3 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Bài 28: Số thập phân (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "3 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Bài 28: Số thập phân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 28. SỐ THẬP PHÂN PHIẾU SỐ 01 Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,017 B. 3,16 .C. 0,23 D. 162,3 Câu 2. [NB] Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân ? 12 46 17 123 A. . B. C. D. 1000 999 30 200 Câu 3.[NB] Số thập phân 99,103 gồm A. 9 chục, 9 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm và 3 phần nghìn B. 9 chục, 9 đơn vị, 1 phần mười, 3 phần trăm và 0 phần nghìn C. 9 chục, 9 đơn vị, 3 phần mười, 0 phần trăm và 1 phần nghìn D. 9 chục, 9 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm và 3 phần nghìn. Câu 4.[TH] Phân số thập phân của 0,27 là 27 27 27 27 A. . B. C. D. 102 10 100 103 9 Câu 5.[TH] được viết dưới dạng số thập phân là 103 A. 0,09 B. 0,0009 C. 0,009. D. 0,9 Câu 6. [TH] Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn về bé: 1,12 ; 1,453 ; 0 ; 1,33 A. 1,33 ; 0 ; 1,12 ; 1,453 B. 1,12 ; 0 ; 1,33 ; 1,453 C. 1,453; 1,12 ; 0 ; 1,33. D. 1,453; 1,33 ; 0 ; 1,12 Câu 7. [TH] Khi ta dịch chuyển dấu “,” sang bên phải một chữ số thì số mới gấp mấy lần so với số ban đầu ? 1 1 A. 10. B. C. 100 D. 10 100 2 1 Câu 8. [VD] Giá trị của x thỏa mãn: x là 5 10 A. 0,3 B. 0,5 C. 0,3 . D. 0,5 Câu 9. [VD] Tập hợp các số nguyên của x thỏa mãn: 212,928 x 209,281? A. 212; 211; 210; 209 B. 211; 210; 209 C. 212; 211; 210; 209; 208 D. 212; 211; 210. 1 1 Câu 10. [VD] Cho x thỏa mãn: 8x 12x . Số đối của x là 2 5 A. 0,075 B. 0,075 C. 0,035 D. 0,035 . Đáp án phiếu 01: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A D A C C A C D D PHIẾU SỐ 02 Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 38 72 a) b) 10 1000 Bài 2: So sánh các số sau: a) 1,65 và 0,65 b) – 2, 8 và – 2,3 Bài 3: Tìm số nguyên x biết a)38,25 x 42,65 b) 58,25 x 62,65 c)82,25 x 87,65 d) 8, 45 x 6,65 e) 17, 45 x 11,75 Bài 4: Tìm giá trị của x thỏa mãn: x x 1 x 2 ... x 99 2021 Đáp án phiếu 02: Bài 1: Giải: 38 72 a) 3,8 b) 0,072 10 1000 Bài 2: Giải: a)1,65 > 0,65 b) – 2, 8 < – 2,3 Bài 3: Giải: ĐS: a) 39;40;41;42 b) 59;60;61;62 c) 83;84;85;86;87;88 d) 8; 7 e) 17; 16; 15; 14; 13; 12 Bài 4: Giải: x x 1 x 2 ... x 99 2021 100x 1 2 .... 99 2021 1 99 100x . 99 1 1 2021 2 100x 4590 2021 100x 2021 4590 100x 2929 x 2929 :100 x 29,29 PHIẾU SỐ 03 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) Câu 1. Phần thập phân của 12,004 là A. 004 . B. 04 . C. 4 . D. 400 . Câu 2. “Âm năm phẩy tám mươi ba” là cách đọc của số nào sau đây ? A. 5,083 . B. 5,803. C. 5,38 . D. 5,83. Câu 3. Hàng phần trăm của 9,1025 là A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 2 . 101 Câu 4. có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân khi viết dưới dạng số thập phân ? 104 A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 5. Trong các số sau, số nhỏ hơn 12,304 là A. 12,403. B. 12,034 . C. 12,043 . D. 12,04 . Câu 6. Chữ số a thỏa mãn: 901,221 901,22a 901,2 là A. 1 B. 0 . C. 0;1 D. 0;1;2 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1. ( 1,5 điểm ) Xác định phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau: 45,5;9,125; 3, 4; 4,5; 8,7432 Bài 2. ( 1 điểm ) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần 4,78; 2, 48; 0, 47; 3, 49; 0; 4, 48; 5,79 Bài 3. ( 2 điểm ) Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được thống kê như sau: Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g Nhiệt độ(độ – 3,75 – 7,6 – 1,2 0 7,5 8,63 19,2 17,5 11,3 14,5 15 12,5 C) Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4. ( 2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) 28,15 x 32,75 b) 7, 45 x 5,75 Bài 5.(0,5 điểm) Tìm tất cả các cặp chữ x; y biết rằng 4, 8276 4, 8xy4 4, 84 Đáp án phiếu 03: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A D B D A B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Số - 45,5 9,125 3,4 -4,5 -8,7432 Phần nguyên - 45 9 3 - 4 -8 Phần thập 5 125 4 5 7432 phân Bài 2: Thứ tự tăng dần: -4,78; -4,48; -2,48; 0; 0,47; 3,49; 5,79 Bài 3: 19,2; 17,5; 15; 14,5; 12,5; 11,3; 8,63; 7,5; 0; - 1,2; - 3,75; - 7,6. Bài 4: a) 28,15có phần số nguyên là 28 các số lớn hơn 28 là 29; 30; 31; 32 Số 32,75có phần nguyên là 32. Các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 32 là 32; 31; 30; 29. Do đó số nguyên x thoả mãn 28,15 x 32,75 là 29; 30; 31; 32 b) 7, 45 có phần nguyên là 7 . Các số nguyên lớn hơn bằng 7 là 6; 7 5,75có phần nguyên là 5, Các số nguyên nhỏ hơn 5 là 6; 7 Do đó số nguyên x thoả mãn 7, 45 x 5,75 là 7; 6 Bài 5: 48276 48xy4 48400 276 xy4 400 suy ra x 2 ; x 3 - Nếu x 2 thì 276 2y4 400 suy ra y 8; y 9 - Nếu x 3 thì 276 3y4 400 suy ra y 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Vậy x; y là các cặp chữ số: (2;8); 2;9 ;(3;0);(3;1); 3;2 ; 3;3 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6 ; 3;7 ; 3;8 ; 3;9
Tài liệu đính kèm:
3_phieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_bai_28_so_thap_phan_co_dap_an.docx