Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
docx 39 trang Gia Viễn 29/04/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
 ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2021-2022. MÔN: TOÁN 6
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
 Câu 1: Dữ liệu là số được gọi số liệu. Theo em khẳng định trên là đúng hay sai?
 A. Đúng. B. Sai.
 Câu 2: Bảo Anh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị là C ) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau:
 37; 36,8; 37,1; 36,9; 37.
 Bảo Anh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?
 A. Quan sát B. Phỏng vấn
 C. Làm thí nghiệm D. Lập bảng hỏi.
 Câu 3: Trong biểu đồ tranh cần chỉ rõ mỗi biểu tượng biểu diễn bao nhiêu đối tượng. Khẳng định trên 
 đúng hay sai?
 A. Sai. B. Đúng.
 Câu 4: Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng?
 A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn.
 B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau.
 C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn.
 D. Độ rộng các cột không như nhau.
 Câu 5: Xác suất thực nghiệm trong trò chơi tung đồng xu
 A. Phụ thuộc vào tổng số lần tung đồng xu.
 B. Không phụ thuộc vào tổng số lần tung đồng xu
 Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị trong tuần (cửa hàng 
 nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật).
 .
 Câu 6: Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là
 A. Thứ năm. B. Thứ sáu. C. Thứ hai. D. Thứ tư.
 Câu 7: Số vở bán được trong tuần là
 A. 425. B. 44. C. 413. D. 415.
Trang: 1 Câu 8: Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy cho biết sản lượng tiêu thụ lương thực(triệu tấn) của nước Nga 
 năm 2002 là:
 A. 83,6. B. 78,2. C. 92. D. 64,3
 Danh sách 5 đội nhì các bảng giành vé vào vòng loại thứ 3 World Cup 2022 khu vực châu Á và 
 3 đội bị loại.
 TT Bảng Đội bóng Trận Thắng Hòa Bại Bàn Bàn Hệ Điểm 
 thắng bại số 
 1 A Trung Quốc 6 4 1 1 16 3 13 13 
 2 E Oman 6 4 0 2 9 5 4 12 
 3 C Iraq 6 3 2 1 6 3 3 11 
 4 G Việt Nam 6 3 2 1 6 4 2 11 
 5 H Lebanon 6 3 1 2 11 8 3 10 
 6 F Tajikistan 6 3 1 2 7 8 1 10 
 7 D Uzbekistan 6 3 0 3 12 9 3 9 
 8 B Kuwait 6 2 2 2 8 6 2 8 
 Câu 9: Nhìn vào bảng thống kê hãy cho biết tại vòng loại World Cup 2022 đội tuyển Việt Nam nằm ở 
 bảng nào?
 A.A. B. G . C. H . D. B .
 Câu 10:Ở vòng loại đội tuyển Việt Nam được bao nhiêu điểm?
 A. 11. B. 2. C. 4. D. 6.
 Câu 11: Khi tung đồng xu 30 lần liên tiếp,có 18 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện 
 mặt S là
 18 30 30 12
 A. . B. . C. . D. .
 30 18 12 30
 Câu 12: Một hộp có 4 thẻ bài kích thước như nhau có in chữ, lần lượt là: X ,V ,T , N. Lấy ngẫu nhiên một 
 thẻ trong hộp, tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một thẻ bài trong hộp là:
 A. (X ;V;T; N) . B. {X ;V;T; N}. C. {T; N;T;V}. D. {X ;V;T;T}.
 Câu 13: Cho một túi kín có chứa một số viên bi màu xanh và đen, có cùng kích thước. Mai, Thuý, khang, 
 Tùng chơi một trò chơi với luật chơi như sau:
Trang: 2 Mỗi người lấy ngẫu nhiên một viên bi từ túi, ghi màu viên bi lấy ra rồi trả lại viên bi vào túi. 
 Mỗi người chơi 10 lần rồi tính số chênh lệch từ bi xanh và bi đen lấy được (số lớn trừ số bé). 
 Người nào có số bi chênh lệch lớn hơn sẽ là người thắng.
 Kết quả của Mai và Thuý sau khi lấy 10 lần là:
 Mai lấy được 3 bi đen và 7 bi xanh; Tùng lấy được 4 bi đen và 6 bi xanh;
 Thuý lấy được 6 bi đen và 4 bi xanh; Khang lấy được 5 bi đen và 5 bi xanh.
 Hỏi ai là người thắng?
 A. Mai. B. Thuý. C. Tùng. D. Khang.
 Câu 14: Kết thúc năm học 2020-2021 học lực của các bạn lớp 6A gồm có loại được thống kê ở bảng sau:
 Xếp loại học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu 
 Số lượng( học sinh) 18 15 7 0 
 Những học sinh đạt học lực khá và giỏi sẽ được thưởng. Vậy lớp 6 A sẽ có bao nhiêu học sinh 
 được thưởng?
