Bài tập môn Toán Lớp 6 - Chuyên đề 1: Thực hiện phép tính
1.Các kiến thức vận dụng:
+ Tính chất của phép cộng , phép nhân
+ Các phép toán về lũy thừa:
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, m n)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Chuyên đề 1: Thực hiện phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1.Các kiến thức vận dụng: + Tính chất của phép cộng , phép nhân + Các phép toán về lũy thừa: an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, mn) (am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ; 2.Các dạng bài tập Dạng 1: RÚT GỌN Bài 1: Thực hiện phép tính: a, b, c, HD : a, Ta có: b, Ta có: c, Ta có: = Bài 2: Thực hiện phép tính: a, b, c, HD : a, Ta có: == b, Ta có: = c, Ta có: = Bài 3: Thực hiện phép tính: a, b, c, HD : a, Ta có: = b, Ta có: c, Ta có: Bài 4: Thực hiện phép tính: a, b, c, HD: a, Ta có : = b, Ta có : = c, Ta có : = Bài 5: Thực hiện phép tính: a, b, c, HD : a, Ta có: = b, Ta có : = c, Ta có: Bài 6: Thực hiện phép tính : a, b, Bài 7: Thực hiện phép tính: a, b, Bài 8: Thực hiện phép tính : a, b, Bài 9: Thực hiện phép tính: a, b, Bài 10: Thực hiện phép tính: a, b, Bài 11: Thực hiện phép tính: a, b, Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: Bài 13: Tính biểu thức: Bài 14: Tính biêu thức: Bài 15: Thực hiện phép tính: a, 1024: b, c, HD : a, Ta có: 1024: b, Ta có: c, Ta có: Bài 16: Thực hiện phép tính: a, b, HD : a, Ta có: c Ta có : = Bài 17: Thực hiện phép tính: a, b, HD : a, Ta có: b, Ta có: = Bài 18: Thực hiện phép tính : a, b, HD : a, Ta có : Bài 19: Tính: Bài 20: Thực hiện phép tính : HD : Bài 21: Rút gọn : Dạng 2 : TÍNH ĐƠN GIẢN Bài 1: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : = Bài 2: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : == Bài 3: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : = Bài 4: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : = Bài 5: Thực hiện phép tính: a, b, HD: a, Ta có : = b, Ta có : = Bài 6: Thực hiện phép tính: a, b, HD: a, Ta có : = b, Ta có : = Bài 7: Thực hiện phép tính: a, b, HD: a, Ta có : = b, Ta có : = Bài 8: Tính nhanh: HD: Ta có : = Bài 9: Tính: a, A= b, HD: a, Ta có : và b, Ta có : => Câu 10: Thực hiện phép tính: a, b, Dạng 3 : TÍNH TỔNG TỰ NHIÊN Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 + . + n , 1+ 3 + 5 + . + (2n -1) b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..+ n.(n+1) 1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2) Với n là số tự nhiên khác không. HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1) 1+ 3+ 5+ + (2n-1) = n2 b) 1.2+2.3+3.4+ + n(n+1) = [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + ..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3 = [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 + + n(n+1)(n+2)] : 3 = n(n+ 1)(n+2) :3 1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2) = [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + + n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4 = n(n+1)(n+2)(n+3) : 4 Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 + ..