Bài tập ôn tập Toán Lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19

Bài tập ôn tập Toán Lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19

Câu 1: (1,5điểm)

a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.

b) Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?

Câu 2: (1,5điểm). Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:

a) Số nào chia hết cho 2.

b) Số nào chia hết cho 3.

c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.

Câu 3: (3điểm). Thực hiện phép tính:

a) (-18) + 18 ; b) (-75) + (-105)

c) 102 – 272 ; d) |-15| + (-23)

e) 95: 93 – 32. 3 ; f) 46. 32 + 54. 32

Câu 4: (2điểm). Tìm x, biết:

a) x 18 ; x 30 và 0 < x=""><>

b) 120 x ; 90 x và 10 < x=""><>

Câu 5: (2điểm). Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.

a) Tính CB.

b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

 

doc 8 trang haiyen789 5910
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 6 ĐỢT NGHỈ DỊCH Covit -19
Đề 1:
Câu 1: (1,5điểm)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.
Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Câu 2: (1,5điểm). Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
Câu 3: (3điểm). Thực hiện phép tính:
a) (-18) + 18	;	b) (-75) + (-105)
c) 102 – 272 	;	d) |-15| + (-23)
e) 95: 93 – 32. 3	;	f) 46. 32 + 54. 32
Câu 4: (2điểm). Tìm x, biết:
a) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
b) 120 x ; 90 x và 10 < x < 20.
Câu 5: (2điểm). Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.
a) Tính CB.
b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
ĐỀ 2
Câu 1: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5x – 7 = 8
b) (x +3).5 = 40
Câu 2: (1,5đ) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 180.
Câu 3: (1đ) Thực hiện phép tính: 23.17 - 14 + 23.32
Câu 4: (1,5đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Tính MN
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không? Vì sao?
Câu 5: (1đ) Khoảng từ 50 đến 70 học sinh tham gia lao động trồng cỏ sân trường. Tính số học sinh đó, biết rằng nếu xếp thành các nhóm đều nhau: mỗi nhóm 4 học sinh, 5 học sinh, 6 học sinh thì đều thừa 3 học sinh.
ĐỀ3
Thực hiện các phép tính
(3145 - 2950) : 13	
(64.45 + 26.20 - 43.60) : 32	
Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7
Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 2
Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC
Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC
ĐỀ 4
 Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
 Câu 2: Khoảng từ 50 đến 70 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4, 
	 hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó.
 Câu 3: Thực hiện phép tính:
	a) 23 . 17 – 14 + 23 . 22	b) 36 : 32 + 62 . 32
 Câu 4:Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ?
ĐỀ 5
Câu 1: Thực hiện các phép tính
	a) 
	b) 	
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 
	b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150
Câu 3: Tính tổng
	A = 100 - 99 + 98 - 97 + ...........+2 - 1 
Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.
	a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
	b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên 
ĐỀ 6
Bài 1 (1,5 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:
a/ A = {x Î Z / - 5 < x < 4}
b/ B = {xN / x 3 ; x 5 và x < 75}
Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý: 
a/ 8.39.125 
b/ 49 .77 - 302 + 23 . 49
c/ 2340 : [5. 89 - (125 + 5 . 72) + 5 . 11] 
Bài 3 (1,25 đ): Tìm số tự nhiên x biết: 
	a/ (2x - 25) . 83 = 85 
b/ (6x – 72) : 2 – 84 = 201
Bài 4 (1,25 đ): 
