y 2 ; x 2 y 2 ; xy; 1 PHIẾU TRẮC NGHIIỆM KIỂM TRA BÀI CŨ - Nhiệm vụ 1) Hoạt động cá nhân 4 phút hoàn thành phiếu học tập 2) Đổi chéo phiếu, sau đó lần lượt các bạn đứng tại chỗ chọn đáp án đúng, giải thích. 3) chấm chéo phiếu. Câu 1 : Kết quả của phép tính 1 2 6 . 1 2 5 là : A. A. D. D . x 3 y 2 ; x 2 y 2 ; xy; - 1 . 12 30 B . C . . 3x Câu 2: Đathức x 3 y 2 –x 2 y 2 + -1 có cáchạngtửlà x 3 y 2 ; -x 2 y 2 ; xy; 1 C . x 3 y 2 ; -x 2 y 2 ; xy; -1 Câu 3.Kết quảcủaphépnhân (-6x 3 ).( x 2 ) là A . -4x 5 B . - . 12 30 C . -4x 3 D . -4x 6 Câu 4. Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là M=x+3y+2 và N= x+y được biểu thị là A . M.N=2 .(x+3y+2)+2(x+y ) B . M.N =(x+3y+2)+(x+y) M.N=2(x+3y+2)(x+y ) M.N=(x+3y+2)(x+y) x 3 y 2 ; x 2 y 2 ; xy; 1 PHIẾU TRẮC NGHIIỆM KIỂM TRA BÀI CŨ - Nhiệm vụ 1) Hoạt động cá nhân 4 phút hoàn thành phiếu học tập 2) Đổi chéo phiếu, sau đó lần lượt các bạn đứng tại chỗ chọn đáp án đúng, giải thích. 3) chấm chéo phiếu. B Khởi động TRÒ CHƠI : Ô SỐ MAY MẮN Thể lệ trò chơi: + Mỗi học sinh chọn một số trong bảng 5 số. Mở mỗi số có một câu hỏi, học sinh chọn đáp án đúng nhất trong 30 giây, học sinh sẽ được quay vòng quay may mắn để nhận thưởng. + Trong 5 số, có một số may mắn không phải trả lời câu hỏi và được quay vòng quay may mắn để nhận thưởng. 1 2 3 4 5 Ô SỐ MAY MẮN Phần thưởng 8 10 9 9 10 Phần thưởng 8 QUAY Câuhỏi: Chọnđápánđúng: . = . (a # 0) A. B. C. D. D Câuhỏi: Kếtquảcủaphéptínhsaudướidạnglũythừa : : = . A. B. C. D. C Câu hỏi: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : A. () → [] → {} B. () → {} → [] C. {} → [] → () D. []→ ()→ {} A Câuhỏi: Kếtquảcủaphéptính :15 là: A. 39 B. 9 C. 24 D. 21 B Ô SỐ MAY MẮN
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_tiet_11_luyen_tap_chung_pham_thi_thanh.pptx