+ an b) Tính tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = = an – an-1 = k HD: a) S = 1+ a + a2 + ..+ an aS = a + a2 + ..+ an + an+1 Ta có : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1 Nếu a = 1 S = n Nếu a khác 1 , suy ra S = Áp dụng với b – a = k Ta có : A = = = Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + . + n2 b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + ..+ n3 HD : a) 12 + 22 + 32 + .+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6 b) 13 + 23 + 33 + ..+ n3 = ( n(n+1):2)2 Bài 4: Tính tổng tự nhiên a, A= ( 10 số 9) b, B= (10 số 1) HD: a, Ta có: ( 9 số 1) b, Ta có: ( 10 số 9). Tính như câu a Bài 5: Tính tổng tự nhiên a, C= (10 số 4) b, D= (10 số 2) HD: a, Ta có: ( 10 số 1) ( 10 số 9). Tính như tính ở trên b, Ta có : (10 số 1) (10 số 9) Bài 6 : Tính tổng sau: E= (10 số 3) Dạng 4 : TÍNH TỔNG PHÂN SỐ Bài 1: Tính nhanh tổng sau: a, A= b, B= HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 2: Tính nhanh tổng sau: a, D= b, K= HD : a, Ta có : b, Ta có: => Bài 3: Tính nhanh tổng sau: a, N= b, HD : a, Ta có : Bài 4: Tính tổng sau: Bài 5: Tính tổng sau: Bài 6:Tính tổng sau: Bài 7: Tính giá trị của biểu thức: HD: Ta có : và . Khi đó : Bài 8: Tính nhanh: HD: Ta có : = => Bài 9:Tính tổng sau: C= Bài 10: Tính nhanh tổng sau: a, E= b, C= HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 11: Tính nhanh tổng sau a, F= b, G= HD: a, Ta có : => b, Ta có : Bài 12: Tính nhanh tổng sau : M= HD: Ta có : = Bài 13 : Tính : Bài 14: Tính: Bài 15: Tính: Bài 16: Tính: Bài 17: Tính tổng: Bài 18: Tính nhanh tổng sau a, H= b, I= HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 19: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : = Bài 20: Không quy đồng, Hãy tính : HD: Ta có : => => Bài 21: Tính : và HD: Ta có : Khi đó : Bài 22: Tính nhanh tổng sau: P= HD: Ta có : Bài 23 : Tính : Bài 24 : Tính : Bài 25: Thực hiện phép tính: HD: Đặt : => và Khi đó : Bài 26: Thực hiện phép tính: HD: Ta có: Bài 27: Tính tỉ số biết : và HD: Khi đó : Dạng 5: TÍNH TỔNG TỰ NHIÊN DẠNG TÍCH Bài 1: Tính nhanh các tổng sau a, A= 1.2+2.3+3.4+ +98.99 b, B= HD: a, Ta có: b, Ta có: Đặt Tính rồi thay vào B Bài 2: Tính nhanh các tổng sau a, D= 1.4+2.5+3.6+ +100.103 b, E= HD: a, Ta có: Đặt, và b, Ta có: Đặt và Tính rồi thay vào E Bài 3: Tính nhanh các tổng sau a, F= b, G= 1.2.3+2.3.4+3.4.5+ +98.99.100 HD: a, Đặt , Tính rồi thay vào F b, Bài 4: Tính nhanh các tổng sau a, H= b, K= HD: a, Đặt Tính A và B rồi thay vào H b, Đặt Tính A và B rồi thay vào K Bài 5: Tính nhanh các tổng sau : C= HD: Đặt Tính A và B rồi thay vào C Bài 6: Tính: Dạng 6: TÍNH TỔNG CÔNG THỨC Bài 1: Tính tổng: D = HD: Ta có: Bài 2: Tính tổng: HD: Ta có: Bài 3: Tính: HD: Ta có: Bài 4: Tính tổng: HD: Ta có: Bài 5: Tính tổng: HD: Ta có: Bài 6: Tính: HD: Ta có:= Bài 7: Tính: HD: Ta có: Dạng 7: TÍNH TÍCH Bài 1: Tính