a/ Số 109 + 2 chia hết cho 3 không? Vì sao?
	b/ 5 . 7 . 9 . 11 + 104.105.106 là số nguyên tố hay hợp số? (giải thích)
Bài 5 (1,5 đ): Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Hỏi khối có bao nhiêu em? Biết số học sinh ở trong khoảng từ 100 đến 150 em .
Bài 6 (2,5đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 12 cm và OA = 4 cm.
	a/ Tính độ dài các đoạn thẳng OB.
b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thích vì sao điểm I nằm giữa hai điểm O và B 
c/ Biết rằng M là điểm thuộc tia đối của tia OB, OM = 6 cm.Tính độ dài của đoạn thẳng MI. 
Bài 7 (0,5 đ) : Chứng tỏ n.(n+5).(n+7) chia hết cho 6 (n là số tự nhiên).
ĐỀ 7
Bài 1 (1,5 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:
	a/ A = {x Î Z / - 6 < x < 3 }
	b/ B = {xN / x 3 ; x 4 và x < 60}
Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện các phép tính theo cách hợp lý: 
 a/ 8.79.125 
	b/ 44 .77 - 202 + 23 . 44
	c/ 2340 : [5. 89 +11.5 - (125 + 5 . 72)] 
Bài 3 (1,25 đ): Tìm số tự nhiên x biết: 
	a/ (2x - 25) . 85 = 87 
	b/ (6x – 72) : 2 – 84 = 201
Bài 4 (1,25 đ):
	a/ Số 105 - 1 chia hết cho 3 không? Vì sao?
	b/ 15 . 17 .1 9 + 104.105.106 là số nguyên tố hay hợp số? ( giải thích )
Bài 5 (1,5 đ): Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Hỏi khối có bao nhiêu em? Biết số học sinh ở trong khoảng từ 100 đến 150 em .
Bài 6 (2,5đ): Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 10 cm và OA = 4 cm .
	a/ Tính độ dài các đoạn thẳng OB.
	b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Giải thích vì sao điểm I nằm giữa hai điểm O và B .
 c/ Biết rằng M là điểm thuộc tia đối của tia OB , OM = 7 cm.Tính độ dài của đoạn thẳng IM . 
Bài 7 (0,5 đ) : Chứng tỏ n.(n+5).(n+13) chia hết cho 6 ( n là số tự nhiên ) .
ĐỀ 8
Câu 1: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5x – 7 = 8
b) (x +3).5 = 40
Câu 2: (1,5đ) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 180.
Câu 3: (1đ) Thực hiện phép tính: 23.17 - 14 + 23.32
Câu 4: (1,5đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Tính MN
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không? Vì sao?
Câu 5: (1đ) Khoảng từ 50 đến 70 học sinh tham gia lao động trồng cỏ sân trường. Tính số học sinh đó, biết rằng nếu xếp thành các nhóm đều nhau: mỗi nhóm 4 học sinh, 5 học sinh, 6 học sinh thì đều thừa 3 học sinh.
ĐỀ 9
Bài 1 : (2 điểm). Thực hiện phép tính 
75 - ( 3.52 - 4.23 )
(-17) + 5 +(-3)+17
Bài 2: (2 điểm). Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36,hàng 40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của một trường đó .
Bài 3: (2 điểm). 
Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm .Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 3 cm .Tính IN.
Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
ĐỀ 10
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho A = {x Î N / x 3 và x ≤ 30 }
a. 	Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. 	Tính tổng các phần tử của tập hợp A (bằng cách nhanh nhất).
Bài 2 (2 điểm).Tính giá trị của các biểu thức:
A = (28 + 46) + (53 – 28 – 31 – 46)
B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700
C = 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
Bài 3 (2 điểm). Tìm số tự nhiên x biết:
a. 	91 – 3x = 61
b. 	72 : (4x – 3 ) = 23
c. 	2 (x+1) = 32
Bài 4 (1,5 điểm).Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ? 
Bài 5 (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a. 	Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? 
b. 	Tính AB, OM.
Bài 6 (1 điểm). Tìm x , y N sao cho M = 54x7y chia hết cho 2; 3; 5; 9.
ĐỀ 11
