Bài tập ôn nghỉ dịp Tết năm 2021 - Môn Toán Lớp 6

Bài tập ôn nghỉ dịp Tết năm 2021 - Môn Toán Lớp 6

29. Một lớp có 45 học sinh Cô giáo tra bài kiểm tra Toán có số bài đạt loại Giỏi bằng 1/3 tổng số bài, số bài loại khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bài mỗi loại.

30. Lớp 6B có 48 Hs. Số Hs Giỏi bằng 1/6 số Hs cả lớp, số hs trung bình bằng 300% số Hs Giỏi, còn lại là Hs khá.

 a) Tính số Hs mỗi loại của lớp 6B

 b) Tính tỉ số phần trăm của Hs khá và Hs cả lớp.

31. Lớp 6A có 45 Hs, số Hs khá chiếm 40% tổng số Hs lớp, số Hs khá bằng 9/11 số Hs trung bình, còn lại là Hs Giỏi. Tính số Hs mỗi loại.

32. Lớp 6A có 40 Hs, số Hs khá chiếm 30% Hs cả lớp, số Hs khá bằng 6/11 số Hs trung bình, còn lại là Hs giỏi. Tính số hs mỗi loại.

 

doc 8 trang haiyen789 7130
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn nghỉ dịp Tết năm 2021 - Môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẾT NĂM 2021- MÔN TOÁN 6
I/ BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; và 
2. Tính: a) 8274 + 226 ; b) (- 5 ) + ( -11) ; c) (- 43) + (-9)
3. Tính: a) 17 + ( - 7) ; b) (-96) + 64 ; c) 75 + ( -325)
4. Tính: a) 10- (-3) ; b) (-21) – (-19); c) 13 – 30 ; d) 9 – (- 9) 
5. Tính tổng: a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ; b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ;
 c) ( -14 ) + 250 + ( - 16) + (- 250) ; d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10) 
6. Đơn giản biểu thức: a) (x + 17 )– (24 + 35) ; b) ( -32) – ( y + 20 ) + 20.
7. Tính nhanh các tổng sau: a) ( 3567 – 214) – 3567; b) ( - 2017) – ( 28 – 2017);
c) -( 269 – 357 ) + ( 269 – 357 ); d) ( 123 + 345) + (456 – 123) – 
8. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) ( 17 – 229) + ( 17 - 25 + 229); b) (125 – 679 + 145) – (125 –679 ) 
9. Tìm x biết:a) 15 – ( 4 – x) = 6 ; b) - 30 + ( 25 – x) = - 1 ;
c) x – ( 12 – 25) = -8 ; d) ( x – 29 ) – ( 17 – 38 ) = - 9 
10. Tìm số nguyên x biết: a) x – 5 = - 1 ; b) x + 30 = - 4;
c) x – ( - 24) = 3 ; d) 22 – ( - x ) = 12;
e) ( x + 5 ) + ( x – 9 ) = x + 2 ; f) ( 27 – x ) + ( 15 + x ) = x – 24 .
11. Tính nhanh: a) b) ;
 c) ; d) 
12. Tính tổng các số nguyên x biết: a) ; b) 
13. Tìm x biết: a) b) c) 
14. Tính các tổng sau: A = 1 – 3 + 5 – 7 + + 2001 – 2003 + 2005.
 b) B = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 - 7 + 8 + + 1993 – 1994.
 c) 
 ; ;
; 
15. Tìm xZ biết: a) ( x + 1) + ( x + 3) + ( x + 5 ) + + ( x + 99) = 0;
 b) ( x – 3) + ( x - 2) + ( x – 1 ) + + 10 + 11 = 11; c) ;
16. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
17. Tìm x, yZ biết : a) xy – 3x = -19 ; b) 3x + 4y – xy = 16.
18. Tìm biết: a) x. ( x + 3) = 0; b) ; c) 
 d) ; e) 
f) ( x + 1) + ( x + 3) + ( x + 5 ) + + ( x + 99) = 0
19. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:
a) 125. (- 61 ). (- 2)3 . ( -1 )2n ( n N* ) b) 136. (- 47) + 36 .47 c) (- 48). 72 + 36 . (- 304 )
20. Tìm tập hợp các số nguyên n biết :
 a) 3n chia hết cho n – 1 ; b) 2n + 7 là bội của n – 3 ;
 c) n + 2 là ước của 5n – 1 ; d) n – 3 là bội của n2 + 4.
21.Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay âm nếu :
 a) ab là một số nguyên dương ; b) ab là một số nguyên âm.
