Bài tập tổng hợp môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên

Bài tập tổng hợp môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên

Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính

1) -7264 + (1543 + 7264)

2) (144 – 97) – 144

3) (-145) – (18 – 145)

4) 111 + (-11 + 27)

5) (27 + 514) – (486 – 73)

6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36)

7) 10 – [12 – (- 9 - 1)]

8) (38 – 29 + 43) – (43 + 38)

9) 271 – [(-43) + 271 – (-17)]

 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)]

Bài 4: Tính tổng

1) 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)

2) 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100

3) 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50

4) – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99

5) 1 + 2 – 3 – 4 + . + 97 + 98 – 99 - 100

 

docx 3 trang tuelam477 8250
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tổng hợp môn Toán Lớp 6 - Chương II: Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
Bài 1: Tính hợp lí 
1) (-37) + 14 + 26 + 37
2) (-24) + 6 + 10 + 24
3) 15 + 23 + (-25) + (-23)
4) 60 + 33 + (-50) + (-33)
5) (-16) + (-209) + (-14) + 209
6) (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7) -16 + 24 + 16 – 34
9) 25 + 37 – 48 – 25 – 37
10) 2575 + 37 – 2576 – 29
11) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính 
-7264 + (1543 + 7264)
(144 – 97) – 144
(-145) – (18 – 145)
111 + (-11 + 27)
(27 + 514) – (486 – 73)
(36 + 79) + (145 – 79 – 36)
10 – [12 – (- 9 - 1)]
(38 – 29 + 43) – (43 + 38)
271 – [(-43) + 271 – (-17)]
 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
-20 < x < 21
-18 ≤ x ≤ 17
-27 < x ≤ 27
│x│≤ 3
│-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
– 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
1 + 2 – 3 – 4 + ... + 97 + 98 – 99 - 100 
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
x + 8 – x – 22 với x = 2010
- x – a + 12 + a với x = - 98; a = 99
a–m + 7–8 + m với a = 1; m = - 123
m –24–x + 24 + x với x = 3; m = 72
(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
-16 + 23 + x = - 16
2x – 35 = 15
3x + 17 = 12
│x - 1│= 0
-13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí 	
35. 18 – 5. 7. 28
45 – 5. (12 + 9)
24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 
29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
(-12).47 + (-12). 52 + (-12)
13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
-48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
(-6 – 2). (-6 + 2)
(7. 3 – 3) : (-6)
(-5 + 9) . (-4)
72 : (-6. 2 + 4)
-3. 7 – 4. (-5) + 1
18 – 10 : (+2) – 7
15 : (-5).(-3) – 8
(6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
(-99). 98 . (-97) với 0
(-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
(-245)(-47)(-199) với 123.(+315)
2987. (-1974). (+243). 0 với 0
(-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 
(-25). ( -3). x với x = 4
(-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25
(2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12
[(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
(a2 - b2) : (a + b) (a – b) 
với a = 5 ; b = -3
Bài 11: Điền số vào ô trống
a
-3
+8
0
-(-1)
- a
-2
+7
│a│
a2
Bài 12: Điền số vào ô trống
A
-6
+15
10
B
3
-2
-9
a + b
-10
-1
a – b
15
a . b 
0
-12
a : b
-3
Bài 13: Tìm x:
(2x – 5) + 17 = 6
10 – 2(4 – 3x) = -4
- 12 + 3(-x + 7) = -18
24 : (3x – 2) = -3
-45 : 5.(-3 – 2x) = 3
Bài 14: Tìm x
x.(x + 7) = 0
(x + 12).(x-3) = 0
(-x + 5).(3 – x ) = 0
x.(2 + x).( 7 – x) = 0
(x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
Ư(10) và B(10)
Ư(+15) và B(+15)
Ư(-24) và B(-24)
ƯC(12; 18) 
ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết 
8 x và x > 0
12 x và x < 0
-8 x và 12 x
x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
ab + ac
ab – ac + ad
ax – bx – cx + dx
a(b + c) – d(b + c)
ac – ad + bc – bd
ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ 
(a – b + c) – (a + c) = -b
 (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
- (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
1 – 2b + c–3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần 
7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
-12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần 
+9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
-(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Bài 21: 
Hai ca nô cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C ( A nằm giữa B, C). Qui ước chiều hướng từ A về phía B là chiều dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm.Hỏi nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 10km)h và -12km)h thì sau 2 giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu km?
Bài 22: 
Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được -200 điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu, chị Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi?
Bài 23: 
Tìm số nguyên n sao cho n + 2 chia hết cho n – 3
BAI TẬP NÂNG CAO
1. Cho x, y Î Z.
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1000 - |x + 5| có GTLN, tìm GTLN đó.
b) Với giá trị nào của y thì biểu thức B = |y - 3| + 50 có GTNN, tìm GTNN đó.
c) Với giá trị nào của x, y thì biểu thức 
	C = | x – 100 | + | y + 200 | - 1 có GTNN, tìm GTNN đó. 
2. Tìm x Î Z biết:
	a) (x – 3) (2y + 1) = 7 
	b) (2x + 1) (3y – 2) = - 55. 
3. Tìm x Î Z sao cho :
	(x- 7) (x + 3) < 0	
4. Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý:
	a) 125.(-61).(-2)3.(-1)2n (n ÎN*) 
	b) 136.(-47) + 36.(-304)
	c) (-48).72 + 36.(-304)
5. Tìm x Î Z biết:
	a) (x +1) + ( x+3) + (x + 5) + ... + (x + 99) = 0
 ..HẾT 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tong_hop_mon_toan_lop_6_chuong_ii_so_nguyen.docx