Bài 1 (1,5 đ) :Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử 
( không cần giải thích ) : 
	a/ A = {x Î Z / -6 ≤ x < 3 } 
	b/ B={ xN / x┇18 ; x┇24 và x < 450 } 
Bài 2 (2đ) : Thực hiện các phép tính sau: 
 a/ (-9989)-(2008-9989) +(-192) b/ 187+[921-(921+887)] 
 c/ 44 .179 +202 - 79 . 44 d/ 3.42 : [500 - ( 7.35 +125 )] 
Bài 3 (1 đ) : Tìm số tự nhiên x biết : 
 a/ (2x - 25) . 821 = 823 b/ (6x – 72) : 2 + 84 = 201
Bài 4 (1 đ) : Tìm các số tự nhiên có dạng chia hết cho cả 3 và 5 .
Bài 5 (1,5 đ ) : Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau .Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 12 cây .Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số cây ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây .
Bài 6 (2,5đ):Trên tia Ox cho hai điểm A và B. Biết OB = 12 cm và OA = 6cm.
	a/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?.
	b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI .
 c/ M là điểm thuộc tia đối của tia OB. Biết khoảng cách giữa hai điểm M và I là 12cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm O và M . 
Bài 7 (0,5 đ): 2009 + 1010 là số nguyên tố hay hợp số ? ( giải thích )
ĐỀ 12
Bài 1 (1,5 đ) : Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử ( không cần giải thích ) :
	 a/ A = {x Î Z / -5 ≤ x < 4 } 
	 b/ B={ xN / x ┇24 ; x┇36 và x < 300 } 
Bài 2 (2đ) : Thực hiện các phép tính sau: 
 a/ (-8978)-(2007-8978) +(-193) b/ 187+[923-(923+887)] 
 c/ 39 .178 +302 - 78 . 39 d/ 3.42 : [500 - ( 7.35 +125 )] 
Bài 3 (1 đ) : Tìm số tự nhiên x biết : 
 a/ (2x + 25) . 823 = 825 b/ (3x – 75) : 2 – 84 = 201
Bài 4 (1 đ) : Tìm các số tự nhiên có dạng chia hết cho cả 3 và 5 .
Bài 5 (1,5 đ ) : Ba đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 12 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây, mỗi công nhân đội III phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng. Biết số cây đó ở trong khoảng từ 250 đến 300 cây .
Bài 6 (2,5đ) : Trên tia Ox cho hai điểm C và D. Biết OD = 8 cm và OC = 4cm. 
	a/ Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng OD không ? Vì sao ?
	b/ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD. Tính độ dài đoạn thẳng OI .
 c/ M là điểm thuộc tia đối của tia OD. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm M và I là 9cm. Tính khoảng cách giữa hai điểm O và M.
Bài 7 (0,5 đ) : 2009 + 1010 là số nguyên tố hay hợp số ? ( giải thích )
ĐỀ 13
Bài 1 (0.5 điểm): Số nguyên tố là gì? 
Viết ba số nguyên tố lớn hơn 10 (Không vượt quá 100).
Bài 2 (0.5 điểm): Cho hai tập hợp: A= { bút, thước, sách, vở }
	 B= { cặp, vở, compa, bút }
 Tìm giao của hai tập hợp A và B.
Bài 3 (1 điểm): Thực hiện các phép tính:
 a/ (-75)+ (+5)
 b/ 35. 36+35.64 
Bài 4 (1 điểm): T ìm ƯCLN của 36 và 120.
Bài 5 (1 điểm):Tính giá trị của biểu thức: x + (-72), biết x = -28.
Bài 6 (1 điểm): Tìm xZ, biết: 
 x +15 = 35: 33
Bài 7 (1.5 điểm): 
 Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36,hàng 40 đều vừa đủ.Tính số học sinh của trường đó .
Bài 8 (1 điểm ): 
 Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hìmh minh hoạ.
Bài 9 (0.5 điểm): 
Vẽ hai đường thẳng m và n song song với nhau.
Bài 10 (0.5 điểm): 
Vẽ hai đường thẳng p và q cắt nhau tại A.
Bài 11 (1.5 điểm) :
Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm .Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 3 cm. Tính IN.
Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
-------------------------------------------Hết-------------------------------------------
ĐỀ 14
 Câu 12: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết: (2.x - 8).2 = 24
