Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán Lớp 6 - Chương 3

Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán Lớp 6 - Chương 3
docx 20 trang Gia Viễn 05/05/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán Lớp 6 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 1
 SỐ 01
 § 2: Phân số bằng nhau 
 1 2 4 1 2 4
 2 4 8 3 6 12
 1 2 4 1 2 4
 2 4 8 3 6 12
Bài 1: Điền vào ô trống để được các phân số bằng nhau
 1 2 4 6 3 24 33 30
a) b) 
 5 15 25 35 7 14 133 35
 3 24 33 48 1 24 39 48
c) d) 
 8 40 56 80 1 30 56 2019
Bài 2: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số sau có giá trị là một số nguyên
 4 n 9
 a) 
 n 3
 52 56
Bài 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên n biết rằng: n 
 13 7
Giải: .
Bài 4: Tìm x ; y biết:
 42 7 2 x x 4 1
 a) b) c) 
 54 x 3 15 6 y 3
Trang 1  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 2
 SỐ 02
 § 2: Tính chất cơ bản của phân số 
Bài 1: Điền vào ô trống phép tính và các số để được kết quả đúng.
 . 3
 2 32 4 7
 5 72 4
 8
 .3 .
 48 7
 5 1
 54 3 
 9 24 25
Bài 2: Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?
2A. 2B
 A. 2 và 4 ;2A B. 4 và 8 ;
 5 10 3 6
 C. 1 và 1 ; D. 5 và 5 .
 5 5 11 11
2B. A. 2 và 10 ; B. 14 và 7 ;
 7 35 10 5
 C. 3 và 1 ; D. 4 và 1 .
 9 3 8 2
 6
Bài 3: Viết tất cả các phân số bằng với phân số và mẫu số là các số có hai chữ số 
 13
đều dương.
Giải: .
Trang 2  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 3
 SỐ 03
 § 4: Rút gọn phân số 
 10 Ư(10) = {1; 2; 5; 10} 5 ƯC(10;15) 10 10 : 5 2
 15 Ư(15) = {1; 3; 5; 15} 15 15: 5 3
 60 60 : 10 6 6 : 2 3 12. 25 2.6.5.5 5
100 100 : 10 10 10 : 2 5 30.18 5.2.3.3.6 9
Bài 1: Rút gọn các phân số sau:
 3 30 18 300
 6 60 90 360
 5 560 35 219
 25 720 75 333
 50 2727 10 15
 150 4242 15 27
 120120 1515
 240240 1717
 11.8 11.3 7
 17 6 9.102 2.102
 2.3.5 2
Bài 2: Rút gọn các phân số theo mẫu sau: 
 3.5.7 7
 3. 5 
a) = Phân số tối giản (hay 
 15. 6 
 phân số không rút gọn 
 6 .7 được nữa) là phân số mà 
b) =
 7 . 8 tử và mẫu chỉ có ước 
 chung là 1 và -1
 9. 13 
c) = 
 13. 12 2 3
 Ví dụ: ; ;... 
 5 4
 21 . 5 
d) 
 15. 7 3 ví dụ về Phân số tối 
 giản:
 32.9.11
e) 
 12.24.22 
 ..
Trang 3  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 4
Bài 3: Chỉ ra các nhóm phân số có giá trị bằng nhau trong các phân số sau:
 6 12 18 24 36 40 6 10 25 15 30 36
a) ; ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; ; .
 8 15 24 30 48 50 10 12 35 21 36 60
Giải: 
 2
Bài 4: a) Viết tập hợp A các phân số bằng với phân số và có tử số là số tự nhiên 
 8
nhỏ hơn 5 .
a) Tìm tất cả các phân số bằng với phân số 40 và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 23
 60
Giải: a) ..
b) .
 n 1
Bài 5: Cho phân số M n ¢ ;n 2 . Tìm n để A là phân số tối giản.
 n 2
Giải: 
Bài 6: Với mọi số tự nhiên n chứng minh các phân số sau là phân số 
 2n 1
tối giản: A ;
 2n 3
 Giải: 
Trang 4  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 5
 SỐ 03
 § 5: Quy đồng mẫu số nhiều phân số 
Quy đồng phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số 
tương ứng bằng chúng nhưng có chung một mẫu.
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau (Mẫu số là các số nguyên dương): 
 4 3 
 4 5 9 3 5 14
 và ; và ;
 9 3 5 14 6 5
 3 6
 25 7 
 25 12 75 7 11 20
 ; ; ; ;
 75 36 12 20 25 11
 36 25
 5 4 
 18 25
 5 7 11 7 4 7 9 7
 ; ; ; ; ; 
 18 12 6 12 25 4 50 4
 11 9 
 6 50
Bài 2: Tìm x biết:
 x 4 x 2 1 x x 1
 a) b) c) 
 15 20 14 2 7 14
 11
Bài 3: Tìm phân số bằng phân số và hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6.