tích a, A= b, B= HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 2: Tính tổng C = HD: Ta có: Bài 3: Tính: A = HD: Ta có: Bài 4: Tính: HD: Ta có: Bài 5: Tính: HD: Ta có: Bài 6: Tính: HD: Ta có: Bài 7: Tính: a/ b/ HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 8: Tính tích a, D= b, E= HD: a, b, Bài 9: Tính tích a, G= b, H= HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 10: Tính tích a, I= b, J= HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 11: Tính tích a, K= b, M= HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 12: Tính tích a, F= b, N= HD: a, b, Bài 13: Tính tích a, C= b, HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 14: Tính giá trị của biểu thức: HD: Ta có : = Bài 15: Cho và , Tính HD: Ta có: Mà Bài 16: Tính: Bài 17: Cho và , Tính G + H Bài 18: Tính: Bài 19: Tính: Bài 20: Tính nhanh: Bài 21: Tính nhanh: E= Bài 22: So sánh : HD: = Mà Dạng 8 : TÍNH TỔNG CÙNG SỐ MŨ Bài 1: Tổng cùng số mũ: a, A= b, B= HD: a, Ta có : Đặt , Tính tổng B ta được : Thay vào A ta được : b, Ta có : Bài 2 : Tổng cùng số mũ : a, D= b, E= HD: a, Ta có : Đặt , Thay vào D ta được : b, Ta có : Đặt Tính ta được : Và Vậy Bài 3 : Tổng cùng số mũ : a, C= b, F= HD: a, Ta có : Đặt b, Ta có : Đặt Tính => Tính B rồi thay vào F ta được : Bài 4 : Cho biết : , Tính nhanh tổng sau : HD : Ta có : Bài 5 : Tổng cùng số mũ : a, G= b, K= HD: a, Ta có : Đặt Tính Tính tổng B rồi thay vào G b, Ta có : Đặt Tính Tính B tương tự rồi thay vào K Bài 6 : Tổng cùng số mũ : a, H= b, I= HD: a, Ta có : Tính tổng A ta được : , Thay vào H ta được b, Ta có : I= => Đặt Ta có : => Tương tự tính B rồi thay vào I Bài 7: Tính: Bài 8: Tính: Bài 9: Biết : , Tính HD: Bài 10: Cho biết: , Tính nhanh tổng sau: HD: Ta có: Dạng 9: TỔNG CÙNG CƠ SỐ Bài 1: Tổng cùng cơ số: a, A= b, B= HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 2: Tổng cùng cơ số: a, C= b, D= HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 3: Tổng cùng cơ số: a, E= b, F= HD: a, Ta có : b, Ta có : Bài 4: Tổng cùng cơ số: G= HD: Ta có : => Bài 5: Tổng cùng cơ số: a, b, HD: a, Ta có : Đặt , Tính A ta được : , Thay vào M ta được : b, Ta có : => Bài 6: Tổng cùng cơ số : I= HD: Ta có : => Bài 7: Tính giá trị của biểu thức: HD: Ta có : => => Bài 8: Tính HD: Đặt : => , Khi đó : Bài 9: Cho , Tính HD: Ta có : . Đặt : Tính tổng A ta được : , Thay vào H ta được : Bài 10: Tính tổng : Bài 11: Tính: Bài 12: Tính Bài 13: Tổng cùng cơ số : H= HD : Ta có : Đặt , Tính A ta được : , Thay vào H ta được : Bài 14: Tính tổng cơ số: A= HD: a, Ta có: => Bài 15: Tính tổng cơ số: B= HD : Ta có: Bài 16: Tính tổng cơ số a, D= b, E= HD: a, Ta có: b, Ta có: => Bài 17: Tính tổng cơ số G= HD: Ta có: Đặt Bài 18: Tính tổng cơ số a, b, I= HD: a, Ta có: b, Ta có : Bài 19: Tính tổng cơ số: C= HD: a, Ta có : => Bài 20: Tính: a, b, Bài 21: Tính Bài 22: Tính tổng cơ số: H= HD : Ta có : Đặt , Tính A rồi thay vào H Bài 23: Tính tổng cơ số: F= HD: Ta có: Đặt . Tính A rồi thay vào