Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)

 Câu 11: (0,25 điểm) Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A và B nằm khác phía đối với C. B. A và C nằm cùng phía đối với B.

C. A nằm giữa hai điểm B và C. D. B nằm giữa hai điểm A và C.

 Câu 12: (0,25 điểm) Hình vẽ bên là

A. tia AB. B. đường thẳng AB.

C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA.

Câu 13. (0,25 điểm) Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. (0,25 điểm) Trong các số sau: 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?

A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7859

Câu 15. (0,25 điểm) Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 320 ; B. 99 ; C. 39 ; D. 920 .

 

doc 8 trang haiyen789 4770
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT YÊN SƠN	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THCS TÂN LONG	 Môn: TOÁN 6
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) 
A.Ma trận đề kiểm tra 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
- Nhận biết một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp.
- Nhận biết cách viết một tập hợp 
- Nhận biết tập hợp con của một tập hợp
Tính được số phần tử của một tập hợp
Số câu
4
1
5
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,0
10%
0,25
2,5%
1,25
12,5%
2. Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. Thứ tự thực hiện phép tính
- Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
- Tính được giá trị của lũy thừa
- Chia được hai luỹ thừa cùng cơ số
Vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng và nhân để tính nhanh một tổng; Tính được giá trị một biểu thức giải toán tìm x
Số câu
2
2
2
6
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,5
5%
0,5
5%
2
20%
3,0
 30%
3. Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Biết tính chất chia hết của một tổng.
Xác định được một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 3, 9 hay không
Kết hợp giữa tính chất chia hết, tính chất các phép toán để chứng minh
Số câu
3
1
1
5
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,75
7,5%
0,25
2,5%
0,5
5%
1,5 
 15%
4. Số nguyên tố, hợp số. Ước và bội.
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số
Tìm được ước, bội của một số tự nhiên
Số câu
1
1
2
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,25
2,5%
1,5
15%
1,75 17,5%
5. Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng
Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm Nhận biết được đoạn thẳng
Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng.
Số câu
2
1
3
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,5
5%
2
20%
2,5
 25%
Tổng số câu
12
5
3
1
17
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
 30%
2,5
25%
4
40%
0,5
5%
10
 100%
2.Câu hỏi theo ma trận
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm) Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 99; 100} là
A. 45.	 B. 50.	C. 80. 	D. 91.
Câu 2 (0,25 điểm) Giá trị của 53 bằng
A. 125.	 B. 15.	C. 8.	D. 25.
Câu 3(0,25 điểm) Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là
A. 53.	 B. 54.	C. 13. 	D. 58.
Câu 4 (0,25 điểm) Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp con của của tập hợp M là
A. {0; 3}.	 B. {3; 5}.	C. {4; 6}.	D. {5; 6}.
Câu 5(0,25 điểm) Tích 7.7.7.7.7.7 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là
A. 67.
B. 77.
C. 76.
 D. 66.
Câu 6: (0,25 điểm) Nếu a 3; b 3 thì (a + b) chia hết cho?
A. 9.
B. 6. 
C. 3. 
D. 2.
Câu 7: (0,25 điểm) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là
A. 60.
B. 100. 
C. 135. 
D. 900.
Câu 8: (0,25 điểm) Cho các số: 1111; 111; 11; 1. Số nguyên tố là
A. 1.
B. 11.
C. 111.
D. 1111.
Câu 9: (0,25 điểm) Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. M = {1; 2; 3; 4}. 
B. M = {1, 2, 3, 4}. 
C. M = {1. 2. 3. 4}. 
D. m = {1, 2, 3, 4}.
Câu 10: (0,25 điểm) Khẳng định nào sau đây đúng?	
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 11: (0,25 điểm) Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A và B nằm khác phía đối với C. B. A và C nằm cùng phía đối với B.
C. A nằm giữa hai điểm B và C. D. B nằm giữa hai điểm A và C.
 Câu 12: (0,25 điểm) Hình vẽ bên là
A. tia AB. B. đường thẳng AB.
C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA.
Câu 13. (0,25 điểm) Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 14. (0,25 điểm) Trong các số sau: 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7859
Câu 15. (0,25 điểm) Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 320	;	B. 99	;	C. 39	;	D. 920	.
Câu 16. (0,25 điểm) Cho tập hợp H = { x Î N * ê x £ 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:
 A . 9 phần tử .	B . 12 phần tử .
 C . 11 phần tử .	 D . 10 phần tử
