Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phùng Xá (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phùng Xá (Có đáp án)

Bài 4: ( 1 điểm)

Viết các tập hợp Ư( 18), B(4)

Bài 5: (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a. Viết tên các tia trùng với tia Oy

b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?

c. Tìm tia đối của tia My?

d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?

 

doc 4 trang haiyen789 3110
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phùng Xá (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2020 - 2021
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
Biết cách viết tập hợp và dùng các kí hiệu
Tính được số phần tử
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
0,5
5%
3
 2,0
20 %
2. Các phép tính với số tự nhiên 
.Nhận ra kết quả đúng
Tính hợp lí, tìm x
Biến đổi để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
 0,75 
7,5%
4
2
20%
1
0,5
5%
8
 3,25
 32,5 % 
3. Tính chia hết , ước và bội. Số nguyên tố hợp số
Nhận biết các số chia hết, các số nguyên tố, hợp số
Nhận ra các ước , các bội và các tổng chia hết cho một số
Tìm tập hợp các ước và các bội.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
1
10% 
3
0,75
7,5% 
2
1 
10%
9
2,75
27,5% 
4. Tia, đường thẳng , đoạn thẳng
Nhận biết điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm
Biết vẽ hình, chỉ ra các tia trùng nhau, đối nhau, các đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
4
1,5
15%
6
2,0 
20 % 
Tổng số câu 
T. số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25
22,5 %
3
0,75
7,5 %
12
6
60 %
2
1,0
10%
 26
10 
100%
TRƯỜNG THCS PHÙNG XÁ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 43 bằng: A. 1 B. 12 C. 16	 D. 64
2) Kết quả phép tính 210 : 25 bằng:	 A. 12 B. 22 C. 25	 D. 15
3) Biết 8.( x – 2 ) = 0. Số tự nhiên x bằng: 
 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
4) Số nào sau đây là số nguyên tố :
A. 4 	B. 2	C. 1	D. 0
5) Số nào sau đây là hợp số :
A. 11 	B. 13	C. 15	D. 17
6) Trong các số sau số chia hết cho 3 là:
A. 323	B. 346	 C. 7421	 D. 8532
7) Trong các số sau số chia hết cho 5 là:
A. 320	B. 246	 C. 7321	 D. 7853
8) Trong các số sau, số không thuộc B(6) là
A. 30	B. 6	C. 1	D. 0
9) Tập hợp các số vừa thuộc Ư(10) vừa thuộc Ư(15) là:
 A . { 1; 2; 3; 5; 10; 15 }	 B. { 1; 5 } C. { 0; 1; 5 }	 D . { 5 }
10) Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là
 A. 315+540 	B. 270 + 21	C. 54+ 123	D. 1234 + 81
 11) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
 A. 1	B. 2	C. 3 	D. Vô số đường thẳng
 12) Cho hình vẽ sau. Khi đó:
 A. 	B. 	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) 
Cho hai tập hợp và P = {x N/ 25< x< 150}
a) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp P có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu ; vào các ô vuông sau:
1 □ M; 	 10 □ M;	 100 □ P;	150 □ P
Bài 2: (1 điểm)
Thực hiện các phép tính sau: 
a) 58.75 + 58.50 – 58.25	 b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm xÎN biết: 
198 – (x + 4) = 120 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 	 c) 2x= 32
Bài 4: ( 1 điểm)
Viết các tập hợp Ư( 18), B(4)
Bài 5: (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. 
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi câu 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
B
B
C
D
A
C
B
A
A
B
 II ) TỰ LUẬN
Bài 1:( 2đ)
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }	0,5đ
b) Số phần tử của tập hợp P là: 149 – 26 + 1 = 124	0,5đ
c) 1 M; 	10 M;	 100 P; 	 150 P; 	1đ
Bài 2: (1đ)
= 58( 75+50 – 25) = 58. 100 = 5800	0,5đ
= 50 –( 12:2 + 34) = 50- 40 =10	0,5đ
Bài 3: (1,5đ)
a, x = 174 	(0,5đ)	b, x= 4	(0,5đ)	c) x = 5	(0,5đ)
Bài 4:(1đ)
Ư(18) = { 1;2;3;6;9;18} 	 0,5đ
 B(4) = { 0;4;8;12;16....}	 	 0,5đ
Bài 5: ( 1,5đ)
Vẽ hình đúng
0,5đ
a. Tia trùng với tia Oy là tia OM
0,25
b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này không chung gốc.
0,25
c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx.
0,25
d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, OM.
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc.doc