Bài tập môn Toán Lớp 6 - Bài lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
Bài tập 1 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
A ) 7 . 7 . 7 . 7 b ) 3 . 5 . 15 . 15
C ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 d ) 1000 . 10 . 10
Bài giải
A) 7 . 7 . 7 . 7 = 240 B ) 3 . 5 . 15 . 15 = 3. 375
C ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 D ) 1000 . 10 . 10 = 1000.00
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Bài lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo : Trường tiểu học Nguyễn Đức Cảnh – huyện Krông Pắc – Đắc Lắc Giaó án giảng dạy môn toán 6 : Bài lũy thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Người soạn : GV : Phan Thi Liễu Bài tập 1 : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa : A ) 7 . 7 . 7 . 7 b ) 3 . 5 . 15 . 15 C ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 d ) 1000 . 10 . 10 Bài giải 7 . 7 . 7 . 7 = 240 B ) 3 . 5 . 15 . 15 = 3. 375 C ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 D ) 1000 . 10 . 10 = 1000.00 Bài tập 2 : Tính giá trị các lũy thừa sau : A ) 25 , b ) 3 4 , c ) 43 , d ) 54 Bài giải a ) 25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32 n , b ) 34 = 3 x 3 x 3 x 3 = 81 c ) 43 = 4 x 4 x 4 x 4 = 64 d ) 54 = 5 x 5 x 5 x 5 x 5 = 3 .125 Bài 3 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa A ) 5 3 . 56 = B) 54 . 53 = Bài làm A ) 54 = 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 53 = 5 . 5 . 5 = 3125 . 125 = 390.625 B ) 54 = 5 . 5 . 5 .4 = 625 . 53 = 5 . 5 . 5 = 125 . 625 = 78 . 125 Bài 4 : Trong các số sau số nào là lũy thừa của số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 : 8 , 10 , 16 , 40 , 125 ? Bài làm 8 = 23 = 2 . 2 . 2 = 8 , 10 = 52 = 5 x 2 = 10 = 25 , ( 40 = 401 ) có lũy thừa bằng chính 1 8 = 23 = 2 . 2 . 2 = 8 , 10 = 52 = 5 x 2 = 10 = 25 125 = 53 là các số có lũy thừa lớn hơn 1 Bài số 5 : Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 : 10 000 ; 1000 .0 9 chữ số 0 Bài làm 10 4 , 109 , a ) 104 = 10 . 10 . 10 . 10 = 10000 , b ) 10 9 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 .10 . 10 .10 = 1000000000 Bài 6 : Số nào lớn hơn hai số sau ? 26 và 28 , b ) 5 3 và 35 Bài giải : 28 > 25 , 35 > 53 Bài 7 : Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa : a ) a . a .a . b . b , b ) m . m . m . m + p . p Bài làm A3 . b2 = , b ) m4 . p2 = Ta thay m bằng 8 ta có 84 = 8 . 8 . 8 . 8 = 4069 . 92 = 9 . 9 = 81 m. p = 329.589 ta thay 9 vào p ta có p là 9 Bài 8 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : A ) a3 . a5 = ( a . a . a) . (a . a .a .a .a ) = (11.11.11) = 1.331 . (11 . 11 . 11 . 11.11) = sintan 11. 5 = 55 . 11 . 11 . 11 .11 = 161.051 Ta thay 11 vào a ta có a11 Bài 9 : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : A ) a3 . 35 = b ) x7 . x . x4 = c ) 35 . 45 , d ) 85 . 23 = Bài làm A3 + a5 = a8 , b ) x7 . x . x4 = x12 , c) 35 . . 45 = 125 d) 85 . 23 = 16 8 85 . 8 = 86 Bài 10 : Dùng lũy thừa để viết các số sau : Khối lượng trái đất bằng 6 00 0 Tấn 21 chữ số không B ) khối lượng trái đất bằng 5 00 0 tấn 15 chữ số không Bài làm 6 . 10 21 tấn , b) 5 . 1015 tấn Bài 11 : Cách tính nhanh bình phương của một số tận cùng bằng 5 . Muốn bình phương một số tận cùng bằng 5 , ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1 , rồi viết thêm 25 vào tích nhận được : A5 – 2 = a25 – với a = a . ( a + 1 ) . Ví dụ 35 2 = 1225 752 = 5625 3 . 4 = 12 7 . 8 = 56 Bài giải 152 = 225 , 252 = 625 , 452 = 2025 , 652 = 4225
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_6_bai_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_nhan.docx