Bài tập Toán Lớp 6 - Bài tập nghỉ dịch
Câu 1. Tập hợp các số nguyên gồm:
A. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
B. Số 0 và các nguyên âm
C. Số 0 và các số nguyên dương
D. Số nguyên âm và các số nguyên dương.
Câu 2.Số nguyên liền sau số –14 là
A.-13 B.-15 C –1 D 14
Câu 3.Nếu thì a bằng :
A. 5 B .–5 C. 5;-5 D Không có giá trị nào của a
Câu 4.Tích của là:
A. 18 B.-18 C.18 và –18 D. Đáp số khác
Câu 5. Kết quả là:
A. 156 B.-100 C. 100 D. - 156
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 6 - Bài tập nghỉ dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP - MÔN TOÁN 6 – CHƯƠNG II – ĐỀ 01 I, Trắc nghiệm Câu 1. Tập hợp các số nguyên gồm: A. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương B. Số 0 và các nguyên âm C. Số 0 và các số nguyên dương D. Số nguyên âm và các số nguyên dương. Câu 2.Số nguyên liền sau số –14 là A.-13 B.-15 C –1 D 14 Câu 3.Nếu thì a bằng : A. 5 B .–5 C. 5;-5 D Không có giá trị nào của a Câu 4.Tích của là: A. 18 B.-18 C.18 và –18 D. Đáp số khác Câu 5. Kết quả là: A. 156 B.-100 C. 100 D. - 156 II) Tự luận Câu 1 Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -100; 28; 0; -150; 3; -2019; 2020 Câu 2 Thực hiện phép tính hợp lí ( nếu có thể ) a) (-23) + 25 + 23 + (-15) b) (16 + 39 ) + (158 – 16 – 39) c) ( - 6 ) – 7 . (5 - 8) d) 18.(-27) + 3.6.17 Câu 3 Tính tổng tất cả các số nguyên x, thỏa mãn: a) -5< x < 5 b) -6<x<10 Câu 4 Tìm số nguyên x, biết: a) 5 + x = -10 b) x + |-5| = 14 Câu 5: Tìm biết (x +3).(2y-1) = 5 ĐỀ ÔN TẬP - MÔN TOÁN 6 – CHƯƠNG II – ĐỀ 02 I, Trắc nghiệm Câu 1.Tính được kết quả bằng: A. –6 B.6 C. 8 D. –8 Câu 2. Tập hợp các Ư(3) có số phần tử là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 3. Kết quả của phép tính (-3).(+4).(-5).(-7) là số nào? A. Âm B. Dương C. 0 D.420 Câu 4 . Áp dụng quy tắc dấu ngoặc vào biểu thức sau: – (3 – 4+ 5) ta được: A. -3 – 4 + 5 B. -3 – 4 – 5 C. 3 – 4 + 5 D. 3 – 4 – 5 Câu 5. Giá trị của (-5)2 là: A. -25 B. -10 C. 25 D. 10 Câu 6: Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: A) C) C) D) II) Tự luận: Câu 1 Thực hiện phép tính hợp lí ( nếu có thể ) a) 215 + (-38) - (-58) – 15 c) 4 .(-5)2 + (-205+100) b) 231 + 26 - (209 + 26) d) 5 . (-3)2 - 14 . (-8) + 40 Câu 2: Tìm tập hợp ước của các số nguyên sau: -3, 12, -18, 25 Câu 3 Tính tổng tất cả các số nguyên x, thỏa mãn: a) -8< x < 5 b) -6<x<10 Câu 4 Tìm số nguyên x, biết: a) x - 3 = 10 b) 3.x + |-3| = 14 c) 120 + ( x – 45) = 87 d) 20 – 2 = 12 Câu 5: Tìm các số nguyên x sao cho -6 ( 2x + 1) ÔN TẬP TOÁN 6- CHƯƠNG III. PHÂN SỐ (2019-2020) PHÂN SỐ BẰNG NHAU Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ * Nếu ta nhân cả tử và mẫu cùa một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. với mÎZ và m ≠ 0 * Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho (với n Î ƯC(a,b)) RÚT GỌN PHÂN SỐ * Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng * Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. * Khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản Bài 1 : Tìm 3 phân số bằng các phân số sau: Bài 2 :Tìm số nguyên x và y, biết Bài 3 Caùc caëp phaân soá sau coù baèng nhau khoâng, vì sao? a) vaø b) vaø c) vaø d) vaø Bài 4 Ruùt goïn caùc phaân soá sau: a) b) c) d) e) g) h) i) ----------------------- (CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT ) ----------------------
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_6_bai_tap_nghi_dich.docx