22. Tìm xZ biết : a) x – 14 = 3x + 18 ; b) 2 ( x – 5 ) – 3 ( x – 4 ) = -6 + 15 ( - 3 );
 c) ( x + 7 ) ( x – 9) = 0 ; d) .
 23. Tìm x, yZ biết : a) xy – 3x = -19 ; b) 3x + 4y – xy = 16.
24. Tìm biết: a) x. ( x + 3) = 0; b) ; c) 
II/ BÀI TẬP CHƯƠNG 3
25. Thực hiện phép tính : a) 	b) c) 	d) 
26. Thực hiện phép tính.
 a) 	b) c) 	d) 
27. Tìm x biết:
 a) 	b) 
 c) 	d) 
28. Thực hiện phép tính:
 a) b) 
 c) d) 
 e) f) 
29. Một lớp có 45 học sinh Cô giáo tra bài kiểm tra Toán có số bài đạt loại Giỏi bằng 1/3 tổng số bài, số bài loại khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bài mỗi loại.
30. Lớp 6B có 48 Hs. Số Hs Giỏi bằng 1/6 số Hs cả lớp, số hs trung bình bằng 300% số Hs Giỏi, còn lại là Hs khá.
 a) Tính số Hs mỗi loại của lớp 6B
 b) Tính tỉ số phần trăm của Hs khá và Hs cả lớp.
31. Lớp 6A có 45 Hs, số Hs khá chiếm 40% tổng số Hs lớp, số Hs khá bằng 9/11 số Hs trung bình, còn lại là Hs Giỏi. Tính số Hs mỗi loại.
32. Lớp 6A có 40 Hs, số Hs khá chiếm 30% Hs cả lớp, số Hs khá bằng 6/11 số Hs trung bình, còn lại là Hs giỏi. Tính số hs mỗi loại.
III/ BÀI TẬP TỔNG HỢP
33. Tính hợp lí nhất 	
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174) 
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35) 
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27) 
7, –1911 – (1234 – 1911) 
 8, 156.72 + 28.156 
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945) 
11, 184.33 + 67.184 
12, 44.( –36) + 22.( –28)
34. Tìm xZ biết : 
1) x – 2 = –6 2) –5x – (–3) = 13 
3) 15– ( x –7 ) = – 21 4) 3x + 17 = 2
5) 45 – ( x– 9) = –35 6) (–5) + x = 15 
7) 2x – (–17) = 15	
8) |x – 2| = 3. 9) | x – 3| –7 = 13 
10) 72 –3.|x + 1| = 9 
11) 17 – (43 – ) = 45 
12) 3| x – 1| – 5 = 7
13) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 
14) (x – 2).(x + 4) = 0
15) (x –2).( x + 15) = 0
16) (7–x).( x + 19) = 0
17) 
18) 
19) (x – 3)(x – 5) < 0
20) 2x2 – 3 = 29
21) –6x – (–7) = 25 
22) 46 – ( x –11 ) = – 48
35. Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)
	a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = –1; c = –2
36. Cho biểu thức: A = (–m + n – p) – (–m – n – p)
	a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi m = 1; n = –1; p = –2
37. Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
	a) Rút gọn A
	b) Tính giá trị của A khi a = 2012; b = –1; c = –2013
38. Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
39. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa măn:
 –7
 –9
40. Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : |x| < 2013
41: Thực hiện phép tính:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) 
42: Tính nhanh:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) 
43: Tìm số x biết:
 a) 	 b) 	 c) 
 d) 	 e) 	 f) 
44: Một trờng học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trờng này.
45: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
46: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng đợc tổng số cây. Đợt II tổ trồng đợc số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số cây mà đội công nhân đó phải trồng?
IV. Dành cho học sinh khá, giỏi 
47. Tính tổng:
 a) 	b) 
48: Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
