Chuyên đề bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán Lớp 6+7 - So sánh
Bài 2: So sánh :
a, và b, và c, và d, và
HD :
a, Ta có :
b, Ta có :
c, Ta có :
d, Ta có :
Bài 3: So sánh :
a, và b, và c, và
HD:
a, Ta có:
b, Ta có: và
c, Ta có:
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán Lớp 6+7 - So sánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: SO SÁNH ( LỚP: 6 + 7 ) Dạng 1: SO SÁNH LŨY THỪA Bài 1: So sánh: a, và b, và c, và d, và HD: a, Ta có: b, Ta có: và , Mà: c,Ta có : và , Mà : d, Ta có : , Vậy Bài 2: So sánh : a, và b, và c, và d, và HD : a, Ta có : b, Ta có : c, Ta có : d, Ta có : Bài 3: So sánh : a, và b, và c, và HD: a, Ta có: b, Ta có: và c, Ta có: Bài 4: So sánh: a, và b, và c, và d, và HD : a, Ta có : và b, Ta có : và c, Ta có : và d, Ta có : Và Bài 5: So sánh: a, và b, và c, và Bài 6: So sánh: a, và b, và c, và d, và HD : a, Ta có : Và b, Ta có : c, Ta có : và d, Ta có : và Bài 7: So sánh : a, và b, và c, và Bài 8: So sánh: a, và b, và c, và HD: a, Ta có : Và , Mà : b, Ta có : , Mà Vậy c, Ta có : Và Bài 9: Chứng minh rằng : HD : Ta chứng minh : : Ta có : và Ta chứng minh : : Ta có : và Bài 10: So sánh : a, và b, và c, và d, và HD : a, Ta có : Và b, Ta có : Và Bài 11: So sánh : a, và b, và c, và d, và Bài 12: So sánh : a, và b, và c, và Bài 13: So sánh: a, 3 và b, và c, và d, và HD: c, Ta có: và d, Ta có: và Bài 14: So sánh: a, 523 và 6.522 b, và c, và d, và HD : a, Ta có : b, Ta có : và Vậy : c, Ta có : và Vậy : d, Ta có : , và Vậy : Bài 15: So sánh: a, và b, và c, 528 và 2614 d, 421 và 647 HD : a, Ta có : Mà : b, Ta có : . Mà : c, Ta có : < d, Ta có : Bài 16: So sánh: a, 231 và 321 b, 2711 và 818 c, 6255 và 1257 d, 536 và 1124 HD : a, Ta có : và Mà : b, Ta có : và Mà : c,Ta có : và Mà : d, Ta có : và , Mà : Bài 17: So sánh: a, 333444 và 444333 b, 200410+20049 và 200510 c, 3452 và 342.348 HD : a, Ta có : và , Mà : b, Ta có : c, Ta có : và Mà : Bài 18: So sánh: a, 199010 + 19909 và 199110 b, 12.131313 và 13.121212 HD : a, Ta có : Và Mà : b, Ta có : và Bài 19: So sánh: và HD : Ta có : và Bài 20: So sánh : và Bài 21: So sánh : và HD: Và Bài 22: So sánh: và HD: Ta có: Và Bài 23: So sánh : và HD: Ta có : nên Bài 24: So sánh: a, và b, HD: a, Ta có: b, Ta có: Bài 25: So sánh: a, và b, và c, và HD : a, Ta có : và , Mà : b, Ta có : và , mà : c, Ta có : và mà : Bài 26: So sánh: a, và b, và c, và HD: a, Ta có : và b, Ta có : và , mà: c, Ta có : và , Mà: 1>-1 Bài 27: So sánh : a, và b, và Bài 28: So sánh: a, và b, và HD: a, Ta có: và b, Ta có: và Bài 29: So sánh: với Bài 30: So sánh: và Bài 31: So sánh: a, và b, và c, và d, và e, và g, và h, và i, và Bài 32: So sánh: và HD: Ta có: Vậy Bài 33: So sánh: và HD: Ta có: => Bài 34: So sánh: ( 2018 dấu căn) với HD: Ta có: , Ta lại có: , vậy Bài 35: Chứng minh rằng: (2018 dấu