2 Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6
Câu 5 (2,0 điểm).
a) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
b) Viết tên các tia trùng với tia Oy
c) Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?
d) Tìm tia đối của tia My?
e) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 6 (ra thêm).
a) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b) Kể tên tất cả các tia gốc A?
c) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?
Câu 7 (1,0 điểm).
a) Tìm chữ số tận cùng của số 20072008
b) Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không?
ĐỀ 1 Câu 1 (1,0 điểm). Cho tập hợp A = a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp? b) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau: 2 □ A; 10 □ A; 11 □ A; □ A Câu 2 (1,0 điểm). Trong các số sau 24 ; 33 ; 40 ; 540 ; 207 số nào chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 ? Câu 3 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 15)] – 1724}. Câu 4 (2,0 điểm). Tìm xN, biết: 2x + 7 = 13 b) 89 – (73 – x) = 20 c) 32(x + 4) – 52 = 5.22 Câu 5 (2,0 điểm). a) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. b) Viết tên các tia trùng với tia Oy c) Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao? d) Tìm tia đối của tia My? e) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào? Bài 6 (ra thêm). Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Kể tên tất cả các tia gốc A? Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ? Câu 7 (1,0 điểm). Tìm chữ số tận cùng của số 20072008 Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không? ` Hết./. ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (1,0 điểm). Cho tập hợp A = Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp? Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau: 1 □ A; 0 □ A; 11 □ A; □ A Câu 2 (1,0 điểm). Trong các số sau (giáo viên tự cho) số nào chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 ? Câu 3 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 72 – 36 : 32 b) 73 . 52 + 52 . 46 - 52 . 19 c) ( 2.52 – 18 : 32) :23 d) {132 - [ 116 - ( 146 - 142)] : 2 }. 5 Câu 4 (2,0 điểm). Tìm x, biết: a) 23 + 3x = 125 b) 25 + 3(x – 8) = 106 c) 32(x + 4) – 52 = 5.22 Câu 5 (2,0 điểm). (ra câu thêm so với ma trận) a) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. b) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. c) Viết tên các tia trùng nhau gốc M? d) Viết tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy. Câu 6 (ra thêm). Vẽ hai tia đối nhau Ax và Ay a) Lấy C thuộc Ax, B thuộc Ay. Viết tên các tia trùng với tia Ay. b) Tìm tia đối của tia Cx. Câu 7 (1,0 điểm). Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + +498. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 21, So sánh 202303 và 303202 Tính giá trị của biểu thức A = Hết./.
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_6.docx