Bài tập ôn tập Số học Lớp 6

Bài tập ôn tập Số học Lớp 6

Bài 6. a)Dùng ba chữ số viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau.

b)Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả năm chữ số (Mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần)

Bài 7. Tìm số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng , chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị .

Bài 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng

Bài 9. Dùng bốn chữ số 1; 2; 3; 4 để viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. Hỏi tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

Bài 10. Dùng 4 chữ số 0; 1; 2; 3 để viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. Hỏi tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

 

docx 4 trang haiyen789 4870
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP
Bài 1. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách ( liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng ), sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
Bài 2. Cho tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 10 và tập hợp B các số tự nhiên lẻ không vượt quá 9.
	a/ Viết tập hợp A bằng 2 cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử). Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
	b/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp.
Bài 3. Điền vào trỗ trống để mỗi dòng có ba số tự nhiên liên tiếp tang dần :
	a) b) 
	c) d) 
Bài 4. Cho tập hợp . Hãy viết các tập hợp con của A.
Bài 5. Cho tập hợp . Hãy cho biết tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con.
Bài 6. a)Dùng ba chữ số viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau.
b)Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất bằng cách dùng cả năm chữ số (Mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần)
Bài 7. Tìm số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng , chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị .
Bài 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 
Bài 9. Dùng bốn chữ số 1; 2; 3; 4 để viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. Hỏi tập hợp này có bao nhiêu phần tử?
Bài 10. Dùng 4 chữ số 0; 1; 2; 3 để viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau. Hỏi tập hợp này có bao nhiêu phần tử?
Bài 11. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:
Bài 12Thực hiện phép tính a. ; b. ; 
c) (39. 42 - 37. 42) : 42.; d)133 + 56 + 67; e) 16 + 83 + 84 + 7 
Bài 13 Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) : 
 	a) 125 + 70 + 375 +230 	b) 2 . 32 + 4 . 33 
 	c) 	 	d)11. 25 + 95.11 + 89.51 + 69.89
 	e) 4.52.5.25.2	 	g) 115 . 23 – 15 . 23 	
 Bài 14: Thực hiện các phép tính: a) 2.(5.42 – 2.32) ; b)115 . 25 – 15 . 25 ;
c. ; d. ;
e); 
Bài 15 Tìm x biết
 ; b) 124 + (118 – x) = 217; c) 2.x – 3 = 11
d)( 2 + x ) : 5 = 6 e)2 + x : 5 = 6; f. 
g. ; ;h. ; i)5x = 125 ; k) l) 2x + 32 = 64 Bài 16. Tính nhanh: a) S = 1 + 3 + 5 + . + 99
	b)S = 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + .+11 – 9 + 7 – 5 + 3 - 1
	c)S = 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 497 + 502
Bài 17Tính tổng 
Bài 18 So sánh a) và ; b) và ; c)
Bài 19 Bạn Hoa đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 998. Hỏi bạn Hoa đã viết bao nhiêu chữ số.
Bài 20: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a) A = 82.324 b) B = 273.94.243 c) 3 . 32 . 33 . 34 . 35 . . . . . . . . . . . . 399 . 3100 
 Bài 21: Tìm x biết:
	a) (x + 17) : 21 – 3 = 7	 b) (2x – 5)3 = 27
	c) 5x + 3 – 13 	= 612	 d) 
Bài 22:a So sách cặp số sau: A = 275 và B = 2433 ; b.Tìm các số mũ n sao cho: 27 < 3n < 243.
Bài 23:
Một tàu hỏa cần chở 892 khách tham quan . Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số khách tham quan?
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x Î Nô10 < x <16}
B = {x Î Nô10 ≤ x ≤ 20
C = {x Î Nô5 < x ≤ 10}
D = {x Î Nô10 < x ≤ 100}
E = {x Î Nô2982 < x <2987}
F = {x Î N*ôx < 10}
G = {x Î N*ôx ≤ 4}
H = {x Î N*ôx ≤ 100}
Câu 3 ( 1đ ). Tính tổng 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_so_hoc_lop_6.docx