49. Cho Tìm x để 
50. Thực hiện phép tính
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	g) 	h) 
	i) 	k) 
51.Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
52 : Tìm x biết:
	a. 	g) 	
	b) 	h) 
	c) i) 
	d) 	j) 
	e) 	k) 
	l) 
53 : Rút gọn phân số:
	a) 	f) 
	b) 	g) 
	c). 	h). 
	d). 	i). 
	e). 	k). 
54 : So sánh các phân số sau:
	a. 	b. 
	c. 	d. 
	e. và 	g. và 
	h. và 	i. và 
	k. và 	m. A= và B=
Gợi ý bài k) 54.107 – 53 = 53.107 + 107 – 53 = 53.107 = 54 nên A = 1
 135.269 – 133 = 134.269 + 269 – 133 = 134.269 + 136 nên B > 1. 
Vậy A < B
 Bài m .so sánh 
 Phần bù đến đơn vị của là của nên do đó A .> B
55. Chứng minh rằng:
a. ( n, a )
b. áp dụng câu a tính:
56. : Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
	a. 	b. 
	c. 	d. 
57.Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
	a. 	b. 
Gợi ý bài 25b. Gọi d là ƯC (2n +3; 4n +8) => 2n + 3 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 6 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 8 – 4n – 6 chia hết cho d
2 chia hết cho d
d = 1; 2 nhưng 2n + 3 là số lẽ nên không chia hết cho 2; vậy d = 1. vậy phân số đã cho tối giản
V/ ĐỀ THAM KHẢO:
Đề năm học 2018-2019
TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm)
Trong mỗi câu sau, hãy chọn phương án thích hợp nhất và ghi vào phần bài làm:
Câu 1. Kết quả phép tính: - 5 : là:
A. 	B. -10	C. 	D. 
 Câu 2. Trong các cách viết sau, phân số nào bằng phân số 
 A. 	B.	C. 	D. 
 Câu 3. Kết quả so sánh phân số N = và M = là:
 A. N M	C. N = M 	D. N ≤ M
 Câu 4. Biết số x bằng:
 A. – 5 	B. – 135 	C. 45 	D. – 45 
 Câu 5 Cho 2 góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350. số đo góc còn lại là
 A. 450	B. 550	C. 650	D. 1450
 Câu 6. Biết góc xOy là góc tù thì:
 A. 00 < , 900 B. 900 ≤ ≤ 1800 C. 900 < < 1800D. 900 < ≤ 1800
 Câu 7 Tia Oy là tia phân giác của góc xOz, biết = 450; Góc xOz là góc gì?
 A. Bẹt	B. Tù	C. Vuông	D. Nhọn
 Câu 8. Hình gồm các điểm cách O một khoảng 6cm là
 A. Hình tròn tâm O, bán kính 6cm	B. Đường tròn tâm O, bán kính 3cm
 C. Đường tròn tâm O, bán kính 6cm	D. Hình tròn tâm O, bán kính 3cm
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
 Bài 1. (1.5đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
 a. 	b. 
 Bài 2. (2.5đ)
 1.Tìm x biết:
 a. 2x + 23 = 2012 – (2012 – 15)	b. 	
 2. Cho biểu thức A = . Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên
 Bài 3. (1.5đ): Khi trả tiền mua một quyển sách theo đúng giá bìa; Hùng được cửa hàng trả lại 1500 đồng, vì đã được khuyến mãi10%.Vậy Hùng đã mua quyển sách đó với giá bao nhiêu?
 Bài 4. (2.5đ): Cho góc xOy có số đo bằng 800 Vẽ tia phân giác Ot của góc đó. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot.
Tính góc xOm
So sánh góc xOm và Góc yOm
 c. Om có phải là tia phân giác của góc xOy không?
 ---------------------------- ( CHÚC CÁC EM - ÔN TẬP TỐT )----------------------
* Lưu ý:
- Học sinh làm bài vào vở ôn tập tết- nghỉ dịch.
- Nếu học sinh nào không có máy in thì mượn của bạn hoặc của thầy đi phô tô.
- Khi nào đi học lại thì nộp vở cho thầy kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_nghi_dip_tet_nam_2021_mon_toan_lop_6.doc