 Câu 13: (2đ) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; |-7| ; -(-5)
 b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 – 15 – 35 - 21)
 Câu 14: (1,5đ) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7cm.
 Tính độ dài đoạn thẳng IP. 
 Câu 15: (2đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. 
 Tính số sách đó, biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150.
ĐỀ 15
Bµi 1: (2 ®iÓm).
	Sè ®éi viªn cña mét liªn ®éi lµ sè cã 3 ch÷ sè nhá h¬n 200. Mçi lÇn xÕp hµng 3, hµng 5, hµng 7, th× võa ®ñ. TÝnh sè ®éi viªn cña liªn ®éi ®ã.
Bµi 2 (3 ®iÓm).
	Cho ®o¹n th¼ng AB dµi 10cm. Trªn tia AB lÊy ®iÓm M sao cho AM cã ®é dµi 5cm.
	1. §iÓm M cã n»m gi÷a 2 ®iÓm A vµ B kh«ng? v× sao?
	2. So s¸nh ®é dµi 2 ®o¹n th¼ng AM vµ MB.
	3. M cã lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AB kh«ng? v× sao?
	4. Gäi N lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng MB. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng AN.
Bµi 3 (1 ®iÓm)	Chøng minh r»ng: 	
ĐỀ 16
Bµi 1 (3®): TÝnh 
1/ 68.37 +63.68-15:3 
2/ 4.52 -81:32
3/ 20-[30-(5-1)2] +35:7+2
4/ 30: :[355-(135+37.5)]
Bµi 2 (3,5®)T×m sè tù nhiªn x biÕt
1/ 2.(x-15) =24
2/ 20-2(x+4) =4
3/ 12(x-1):3=43+23
4/ 7:(x-2) lµ mét sè tù nhiªn.
Bµi 3 (1®) Cho ba ®iÓm A,B,C kh«ng th¼ng hµng.VÏ hai tia AB vµ AC, sau ®ã vÏ tia Ax c¾t ®o¹n th¼ng BC t¹i Q sao cho Q n»m gi÷a hai ®iÓn B vµ C.
Bµi 4 (0,5®) ViÕt liªn tiÕp c¸c sè tù nhiªn ch½n thµnh d·y 246810... Hái ch÷ sè 2000 lµ ch÷ sè g× ?.
ĐỀ 17
Bµi 1: (3 ®iÓm) TÝnh nhanh 
	a/ 39 + 143 + 61 
	b/ 68.37 + 63.68
	c/ 10 + 11 + ... + 99 + 100
Bµi 2: (3 ®iÓm) T×m sè tù nhiªn x, biÕt
	 a/ x - 105 : 21 = 15
	b/ 24 + 5.x = 75: 73
	c/ 231 - (x - 6) = 1339 : 13
Bµi 3: (1 ®iÓm) 
	Sè häc sinh khèi 6 cña mét tr­êng trong kho¶ng tõ 200 ®Õn 400, khi xÕp 12 hµng, 15 hµng, 18 hµng ®Òu thõa 5 häc sinh. TÝnh sè häc sinh ®ã.
ĐỀ 18
Câu 1:(1đ) Tìm các chữ số a, b để : 
Câu 2 :(1đ) . Tìm số tự nhiên x biết : 12.( x +37) = 504 
Câu 3:(1đ) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau : -6 ; 4 ; ; -(- 5)
Câu 4:(1đ) Tính giá trị của biểu thức : 62 : 4 + 2. 52 - 10 
Câu 5:(1,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng 500 đến 600 học sinh tham quan. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp 35 người hoặc 40 lên xe thì vừa đủ.
Câu 6:(1,5đ) Trên tia Ox ,vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4 cm. 
Điểm A có nằm giữa O và B không ? Vì sao ?
Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB .
 c) Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao?
ĐỀ 19
Baøi 1. (1,0 ñieåm ) 
Cho taäp hôïp . Haõy vieát taäp hôïp A baèng caùch lieät keâ caùc 
phaàn töû. 
Baøi 2. (2,0 ñieåm)
Thöïc hieän caùc pheùp tính:
a) 204 - 84 : 2
b) 792 + 48 + (-692) + 52 (tính nhanh)
Baøi 3. (1,0 ñieåm)
Tìm x, bieát: 5x - 17 = 38
Baøi 4. (1,5 ñieåm)
Soá hoïc sinh cuûa lôùp 6A khi xeáp haøng 4, haøng 9, haøng 12 ñeàu vöøa ñuû haøng. Tính soá hoïc sinh cuûa lôùp 6A bieát raèng soá hoïc sinh ñoù naèm trong khoaûng töø 30 ñeán 50.
Baøi 5. (1,0 ñieåm )
Chöùng toû raèng giaù trò cuûa bieåu thöùc: A = 5 + 52 + 53 + ... + 520 laø boäi cuûa 30.
Baøi 6. (1,0 ñieåm )
Tia Ox vaø tia Oy khi naøo ñöôïc goïi laø ñoái nhau? Haõy veõ tia AB vaø tia AC ñoái nhau.
Baøi 7. (2,5 ñieåm )
Veõ ñoaïn thaúng AC = 6cm. Veõ ñieåm B treân ñoaïn thaúng AC sao cho BC = 3cm.
a) Tính ñoä daøi ñoaïn thaúng AB.
b) Ñieåm B coù phaûi laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng AC khoâng? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_toan_lop_6_trong_thoi_gian_nghi_dich_covid_19.doc