Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6

I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoan tròn trước đáp án mà em cho là đúng:

 a A B

Câu 1: Cho hình 1, phát biểu nào đúng:

A. Điểm B nằm trên đường thẳng a B. Đường thẳng a đi qua hai điểm A và B

C. Điểm A thuộc đường thẳng a D. Đường thẳng a không đi qua hai điểm E và K

Câu 2: Quan sát hình 2,

cho biết điểm N nằm giữa hai điểm nào:

A. M và C B. M và P C. M và D D. C và D

Câu 3: Quan sát hình 2, cho biết hai điểm M và P nằm khác phía so với điểm nào:

A. Điểm Q B. Điểm D C. Điểm N D. Điểm C

Câu 4: Quan sát hình 2, cho biết ba điểm nào “không” thẳng hàng:

A. Ba điểm M, N, P B. Ba điểm M, N, Q C. Ba điểm M, P, Q D. Ba điểm M, C, N

Câu 5: Quan sát hình 3, cho biết hai tia đối nhau là :

 A. Ay và By B. Ax và Ay C. By và Ax D. AB và Ay

Câu 6: Quan sát hình 3, cho biết hai tia trùng nhau là :

 A. Ay và By B. Ax và Ay C. By và Ax D. AB và Ay

Câu 7: Cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm. Khi so sánh độ dài hai đoạn thẳng ta thấy :

 A. AB = CD B. AB > CD C. AB < cd="" d.="" cả="" a,="" b,="" c="" đều="">

Câu 8: Cho ba điểm A, M, B thẳng hàng. Khi nào thì AM+MB=AB:

 A. Khi A nằm giữa M và B B. Khi B nằm giữa A và M C. Khi M nằm giữa A và B D. Khi M không thuộc đoạn thẳng AB.

 

