3 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chủ đề: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "3 Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chủ đề: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1. B(6) 0; 6; 12; 18;... ; B(3) 0; 3; 6; 9; 12;15; 18;... thì BCNN(3,6) là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 2. B(8) 0; 8; 16; 24; 32;... ; B(12) 0; 12; 24; 36; 48;... thì BC(8; 12) A. BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;... . B. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32.... C. BC(8, 12) 0; 24; 48;... . D. BC(8, 12) 0; 8; 12; 24; 32;... . Câu 3. BCNN 2.32 ;3.5 bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. 7 5 Câu 4. Kết quả của phép tính là 6 12 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 48 96 1 1 Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số là 4 6 A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. 7 4 Câu 6. Mẫu chung của hai phân số và là 9 15 A. 90. B. 15. C. 0.D. 45 Phần II : Tự luận (7.0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên x biết x125; x100; x150 ; x 3000 là Câu 2. Cho x BC(63,35,105) và 0 x 1000 . Khi đĩ, x thuộc tập hợp nào sau đây? Câu 3. Một túi kẹo chia làm 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ, biết số kẹo nằm trong khoảng 100 đến 125 cái. Số kẹo đĩ là. Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9, đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là. HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01+02 Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A B D Hướng dẫn Câu 1. B(6) 0; 6; 12; 18;... ; B(3) 0; 3; 6; 9; 12;15; 18;... thì BCNN(3,6) là A. 3. B. 6. C. 12. D. 18. Lời giải Chọn B Các số 0;6;12;18; vừa là bội của 6 , vừa là bội 3của nên BC(3,6) 0;6;12;18;.... Số nhỏ nhất khác 6 trong tập hợp các bội chung của 6 và 3 là nên BCNN(3,6) 6 . Câu 2. B(8) 0; 8; 16; 24; 32;... ; B(12) 0; 12; 24; 36; 48;... thì BC(8; 12) A.. BC(8, 12) 0; 16; 18; 24;... . B. BC(8, 12) 0; 8; 18; 24; 32.... C.. BC(8, 12) 0; 24; 48;... . D.. BC(8, 12) 0; 8; 12; 24; 32;... . Lời giải Chọn C Các số 0; 24; 48; vừa là bội của 8, vừa là bội của 12 nên BC(8, 12) 0; 24; 48;... . Câu 3. Biết 232 và 3 5 thì BCNN 2.32 ;3.5 bằng A. 90. B. 45. C. 0. D. 18. Lời giải Chọn A Vì thừa số nguyên tố chung là 3 và riêng là 5 và 2 . Khi đĩ BCNN 2.32 ;3.5 232 5 90. 7 5 Câu 4. Kết quả của phép tính là 6 12 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 48 96 Lời giải Chọn A Ta cĩ BCNN 12, 6 12 nên ta cĩ thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. 7 5 7 2 5 14 5 9 3 . 6 12 6 2 12 12 12 4 1 1 Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số là 4 6 A. 6. B. 12. C. 18. D. 28. Lời giải Chọn B Ta cĩ BCNN 4,6 12 nên ta cĩ thể lấy mẫu chung của hai phân số là 12. 