F Bài 24: Tính: Bài 25: Cho a, Tính A b, Tìm chữ số tận cùng của A c, A có là số chính phương không HD: a, b, nên A có tận cùng là 0 c, Lập luận được A chia hết cho 3 Lập luận được A không chia hết cho Mà 3 là số nguyên tố nên A không là số chính phương Bài 26: Chứng tỏ rằng : chia hết cho 100 HD: Tính tổng Dạng 10: TÍNH ĐƠN GIẢN Bài 1: Thực hiện phép tính: a, b, HD: a, Ta có : = b, Ta có : = Bài 2: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : = Bài 3: Tính: a, b, Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau: biết và a, b, c, d # 0 HD: Đặt => 1 =>B= Bài 5: Tính gá trị của biểu thức: biết HD: Đặt : Khi đó : =1 hoặc = - 1 Bài 6: Tính gá trị của biểu thức: B= HD : Ta có : Bài 7: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : Khi đó : Bài 8: Tính giá trị của biểu thức: HD: Ta có: Khi đó: Bài 9: Tính tổng a, A= b, B= HD: a, Ta có: b, Ta có: và Khi đó: Bài 10: Thu gọn biểu thức: Bài 11: Tính tổng: A= HD: Ta có: . Khi đó: Bài 12: Tính: HD: Ta có: Đặt , Tính A và B rồi thay vào ta được: Bài 13: Thực hiện phép tính: a, A= HD: a, Ta có: , Khi đó Dạng 11: TÍNH TỈ SỐ CỦA HAI TỔNG Bài 1: Thực hiện phép tính: HD: Mẫu số : Khi đó : Bài 2: Thực hiện phép tính: HD: Khi đó : Bài 3: Tính tỉ số biết : và HD: Ta có : Khi đó : Bài 4: Tính tỉ số biết: và HD: Ta có : => Bài 5: Tính tỉ số biết : và HD: Ta có : Bài 6: Tính tỉ số biết : và HD: Ta có : Bài 7: Cho và , tính A/B Bài 8: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : Khi đó : Bài 9: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : Khi đó : Bài 10: Tính tỉ số biết: và HD: Ta có : , Khi đó : Bài 11: Thực hiện phép tính: HD: Ta có : = = Khi đó : Bài 12: Tính tỉ số biết: và HD: Ta có : Khi đó : Bài 13: Tính tỉ số biết: và HD: Và Khi đó : Bài 14: Tính giá trị biết: và HD: Ta có : và => Bài 15: Cho ; Chứng tỏ rằng là số nguyên. Bài 16: CMR: HD: Ta có : Bài 17: Cho và . Tính HD: Ta có : Khi đó : Bài 18: Chứng minh rằng: HD: Ta có : (đpcm) Bài 19: Tính tỉ số biết : và HD: Ta có : . Khi đó : Bài 20: Cho và Tính Dạng 12: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1: Cho abc=2015, Tính HD : Bài 2: Cho abc=2, Tính HD : Bài 3: Cho abc=1, Tính HD : Bài 4: Cho , Tính giá trị của: Bài 5: Cho abc= - 2012, Tính HD : Bài 6: Chứng minh rằng nếu xyz=1 thì HD : Bài 7: Cho xyz=2010, CMR: HD : Bài 8: Tính giá trị của biểu thức : với a+b=100 HD: Ta có : Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: khi HD: Ta có : Khi Khi . Khi Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: , biết HD: Ta có : Vì , Thay vào ta được : Bài 11: Cho a, b,c khác 0 và đôi 1 khác nhau thỏa mãn : , Tính HD: Ta có : => vì Khi đó : tương tự : Bài 12: Cho và a, Rút gọn A và B b, Tìm x nguyên sao cho: HD: a, Ta có : , Và b, Ta có : Bài 13: Cho a, Rút gọn P b, Có giá trị nào của a để P=4 không? HD: Ta có : a, b, Để Vậy không có giá trị nào của a đề P =4
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_6_chuyen_de_thuc_hien_phep_tinh.docx