Bài tập ôn tập môn Toán Khối 6
Câu 22. Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .
Câu 23. Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là .o.
Câu 24. Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .
Câu 25. Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. x = .; y = .
Câu 26. Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .
Câu 27. Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là .o.
Câu 28. Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .
Câu 29. Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. x = .; y = .
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
BÀI TẬP Câu 1. Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 4. Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 5:Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 6:Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 7:Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 8:Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 9:Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 10:Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Câu 11. Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... a. 140 b. 139 c. 129 d. 130 Câu 12:Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. a. d chia hết cho 6 b. d chia 6 dư 1 c. d chia 6 dư 2 d. d chia 6 dư 3 Câu 13:Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... a. 4 b. 3 c. 1 d. 2 Câu 14:Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... a. n3 - n b. n(n + 1)(n + 2) c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 d. n3 - n + 2 Câu 15:Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. a. 2 b. 4 c. 8 d. 7 Câu 16. Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 17.Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. n = .......... Câu 18. Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 19.Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25. x = .......... Câu 20. Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 21. Sosá nh hai phân số: và ta được A .......... B Câu 22. Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 23. Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 24. Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 25. Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. x = .......; y = ........ Câu 26. Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 27. Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 28. Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 29. Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. x = .......; y = ......... Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 30: Cho hai số x, y là các số nguyên sao cho ǀxǀ + ǀyǀ = 2. Khi đó x + y lớn nhất có giá trị là Câu 31: Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. Gọi I là trung điểm của BC. Khi đó AI = cm. Câu 32: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Trên đoạn thẳng AB lấy C sao cho AC = 4cm. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó IC = cm. Câu 33: Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Điểm C nằm trên đoạn AB. Lấy D và E lần lượt là trung điểm của AC và BC. Gọi I là trung điểm của DE. Khi đó ID = cm. Câu 34: Cho đoạn thẳng AB, gọi M là điểm nằm giữa A và B. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AM, MB. Nếu độ dài đoạn IK = 15cm thì độ dài đoạn AB là cm. Câu 35: Cho đoạn thẳng MN = 5cm. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P, trên tia đối của tia NM lấy điểm Q sao cho NQ = MP = 5cm. Khi đó PQ = cm. Câu 36: Cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng, biết số đường thẳng ta vẽ được là 190. Khi đó giá trị của n là Câu 37: Có bao nhiêu số có dạng ab thỏa mãn ab + ba là một số chính phương? Câu 38: Gọi x là số nguyên thỏa mãn 55 – (6 – x) = 15 – (-6). Câu 39: Phần tử lớn nhất của tập hợp các số nguyên x thỏa mãn ǀ-17 – xǀ = 7 là x = Câu 40: So sánh A = (-17) – (-3) và B = (-16) + 5 – (-3) ta được A B. Câu 41: Số dư của 7101 khi chia cho 10 là Câu 42: Số dư của A= 20 + 21+ 22 +23 + + 2100 khi chia cho 15 là Câu 43: Số dư khi chia 513 + 511 – 510 – 40 cho 43 là Câu 44: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là Câu 45: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số là Câu 46: Số nguyên x thỏa mãn x – ǀ-47ǀ = -90. Câu 47: Số nguyên x thỏa mãn: x2015 – (-42 – 2x) = 6 + x2015 là Câu 48: Số phần tử của tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: 15 – ǀx – 2ǀ = 12 là Câu 49: Số phần tử của tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 45 – ǀ-27 – (-25) – xǀ = 20 là Câu 50: Tập hợp các chữ số tận cùng có thể có của một số chính phương là { } (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu “;”). Câu 51: Tập hợp các số nguyên âm có 3 chữ số nhỏ hơn -125 có phần tử. Câu 52: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn ǀ(x + 2)((x – 5)ǀ2016 = 0 là { } (Nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu “;”). Câu 53: Tìm số nguyên x sao cho 25 – x là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. Câu 54: Số nguyên âm x thỏa mãn ǀx + 2ǀ = 7 Câu 55: Giá trị của tổng x + y biết x, y ∈ N và (x + 1)(y + 1) = 101 Câu 56: -300 – (-255) + 25 = Câu 57: Số nguyên lớn nhất nhỏ hơn -25 Câu 58: Số dư của khi chia cho 11 Câu 59: Số nguyên x thỏa mãn: 150 – x = 42 – (15 – 7) Câu 60: 125.8.25.20000 = Câu 61: -14 = -25 – 5 – 75 – 95 +186 Câu 62: Số nguyên x thỏa mãn -ǀ-76ǀ – (-76) + x = 80 Câu 63: Tổng các số nguyên x thỏa mãn ǀx – 5ǀ – 6 = -1 Câu 64: BCNN(72; 180; 200) = Câu 65: Biết: 52 + 5x + 5x + 102 = 175. Khi đó giá trị của x là Câu 66: Cho c + 5d chia hết cho 7 (với c; d ∈ N ). Số dư của 10c + d +1 khi chia cho 7 là Câu 67: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, bảo mật = 18cm. Độ dài đoạn thẳng AM là cm. Câu 68: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Trên AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm và lấy điểm D sao cho BD = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. Câu 69: Giá trị của biểu thức: D = 1 – 4 + 7 – 10 + + 307 – 310 + 313 là Câu 70: Giá trị của biểu thức: D = 2 + 4 + 6 + 8 + + 100 là Câu 71: Giá trị lớn nhất của số tự nhiên x thỏa mãn 10x + 3 < 106 là Câu 72: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = ǀx + 1ǀ3 + 1050 là Câu 73: Kết quả của phép tính: ǀ-100ǀ – 30 + ǀ-30ǀ là Câu 74: Khối 6 của một trường có khoảng 350 học sinh đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư ra 8 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường. Câu 75: Nếu a ⋮ 3 và b ⋮ 9 thì a + b luôn chia hết cho Câu 76: Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x0 + 1 = Câu 77: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là Câu 78: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn (n2 + n + 4) ⋮ (n + 1) là Câu 79: Số tự nhiên n có dạng n = 29k là số nguyên tố khi k = Câu 80: Tập hợp A = {0; 1; 2; 3} có số tập con là Câu 81: Tập hợp các số tự nhiên gồm các số nguyên dương và số Câu 82: Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho hai số p + 8 và p + 10 là số nguyên tố. Câu 83. Chọn đáp án đúng: Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn là: {0} {1} {0; 1} {0; 1; 2} Câu 84: Chọn đáp án đúng: Chỉ ra đáp án sai. Phân số lớn hơn và nhỏ hơn là: Câu 85:Chọn đáp án đúng: Cho phân số B = . Số nguyên phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây để phân số B tồn tại ? và và Câu 86:Chọn đáp án đúng: Phân số nào dưới đây không bằng phân số ? Câu 87:Chọn đáp án đúng: Cho 5 tia phân biệt chung gốc . Hỏi có bao nhiêu góc trên hình có một cạnh là ? 4 5 8 10 Câu 88:Chọn đáp án đúng: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn nhưng nhỏ hơn ? Câu 89:Chọn đáp án đúng: Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 90:Chọn đáp án đúng: Tìm phân số bằng phân số và ƯCLN() = 15. Phân số cần tìm là: Câu 91:Chọn đáp án đúng: Hai người làm chung một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất mất 3 giờ, người thứ hai mất 2 giờ mới hoàn thành. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ hai người làm được bao nhiêu phần công việc ? công việc công việc công việc công việc Câu 92:Chọn đáp án đúng: Cho tập hợp A = . Số phần tử của tập hợp A là: 1 phần tử 2 phần tử 3 phần tử 4 phần tử a. b. c. d. Câu 95. Câu 96. Câu 97. Câu 98. Câu 99. Câu 100. Câu 101. Câu 102. Câu 105. Câu 106. Câu 107. a. lớn hơn 90 độ b. bằng 90 độ c. nhỏ hơn 90 độ Câu 109. Câu 110. Câu 111. Câu 112. Câu 114. Câu 115. : Viết số dưới dạng số chính phương , với Câu 116 :Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số cần thay vào dấu * để có được hai phân số bằng nhau là Câu 117:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm , biết: . Kết quả là Câu 118:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó = Câu 119:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là Câu 120:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Phân số tối giản (với mẫu dương) của phân số có tổng tử và mẫu bằng Câu 121:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biết . Khi đó tổng bằng Câu 122:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các số có bốn chữ số chỉ viết bởi ba chữ số 1; 2; 3 và chia hết cho 9 là Câu 123:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ 26 tia phân biệt, chung gốc. Số góc có trên hình vẽ là Câu 124:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho là các số thỏa mãn . Tổng lập phương = Câu 125 :Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm , biết: . Kết quả là Câu 126:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Để phân số không tồn tại thì = Câu 127:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ ba đường thẳng phân biệt. Số giao điểm nhiều nhất của ba đường thẳng đó là Câu 128:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên lớn nhất để A = là số tự nhiên là Câu 129:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên rồi rút gọn, ta được . Vậy số bằng Câu 130:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số cặp số nguyên thỏa mãn là Câu 131:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho phân số . Để giá trị của phân số là số nguyên thì tập giá trị của là { ..} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";") Câu 132:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biết là hai số nguyên thỏa mãn . Khi đó đạt giá trị lớn nhất là Câu 133:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Cho hai số dương biết tỉ số của chúng là 7 : 2 và hiệu của số lớn trừ số bé là 10. Vậy hai số đó có tổng là Câu 134.:Chọn đáp án đúng: Kết quả rút gọn của phân số là:
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_khoi_6.doc