Phần II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 
	a) 17 . 85 + 17 . 15-52	b) 57 – [41 + (7 – 4)2]	
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x + 45) – 105 = 0	b) 2x + 10 = 45 : 43 	
Câu 19: (1,5 điểm) 
a) Tìm các ước của 14, của 27. 
b) Viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 45
Câu 20: (2 điểm) Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm, AB = 10 cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh AC và CB.
Câu 21: (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng chia hết cho .
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Toán 6
Đáp án gồm có: 02 trang
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) 
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
B
C
C
D
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
A
D
C
A
B
C
D
Phần II, Tự luận: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
17
(1,0 đ)
a) 17 . 85 + 17 . 15 -102= 17 . (85 + 15)-100= 17 . 100 -100
 = 1700 -100=1600	
b) 57– [41 + (7 – 4)2] = 57 – [41 + 32] 
 = 57 – 50 = 7
0,25
0,25
0,25
0,25
18
(1,0 đ)
a) (x + 45) – 105 = 0
 	x + 45 = 105	
 x = 60 	
b) 2x + 10 = 45 : 43
 2x + 10 = 16	
 2x = 6	
 x = 3 
0,25
0,25
0,25
0,25
19 
(1,5 đ)
 a) Tìm các ước của 14, của 30. 	
 Ư(14) ={1; 2; 7; 14}
 Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
0,5
0,5
b) Viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 45
Gọi A là tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 45
A={0; 7; 14; 21;28; 35;42}
0,5
20
(2,0đ)
a) Vì C đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B. 
b) Ta có C nằm giữa A và B (theo câu a) nên 
AC + CB = AB 
 CB = AB – AC 
CB = 10 – 5 = 5 (cm) 
Mà AC = 5cm
Vậy AC = CB 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
21
(0,5đ)
 Ta có: 
 chia hết cho 	
Vậy chia hết cho (đpcm).
0,25
0,25
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT 	 GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 Đỗ Thị Minh Thu	 Trần Thu Thủy
Trường THCS TÂN LONG 	 Thứ ngày tháng năm 2020
Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp 6 	 Môn: TOÁN 6 
Lời phê của cô giáo
 Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm 
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm) Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 99; 100} là
A. 45.	 B. 50.	C. 80. 	D. 91.
Câu 2 (0,25 điểm) Giá trị của 53 bằng
A. 125.	 B. 15.	C. 8.	D. 25.
Câu 3(0,25 điểm) Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là
A. 53.	 B. 54.	C. 13. 	D. 58.
Câu 4 (0,25 điểm) Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp con của của tập hợp M là
A. {0; 3}.	 B. {3; 5}.	C. {4; 6}.	D. {5; 6}.
Câu 5(0,25 điểm) Tích 7.7.7.7.7.7 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là
A. 67.
B. 77.
C. 76.
 D. 66.
Câu 6: (0,25 điểm) Nếu a 3; b 3 thì (a + b) chia hết cho?
A. 9.
B. 6. 
C. 3. 
D. 2.
Câu 7: (0,25 điểm) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là
A. 60.
B. 100. 
C. 135. 
D. 900.
Câu 8: (0,25 điểm) Cho các số: 1111; 111; 11; 1. Số nguyên tố là
A. 1.
B. 11.
C. 111.
D. 1111.
Câu 9: (0,25 điểm) Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. M = {1; 2; 3; 4}. 
B. M = {1, 2, 3, 4}. 
C. M = {1. 2. 3. 4}. 
D. m = {1, 2, 3, 4}.
Câu 10: (0,25 điểm) Khẳng định nào sau đây đúng?	
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 11: (0,25 điểm) Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A và B nằm khác phía đối với C. B. A và C nằm cùng phía đối với B.
C. A nằm giữa hai điểm B và C. D. B nằm giữa hai điểm A và C.
 Câu 12: (0,25 điểm) Hình vẽ bên là
A. tia AB. B. đường thẳng AB.
C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA.
Câu 13. (0,25 điểm) Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 14. (0,25 điểm) Trong các số sau: 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7859
Câu 15. (0,25 điểm) Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 320	;	B. 99	;	C. 39	;	D. 920	.
Câu 16. (0,25 điểm) Cho tập hợp H = { x Î N * ê x £ 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:
 A . 9 phần tử .	B . 12 phần tử .
 C . 11 phần tử .	 D . 10 phần tử
Phần II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 
	a) 17 . 85 + 17 . 15-52	b) 57 – [41 + (7 – 4)2]	
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x + 45) – 105 = 0	b) 2x + 10 = 45 : 43 	
Câu 19: (1,5 điểm) 
a) Tìm các ước của 14, của 27. 
b) Viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 45
Câu 20: (2 điểm) Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm, AB = 10 cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh AC và CB.
Câu 21: (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng chia hết cho .
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc.doc