7 4 Câu 6. Mẫu chung của hai phân số và là 9 15 A. 90. B. 15. C. 0.D. 45. Lời giải Chọn D 2 2 Ta cĩ 9 3 và 15 3 5 thì BCNN 9,15 3 .5 45 . Ta cĩ thể lấy mẫu chung của hai phân số trên là 45. Phần II: Tự luận (7.0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên x biết x125; x100; x150 ; x 3000 .Tìm x Lời giải Vì x125; x100; x150 x BC(125, 100, 150) . BCNN(125, 100,150) 1500 nên x B(1500) 0; 1500; 3000;... Mà x 3000 nên x 0;1500. Câu 2. Biết x BC(63,35,105) và 0 x 1000 xthuộc tập hợp nào sau đây? Lời giải Ta cĩ: 63 32.7; 35 5.7; 105 3.5.7 BCNN 63,35,105 32.5.7 315 BC 63, 35, 105 = B 315 0;315; 630; 945; 1260;...vì 0 x 1000 . Số thỏa mãn là x 315;630;945. Câu 3. Một túi kẹo chia làm 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ, biết số kẹo nằm trong khoảng 100 đến 125 cái. Số kẹo đĩ là bao nhiêu? Lời giải Gọi a là số kẹo cần tìm a N* ( cái). Vì a chia 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ. Nên a BC 10,12,15 mà BC 10,12,15 0; 60; 120; 180; 240; 300; ... Và 100 a 125 nên a 120 . Câu 4. Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3 , hàng 4, hàng 9 , đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng 30 đến 40. Số học sinh lớp 6 A là. Tìm số học sinh 6A Lời giải Gọi a là số học sinh lớp 6 A,a N* (học sinh). Vì a chia 3 phần, 4 phần, 9 phần đều đủ. Nên a BC 3, 4,9 mà BCNN 3,4,9 22 32 36 mà BC 3,4,9 0;36;72;... Và 30 a 40 nên a = 36. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03. Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1. BCNN 30, 150 là A. 30 B. 300 C. 0 D. 150 Câu 2. BCNN 40,28,140 là A. 140 B. 280 C. 120 D. 0 Câu 3. BCNN 10,12,15 là A. 60 B. 45 C. 30 D. 90 Câu 4. BCNN 8, 9,27 là A. 144 B. 72 C. 8 D. 9 Câu 5. BCNN 5, 7, 8 là A. 45 B. 180 C. 280 D. 0 Câu 6. BCNN(3,6) 6 thì BC(3, 6) nhỏ hơn 20 là A. 6; 12; 18 .B. 0; 6; 12; 18 . C. 6; 12; 18 . D. 6; 12; 18; 24 . Phần II: Tự luận (7.0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a126và a198.Tìm a Câu 2. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đều thiếu 1 em. Biết số học sinh trường đĩ từ 400 đến 500 em. Số học sinh trường là bao nhiêu?. Câu 3. Hai số tự nhiên a và b biết BCNN a,b 770 trong đĩ b 14 . Khi đĩ a thuộc tâp hợp nào sau? Hướng dẫn Câu 1. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a126và a198 Vì a126vàa198 nên a BC 126,198 . Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a = BCNN 126, 198 . Ta cĩ: 126 2.32.7 và 198 2.32.11 BCNN 126,198 2.32.7.11 1386 Vậy a = 1386. Câu 2. Số học sinh của một trường khi xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12, đều thiếu 1 em. Biết số học sinh trường đĩ từ 400 đến 500 em. Số học sinh trường là bao nhiêu? Gọi xlà số học sinh của trường đĩ x N* (học sinh). Vì xếp thành hàng 5,8,12 đều thiếu 1 nên x 1 5; x 1 8; x 1 12 Do đĩ x+1 BC 5, 8, 12 . Ta cĩ : 8 23; 12 22.3 BCNN 5,8,12 5.3.23 120 BC 5,8,12 B 120 0; 120; 240; 360; 480;600; Do đĩ x 1 0; 120; 240; 360; 480;600; . Vì số hs khoảng 400 đến 500 nên ta chon x 1 480 suy ra x 479 . Vậy học sinh khối 6 của trường đĩ là 479 . Câu 3: Hai số tự nhiên a và b biết BCNN a,b 770 trong đĩ b 14 . Khi đĩ a thuộc tâp hợp nào sau? Ta cĩ BCNN a,14 770 nên 770 a.m; 770 14.55 và m,55 1 m N * Ta cĩ 770 14.55 a.m 14. 55 m . Mà ƯCLN m,55 1 14 m m Ư 14 1; 2;7; 14. Do đĩ a 55; 110; 380; 770.
Tài liệu đính kèm:
3_phieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_chu_de_boi_chung_boi_chung_nh.docx