 A. 18. B. 23. C. 33. D. 43.
 Câu 15: Trường khảo sát môn thể thao yêu thích của các bạn ở trong lớp, thu được kết quả như sau
 Môn thể thao được các bạn nam yêu thích nhất là
 A. Cầu lông. B. Bơi lội. C. Bóng rổ. D. Bóng đá.
 Câu 16: Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1,2,3,4 . Thảo lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả lại 
 hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, thảo được kết quả như sau:
 2 3 2 1 4 4 3 1 3 2 
 4 1 1 3 2 4 3 2 1 4 
 Xác suất thực nghiệm của sự kiện Thảo lấy được thẻ ghi số nguyên tố là
 10 15 11 9
 A. . B. . C. . D. .
 20 20 20 20
 Câu 17: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối sự kiện nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra
 A. Mặt xuất hiện số chấm là số nguyên tố.
 B. Mặt xuất hiện số chấm chia hết cho 9.
 C. Mặt xuất hiện số chấm là số chính phương.
Trang: 3 D. Mặt xuất hiện số chấm là số chia hết cho 5.
 Câu 18: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 3 lần liên tiếp. Số chấm xuất hiện trên mặt ở 3 lần đó là 3 số 
 nguyên tố liên tiếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Vậy 3 số đó là:
 A. 1;2;3. B. 2;3;4.. C. 2;3;5. . D. 1;3;5 .
 Câu 19: Bạn Phương Thảo gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 3 lần liên tiếp và ghi lại số chấm xuất hiện 
 sau mỗi lần gieo thì được một số có 3 chữ số. Số này chia hết cho 5, có tổng các chữ số là 10 và 
 chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng trăm là 3 đơn vị. Tím số đó?
 A. 145. B. 235. C. 325. D. 415.
 Câu 20: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối thì số chấm xuất hiện là 1 số. Số đó là số chính phương lớn 
 hơn 1. Vậy số chấm xuất hiện là
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 6.
 Câu 21: Nếu tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất 
 hiện mặt N bằng:
 4 9 9 4
 A. . B. . C. . D. .
 13 13 4 9
 Câu 22: Nếu tung một đồng xu 24 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất 
 hiện mặt S bằng:
 5 3 3 5
 A. . B. . C. . D. 
 8 5 8 3
 * Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn số xe đạp bán được của mẫu xe C và xe D trong các năm 
 từ 2017 tới 2020. Dựa vào biểu đồ, em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau.
 .
 Câu 23: Cửa hàng bán được mẫu xe C nhiều hơn mẫu xe D trong các
 A. 2017, 2018. B. 2018, 2019. C. 2018, 2020. D. 2019, 2020.
 Câu 24: Mẫu xe D bán được nhiều hơn mẫu xe C trong các năm nào?
 A. 2017, 2020. B. 2017, 2019. C. 2017, 2018. D. 2018, 2019.
 2
 Câu 25: Phân số là phân số tối giản của phân số nào sau đây?
 3
 140 130 180 150
 A. . B. . C. . D. .
 200 210 270 300
 2 3 1
 Câu 26: Quy đồng mẫu số của ba phân số , , với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
 9 2 8
Trang: 4 A. 8. B. 72. C. 146. D. 18.
 1
 Câu 27: Số đối của là:
 3
 1 1
 A. 3. B. . C. 3 . D. .
 3 3
 2 14
 Câu 28: Kết quả của phép tính là:
 5 5
 12 1 1
 A. . B. . C. 3 . D. .
 5 3 3
 12
 Câu 29: Kết quả rút gọn phân số là:
 27
 2 4 4 9
 A. . B. . C. . D. .
 7 9 9 4
 1 4
 Câu 30: Kết quả của phép tính là:
 5 5
 3 3 5 5
 A. . B. . C. . D. .
 5 5 3 3
 1 4
 Câu 31: Kết quả của phép tính là:
 3 5
 9 7 8 7
 A. . B. . C. . D. .
 15 15 15 15
 2 5 9 
 Câu 32: Kết quả của phép tính là:
 11 11 11 
 12 12 13 13
 A. . B. . C. . D. .
 11 11 11 11
 1 1
 Câu 33: Kết quả tìm được của x trong biểu thức x là:
 2 2
 1 1 3
 A. . B. . C. 0. D. .
 2 4 2
 4 8 10
 Câu 34: Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: ; ; là:
 7 9 21
 A. 42. B. 21. C. 63. D. 147.
 Câu 35: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
 3 4 15 9
 A. . B. . C. . D. .
 12 6 40 16
 x 2
 Câu 36: Kết quả tìm được của x trong biểu thức 1 là:
 27 3
 A. 45. B. 45 . C. 5 . D. 135 .
Trang: 5 1 1 2 
 Câu 37: Giá trị của phép tính bằng:
 4 2 3 
 3 4 5 6
 A. . B. . C. . D. .
 12 12 12 12
 3 1
 Câu 38: Kết quả tìm được của x trong biểu thức x là:
 4 2
 5 5 3 1
 A. . B. . C. . D. .
 4 4 4 4
 1 5 3
 Câu 39: Giá trị của biểu thức là:
 4 8 8
 1 1
 A. . B. . C. 0. D. 1.
 4 8
 Câu 40: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua điểm nào?
 A. K,O . B. K, H . C. 0, E . D. E, H.
 Câu 41: Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
 A. A , M , D . B. C , M , A . C. A , C , D . D. C , D , M .
 Câu 42: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giũa hai điểm C và D ?
 A.A. B. C . C. E. D. D .
 Câu 43: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ?
 A. Có hai đường thẳng. B. Có vô số đường thẳng.
 C. Không có đường thẳng nào. D. Có một đường thẳng.
 Câu 44: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
Trang: 6 A. M b . B. N a . C. P a . D. P b .
 Câu 45: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
 A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q . B. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q .
 C. Hai điểm P,Q nằm cùng phía đối với điểm M . D. Hai điểm M , Q nằm khác phía đối 
 với điểm P .
 Câu 46: Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau?
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 Câu 47: Cho hình vẽ sau:
 Số đường thẳng đi qua điểm N và song song với đường thẳng a là:
 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số đường thẳng.
 Câu 48: Cho hình vẽ:
 Số đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thẳng d là:
 A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng.
 Câu 49: Cho hình vẽ:
 Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại C ?
Trang: 7 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 Câu 50: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng:
 A. M là trung điểm của AB . B. I là trung điểm của CD .
 C. K là trung điểm của EF . D. T là trung điểm của KH .
 Câu 51: Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB , điểm I nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng 
 trong các câu sau?
 A. Điểm I phải trùng với điểm A . B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B .
 C. Điểm I phải trùng với điểm B . D. Điểm I hoặc trùng với A hoặc nằm giữa 
 hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B .
 Câu 52: Nếu P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì P nằm giữa hai điểm M , N và:
 A. PM NM . B. PM PN . C. PN MN . D. PM > PN.
 Câu 53: Nếu M là trung điểm của AB 5 cm thì độ dài MA, MB là:
 A. 2 cm . B. 2,5 cm . C. 5 cm . D. 2,2 cm .
 Câu 54: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì điểm O là gốc chung của
 A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau Ox và Oy .
 C. hai tia đối nhau Ox và xy . D. hai tia đối nhau Oy và xy .
 Câu 55: Cho hình vẽ, trong ba điểm M , N,O thi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
 A. Điểm N nằm giữa điểm M và O . B. Điểm O nằm giữa điểm M và N .
 C. Điểm M nằm giữa điểm O và N . D. không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn 
 lại.
 Câu 56: Kể tên các tia trong hình vẽ sau?
 A. 0x . B. 0x,0y,0z,0t . C. Ox, Oy, Oz. D. x0, y0, z0,t0 .
Trang: 8 Câu 57: Cho tia AB , lấy M thuộc tia AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. A và B nằm khác phía so với M . B. M và A nằm cùng phía so với B .
 C. M và B nằm cùng phía so với A . D. M nằm giữa A và B .
Trang: 9 II. PHẦN TỰ LUẬN
 Dạng 1: Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức.
 Bài 1: Thực hiện phép tính:
 5 15 2
 a) 
 17 34 5
 1 5 2 3
 b)  
 2 6 3 4
 2 1 3 3 
 c)  
 5 3 2 7 
 1 1 1 
 d) 1  1  1 
 2 3 4 
 1 1 1 6 9 
 e) : 
 5 10 3 5 4 
 7 21 5 1 7 
 f) :  
 8 16 3 5 10 
 1 1 1 9 7
 g) : .
 5 2 3 10 3
 Bài 2: Tính nhanh:
 2 5 2 
 a) 
 3 7 3 
 1 1 1 1 1
 c) 
 15 35 63 99 143
 1 4 3 1 1
 e)   
 5 7 7 5 5
 1 3 5 3 7 3
 g)   
 9 5 6 5 2 5
 5 5 20 8 21
 b) 
 13 7 41 13 41
 6 8 6 9 3 6
 d)   
 7 13 7 13 13 7
 3 15 3 11 3
 f)   
 7 13 7 13 7
Trang: 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2.docx