Bài tập ôn tổng hợp môn Toán Lớp 6

Bài tập ôn tổng hợp môn Toán Lớp 6

Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết : a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162

 Bài 6 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết: a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y

 Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết: a) x + (x + 1) + (x + 2) + + (x + 99) = 5450.

 b) 3.(5x - 1) - 2 = 70. c) 2x + 2x + 1 + 2x + 2 = 960 - 2x + 3

 d) x + 2x + 3x + 4x + .+ 2011x = 2012.2013

Bài 8: Tìm các số nguyên x; y biết:

1) x2 – 5 = 11 2) 2.x3 + 5 = -11 3) 3.(x -2)2 = 75

4) 112 – ( 2x – 1)2 = 31 6) 3x3 -11 = - 386

Lưu ý: Tính chất lũy thừa của số nguyên: A; B

*) A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A

*)Am = An m = n;

*)An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B hoặc A = - B( nếu n chẵn)

*) A2n +|B| = 0 khi A = 0 và B = 0 ( vì A2n 0 và |B| 0 với mọi A ;B nguyên)

 

docx 4 trang tuelam477 4030
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tổng hợp môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TỔNG HỢP
I. BÀI TẬP VỀ TÍNH TOÁN
Bài toán 5: Thực hiện phép tính :
1) 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; 	2) (-8)-[(-5) + 8]; 	3) 25.134 + 25.(-34) 
4) 100 + (+430) + 2145 + (-530) 5) (-12) .15 6) (+12).13 + 13.(-22)
7) {[14 : (-2)] + 7} : 2012 8) 25 - (-105) + 32 - (32+105) 
II. DẠNG TOÁN TÌM X 
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết : a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
 Bài 6 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết: a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y
 Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết: 	a) x + (x + 1) + (x + 2) + + (x + 99) = 5450.
	b) 3.(5x - 1) - 2 = 70. c) 2x + 2x + 1 + 2x + 2 = 960 - 2x + 3
 d) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013
Bài 8: Tìm các số nguyên x; y biết:
1) x2 – 5 = 11 2) 2.x3 + 5 = -11 3) 3.(x -2)2 = 75
4) 112 – ( 2x – 1)2 = 31 6) 3x3 -11 = - 386
Lưu ý: Tính chất lũy thừa của số nguyên: A; B
*) A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A
*)Am = An m = n; 
*)An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B hoặc A = - B( nếu n chẵn)
*) A2n +|B| = 0 khi A = 0 và B = 0 ( vì A2n 0 và |B| 0 với mọi A ;B nguyên)
Bài 9 :Tìm số nguyên x biết : 1) x-5=3 2) 2x-1+4=11	 
3) 23- x+5= 17 4) 7+3-x =10 5) 6) |x + 3| -11 = 15 
7) |x – 7| + 13 = 25 8) |x +13| - 16 = - 4 9) 26 - |x + 9| = -13
Bài 10 : Tìm các số nguyên x; y biết : 
 a) b) 
Bài 11: 1) Tìm các số nguyên x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
 2) Tìm số tự nhiên x, y biết: 
 3) Tìm x, y nguyên biết: a) ( x – 3). (y +2) = 5 b) xy + 3x - y = 6 c) 
4) Tìm mọi số nguyên x; y thoả mãn 
a) x – y + 2xy = 7 b) Tìm biết: 
BÀI TẬP SO SÁNH CÁC LŨY THỪA
BÀI TẬP TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA MỘT LŨY THỪA

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tong_hop_mon_toan_lop_6.docx