căn) là 1 số không nguyên Bài 36 : Chứng minh rằng : (2018 dấu căn) là 1 số không nguyên Dạng 2: SO SÁNH BIỂU THỨC PHÂN SỐ Phương pháp chính: Tùy từng bài toán mà ta có cách biến đổi + Cách 1: Sử dụng tính chất: và ngược lại, (Chú ý ta chọn phân số có mũ lớn hơn để biến đổi ) + Cách 2: Đưa về hỗn số + Cách 3: Biến đổi giống nhau để so sánh Bài 1: So sánh: a, và b, và Bài 2: So sánh qua phân số trung gian: b, và b và HD: a, Xét phân số trung gian là: , Khi đó ta có: b, Xét phân số trung gian là , Khi đó ta có: Bài 3: So sánh : và HD : Xét phân số trung gian là : Bài 4: So sánh: a, và b, và c, và d, và d, Xét phần bù Bài 5: So sánh : a, và b, và c, và Bài 6: So sánh: a, và b, và HD: a, b, Ta có : Bài 7: So sánh: a, và b, và HD: a, Vậy A>B b, =A Bài 8: So sánh: a, và b, và HD: a, Vậy A>B b, Bài 9: So sánh: a, và b, và HD: a, mà: b, Mà: Bài 10: So sánh: a, và b, và HD: a, , Mà: b, , vậy A<B Bài 11: So sánh: a, và b, và HD: a, Vậy: A>B b, Vậy A>B Bài 12: So sánh: a, và b, và HD: a, vậy B>A b, , mà: Bài 13: So sánh: a, và b, và HD: a, , Vậy A>B b, vậy A>B Bài 14: So sánh: a, và b, và HD: a, , vậy A>B b, Vậy A>B Bài 15: So sánh: Và HD: Quy đồng mẫu ta có: , và Xét hiệu = Bài 16: So sánh: a, và b, và HD: a, Chú ý trong trường hợp ta trừ cả tử và mẫu với cùng 1 số thì ta đảo chiều của bất đẳng thức Vậy B>A b, , Vậy A>B Bài 17: So sánh: và Bài 18: Cho a, b,c là độ dài 3 cạnh cảu 1 tam giác và: và , Hãy so sánh M và N Bài 19 : So sánh : và Bài 20: So sánh: a, và b, và HD: a, b, Bài 21: So sánh: a, và 1 b, và HD: a, b, và mà: Bài 22: So sánh: a, và b, và HD: a, và => A<B b, , Tương tự ta có: Tử số của là bằng với mẫu số của B nên B=1. Vậy A=B Bài 23: So sánh và HD: Ta có: và Bài 24: So sánh: và HD: Ta có: A có Và Bài 25: So sánh: a, và b, và HD: a, Ta có : b, Ta có : Mà: Bài 26: So sánh: và Bài 27: So sánh: a, và b, và HD: a, Ta có : , mà: b, Ta có : Bài 28: So sánh: và Bài 29: So sánh: a, và b, và HD: a, Rút gọn M ta có: b, và Vậy A<B Bài 30: So sánh: a, và b, và HD: a, Ta có : , mà: b, Ta có : >2+3 Nhận thấy Bài 31: So sánh: a, và (n>0) b, và (n>1) HD: a, Ta có : b, Ta có : Và , Mà: Bài 32: So sánh: a, và b, và HD: a, và , Mà: b, và , mà: Bài 33: So sánh: a, và b, và HD: a, b, Bài 34: So sánh: a, và b, và HD: a, , và , Mà: b, , , Mà: Bài 35: So sánh : a, và b, và HD: a, b, , Tương tự : Bài 36: So sánh : và HD: > Bài 37: So sánh tổng với HD: và nên Bài 38: So sánh không qua quy dồng : và HD: , Bài 39: So sánh: HD: , Mà: Bài 40: So sánh : và HD: Bài 41: So sánh phân số : với a, b là số nguyên cùng dấu và a # b HD: Ta có : *Nếu a>0 và b>0 thì *Nếu a<0 và b<0 thì Bài 42: So sánh với B=4 HD: Bài 43: So sánh: và Bài 44: So sánh: và Bài 45: So sánh: và Bài 46: So sánh: và Bài 47: So sánh: và
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_67_so_sanh.docx