docx 9 trang haiyen789 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: LỚP: .. SBD: .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
 ....
 .
Chữ ký
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoan tròn trước đáp án mà em cho là đúng:
Hình 1
	a	A	 B
Câu 1: Cho hình 1, phát biểu nào đúng: 	
A. Điểm B nằm trên đường thẳng a	 B. Đường thẳng a đi qua hai điểm A và B	
D
C. Điểm A thuộc đường thẳng a	 D. Đường thẳng a không đi qua hai điểm E và K
C
Câu 2: Quan sát hình 2, 
Q
cho biết điểm N nằm giữa hai điểm nào:
M
N
P
Hình 2
A. M và C	B. M và P	C. M và D	D. C và D 
Câu 3: Quan sát hình 2, cho biết hai điểm M và P nằm khác phía so với điểm nào:
A. Điểm Q	B. Điểm D	C. Điểm N	D. Điểm C
Câu 4: Quan sát hình 2, cho biết ba điểm nào “không” thẳng hàng:
A. Ba điểm M, N, P	 	B. Ba điểm M, N, Q	 C. Ba điểm M, P, Q	 D. Ba điểm M, C, N	
Câu 5: Quan sát hình 3, cho biết hai tia đối nhau là : 
 	A. Ay và By 	B. Ax và Ay 	C. By và Ax 	D. AB và Ay
Hình 3
Câu 6: Quan sát hình 3, cho biết hai tia trùng nhau là : 
 	A. Ay và By 	B. Ax và Ay 	C. By và Ax 	D. AB và Ay
Câu 7: Cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm. Khi so sánh độ dài hai đoạn thẳng ta thấy :
	A. AB = CD	 B. AB > CD	 C. AB < CD	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Cho ba điểm A, M, B thẳng hàng. Khi nào thì AM+MB=AB:
 	A. Khi A nằm giữa M và B 	B. Khi B nằm giữa A và M 	 	C. Khi M nằm giữa A và B 	 	D. Khi M không thuộc đoạn thẳng AB. 
II. TỰ LUẬN(6 điểm):	
Câu 1(3 điểm): Vẽ :
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng AB cắt tia Ox.
Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy
Câu 2(3 điểm): Cho đoạn thẳng AB, E là điểm nằm giữa A và B, F là điểm nằm giữa E và B, biết AB = 8cm, AE = 5 cm, FB = 2cm.
 a) Tính độ dài đoạn thẳng EB
 b) So sánh hai đoạn thẳng EF và FB
	BÀI LÀM:
 ..
TRƯỜNG PT DTNT THCS NINH PHƯỚC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I)
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Hình học
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
D
B
D
A
C
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 ĐÁP ÁN :
 THANG ĐIỂM 
 Câu 1 : a) Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tai I :
A
—
—
—
—
C
I
D
—
B
A
b) Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại K :
O
x
—
—
—
K
—
B
Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại H : 
A
—
x
y
—
H
—
(3,0 điểm)
 (1,0 điểm)
 (1,0 điểm)
 (1,0 điểm)
 Câu 2 : 
 a) Vì E nằm giữa A và B nên AE + EB = AB
 Thay AE = 5 cm, AB = 8 cm ta được:
 5 + EB = 8 EB = 8 – 5 = 3
Vậy: EB = 3 cm.
 b) Vì F nằm giữa E và B nên EF + FB =EB
Thay FB = 2cm, EB = 3 cm vào ta được:
 EF + 2 = 3 EF = 3 – 2 = 1
 Vậy : EF = 1cm. Do đó: EF < FB ( Vì 1 cm< 2 cm)
(3,0 điểm)
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm) 
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA_HÌNH 6_GIỮA CHƯƠNG I.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tổng
1.Điểm,đường thẳng
Ba điểm thẳng hàng
-Số đường thẳng đi qua hai điểm
- Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
-Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Điểm nằm cùng phía, điểm nằm khác phía.
- Biết phân biệt đoạn thẳng, tia, đường thẳng từ đó vẽ đúng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; đoạn thẳng cắt tia; đoạn thẳng cắt đường thẳng.
Số câu 
4
4
Số điểm 
2
2 điểm
2.Tia
- Biết hai tia trùng nhau, đối nhau
-Biết mỗi điểm thuộc đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau
Số câu
2
2
Số điểm
1
1 điểm
3. Đoạn thẳng. Khi nào thì AM+MB=AB
- Biết xác định khi nào thì AM+MB=AB?
- So sánh độ dài đoạn thẳng.
- Dựa vào AM+MB=AB thì điểm M nằm giữa A,B.
- Dựa vào tính chất M nằm giữa A,B thì AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng.
Số câu 
2
1
1
4
Số điểm 
1
3
3
7 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
8
4
1
3
1
3
10
10 điểm
MA TRẬN NHẬN THỨC
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Điểm ,đường thẳng.
Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua hai điểm.
Đoạn thẳng.
Điểm là gì? Đường thẳng là gì ?
Biêt thế nào là ba điểm thẳng hàng?
Biết đặt tên cho điểm ,đường thẳng,đoạn thẳng.
Xác định quan hệ thuộc (không thuộc ) đường thẳng.
Số đường thẳng đi qua hai điểm
Vẽ điểm ,đường thẳng, đoạn thẳng,viết kí hiệu điểm, đường thẳng
Xác định ba điểm thẳng hàng hay ko thẳng hàng.
Xác định điểm nằm cùng phía, hay khác phía.
Vẽ đúng điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.
Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng,cắt tia,cắt tia,cắt đường thẳng
Tia
Thế nào là tia ?
Hai tia như thế nào thì đối nhau,trùng nhau
Xác định hai tia đối nhau,trùng nhau.
Biết mỗi điểm của đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
Vẽ được tia, hai tia đối nhau,hai tia trùng nhau.
Độ dài đoạn thẳng.
Khi nào thì AM+MB =AB.
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Biết xác định khi nào thì AM+MB=AB.
Biết do độ dài của một đoạn thẳng
Biết cách so sánh độ dài hai đoạn thẳng.
Vẽ được đoạn thẳng khi biết độ dài,so sánh được độ dài hai đoạn thẳng.
Tìm được độ dài đoạn thẳng khi biết tổng độ dài hai đoạn thẳng.
HỌ VÀ TÊN: LỚP: .. SBD: .
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH PHƯỚC
KIỂM TRA 1 TIẾT 
NĂM HỌC 2015-2016 
MÔN: Hình học 6 .Thời gian: 45 phút
Đề 2
M
C
I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm): (Ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra)	
—
—
—
	d	A	 B
Hình 1
Câu 1: Cho hình 1, điểm nào “không thuộc”
 Đường thẳng d : 	
A. Điểm A	B. Điểm M	M
C. Điểm C	D. Điểm B
F
Câu 2: Quan sát hình 2, 
B
cho biết điểm điểm C nằm giữa hai điểm nào:
A
C
D
Hình 2
A. A và M	B. A và B	C. D và M	D. B và M 
Câu 3: Quan sát hình 2, cho biết hai điểm C và B nằm khắc phía so với điểm nào:
A. Điểm M	B. Điểm D	C. Điểm A	D. Điểm F
Câu 4: Quan sát hình 2, cho biết ba điểm nào thẳng hàng:
A. Ba điểm A, F, D	 	B. Ba điểm A, M, B	 C. Ba điểm A, C, F	 D. Ba điểm A, B, D
Câu 5: Quan sát hình 3, cho biết hai tia đối nhau là : 
 A. Bx và By B. Ay và By 	 C. By và Ax 	 D. AB và By
Hình 3
Câu 6: Quan sát hình 3, cho biết hai tia trùng nhau là : 
 	A. Bx và Ay 	B. Ax và Ay 	C. BA và Bx 	D. AB và By
Câu 7: Cho độ dài đoạn thẳng AB = 3 cm, CD = 8 cm. Khi so sánh độ dài hai đoạn thẳng ta thấy :
	A. AB CD	 C. AB = CD	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Cho ba điểm thẳng hàng A, M, B nếu điểm M nằm giữa A và B thì :
 	A. AM+AB=MB	B. BM+AB=AM	 	C. AM+MB=AB	 	D. AM – MB=AB
II. TỰ LUẬN(6 điểm): 	
E
N
F
Câu 1(3 điểm): Gọi N là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết EN= 2 cm, EF=9cm.
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Tính độ dài đoạn thẳng NF.
Câu 2(3 điểm): Vẽ :
Đoạn thẳng EF cắt đoạn thẳng GH.
Đoạn thẳng EF cắt tia Ox.
Đoạn thẳng EF cắt đường thẳng xy
 HẾT ..
TRƯỜNG PT DTNT THCS NINH PHƯỚC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I)
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Hình học
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
D
A
C
A
C
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 ĐÁP ÁN :
 THANG ĐIỂM 
 Câu 1 :
 a) Điểm N nằm giữa hai điểm E và F.
 b) Vì N nằm giữa E và F nên EN+NF=EF
 Thay EN = 2 cm, EF = 9 cm . Ta có:
 2 + NF = 9
 Vậy : NF = 9 – 2 = 7 cm
(3 điểm)
0,5
1
0,5
0,5
0,5
 Câu 3 : 
 a) Đoạn thẳng EF cắt đoạn thẳng GH tai A :
E
—
—
—
—
G
A
H
—
F
E
b) Đoạn thẳng EF cắt tia Ox tại K :
O
x
—
—
—
K
—
F
Đoạn thẳng EF cắt đường thẳng xy tại I : 
E
—
x
y
—
I
—
F
(3 điểm)
1,0
1,0
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_6.docx