 13
 Giải: 
 . 
 . 
Trang 5  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 6
 SỐ 04
 § 6: So sánh phân số 
 > = <
 CÙNG TỬ SỐ CÙNG MẪU SỐ
 3 3 3 4
 (tử dương, mẫu dương) (tử dương, mẫu dương) 
 4 6 5 5
 2 2 2 5
 (tử âm, mẫu dương) (tử âm, mẫu dương) 
 5 7 7 7
 5 5 5 7
 (so sánh với số 0) (so sánh với số 0) 
 9 17 9 9
 12 4 3 2 5 10
 . . 3.4 12 2.5 10
 20 4 5 4 5 10 3 2
 3 2 
 vì khi ta đưa về phân số cùng mẫu 5 4
 5 4
 là 20, ta thấy tử số 12 > 10 3 2
 12 > 10 nên 
 5 4
 Bài 1: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu:
 1 4 3
 1 5 3 4 3 5 3 4 11
 3 6 5 5 7 3 11 13 4
 6 7 13
 5 4 7
 5 63 6 4 3 9 7 35 8
 6 70 63 9 13 3 8 42 35
 70 13 42
 Bài 2: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử
 3 17 4
 3 6 4 17 51 21 4 3 9
 4 7 6 21 31 51 9 13 3
 7 31 13
 3 2 13
 3 2 7 2 5 7 13 39 27
 7 9 2 7 17 5 27 37 39
 9 15 37
Trang 6  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 7
 Bài 3: So sánh hai phân số bằng cách dùng phần bù (hoặc phần hơn) so với 1
 26 96
 27 97
 64 45
 65 47
 2017 2019
 2016 2018
 198 199
 199 200
Bài 4: So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian
 16 15
 19 17
 311 199
 256 203
 19 31
 60 90
 419 679
 723 313
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
 11 ... ... 8
a) ;
 13 13 13 13
 1 ... ... 2
b) ; 
 2 9 18 3
 1 ... ... 2
c) .
 2 15 30 5
Trang 7  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 8
 SỐ 05
 § 6: Phép cộng phân số 
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống và thể hiện bằng cách tô màu kết quả
 a b a b
 m 0 
 m m m
 Bài 2: Tính tổng 
 1 5
 4 4
 3 4
 7 7
 8 6
 7 7
 7 11
 6 6
 5 18
 4 4
 3
 2 3 2 
 4
 6 6
 2 2
Bài 3: Tìm x biết:
 6 6 
 1 3 2 x 3 2 1 3
 a) x b) c) x 
 12 4 9 15 5 3 5 4
Bài 4: Tìm x ¢ biết: 
 1 1 1 15 18
 x 
 2 3 6 4 8
 1 3 1 8 14
 x 
 2 5 10 3 6
Trang 8  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 9
 Bài 5: Tính các tổng sau một cách hợp lý:
 3 5 3
 a) 
 7 13 7
 1 1 15
 b) 
 32 2 32
 4 3 2 5 1
 c) + + + + 
 7 4 7 4 7
 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1
 d) 
 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2
 1 3 3 1 1 2
 e) 
 3 4 5 36 15 9
 1 3 1 7 4 2
 f) 
 2 5 9 18 35 7
 1 6 2 7 7
 g) + + + + 
 8 7 14 8 9
 15 13 1 7 15 20 
 h) 
 16 33 11 33 16 66 
 21 16 44 10 9
 i) 
 31 7 53 31 53
 Bài 6: Chứng minh rằng
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a) A= ... ; b) B = ... 2;
 12 13 14 22 2 6 7 8 18 19
 1 1 1 1 1
c) C = ... 1.
 10 11 12 99 100
Giải: 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
 . 
Trang 9  Toán Họa –: 0986 915 960  Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 10
 SỐ 05
 § 6: Phép cộng phân số 
Bài 1: Thực hiện phép tính
 4 5 6 12 5 18
A) B) C) 
 10 10 19 19 4 4
 7 24 7 6 8 3
D) E) F) 
 21 36 13 13 11 11
 2 7 B(3) ={ 0; 3; 6; 9; 12; .}
 3 2 B(2) = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; }
 BC (2;3) ={ 0; 6; 12; .}
 MTC = 6
 2 7 6 :3 .2 6 : 2 .7 4 21 25
 3 2 6 6 6 6 6
Bài 2: Thực hiện phép tính
 7 1
 a) 
 18 45
 7 5
 b) 
 24 12
 12 18
 c) 
 28 63
 10 24 105
 d) 
 8 48 120
 1 7 1
 e) 3 
 3 5 6
 3 16 8 2
 f) 
 9 40 12 10
 8 11 7 7 9
 g) 
 5 4 20 5 4
Trang 10  Toán Họa –: 0986 915 960

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_bo_tro_cuoi_tuan_mon_toan_lop_6_chuong_3.docx