Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6

Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6

Bài 4:

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho .

a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào năm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?

b) So sánh và ?

c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

 d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đó tia Oy có là phân giác của góc zOt không? Vì sao?

Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz

sao cho xOy = 800; xOz = 400

a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì Sao ?

b. Tính số đo góc zOy ?

c. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOy ?

Bài 6: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOz = 350 , xOy = 700 .

a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?

b. Tính zOy ?

c. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

d. Gọi Om là tia phân giác của góc xOz . tính mOy ?

e. Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tính tOy ?

 

doc 5 trang haiyen789 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6
Phần trắc nghiệm:Chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời em cho là đỳng
Cõu 1. Kết quả của phộp tớnh 15 − (6 − 19) là: A. 28 ; B. −28; C. 26; D. −10.
Cõu 2. Tớch 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng : 
A. 10 B. 32 C. −32 D. 25.
Cõu 3. Kết quả của phộp tớnh (−1)3.(−2)4 là: 
A. 16 B. −8 C. −16 D. 8.
Cõu 4. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: A. 22 ; B. −13 ;C. −9 ; D. −22.
Cõu 5. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng : 
A. −96 B. −82 C. −98 D. 96.
Cõu 6. Biết . Số x bằng : 
A. −43 B. 43 C. −47 D. 47.
Cõu 7. Nếu thỡ x bằng: 
A. 1 	B. -1 	C. 2 	D. -2
Cõu 8. Đẳng thức nào sau đõy đỳng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 9. Cho đẳng thức 4.5 = 2.10. Suy ra:
	A.	B. 	C. 	D. 
Cõu 10. Phõn số bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 11. Biểu thức bằng:
A. 	B.	C. 	 	D. 1	
Cõu 12. Một lớp học cú 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiờu phần số học sinh của lớp? 
A. B. C. D. 
Cõu 13. Tổng bằng : 
A. B. C. D. − . 
Cõu 14. Số lớn nhất trong cỏc phõn số là: 
A. B. C. D. . 
Cõu 15. Kết luận nào sau đõy là đỳng? 
A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 900 B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800. 
C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900 D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800. 
Cõu 16. Cho hai gúc bự nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại sẽ là: 
A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. 
Cõu 17. Cho hai gúc A, B phụ nhau và . Số đo gúc A bằng bao nhiờu? 
A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000. 
Cõu 18. Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú =1100; Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh vẽ). Số đo gúc yOz bằng 
A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. 
Phần Tự luận.
Bài 1: Tớnh nhanh:
a/ 23.55 – 45.23 + 230 b/ 71.66 – 41.71 – 71 
c/ 11.50 + 50.22 – 100 d/ 54.27 – 27.50 + 50 
 Bài 2: Tỡm x nguyờn biết:
a/ 12 + (x – 15) = 0 b/ 11x + (15 – x) = 5 c/ x – 43 = (57 – x) – 50 
d/ (x+5) . (x – 4) = 0 e/ (x – 1) . (x - 3) = 0 
Bài 3: Tỡm x nguyờn biết:
 a/ |x – 5| = 3 b/ |1 – x| = 7 c/ |2x + 5| -14 = -13
d/ 26 - |x + 9| = -13 e/ 26 – 2.|x + 9| = 36
Bài 4: 
Tớnh
Bài 5: Tớnh: 
Bài 6: Tớnh hợp lớ nhất 
1, 2155- (174 + 2155) + (-68 + 174) 
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14-23) – 23(14 - 35) 
4, 8154- (674 + 8154) + (-98 + 674) 5, - 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27) 
7, - 326 - ( 115 - 326) 
 8, 36.82 + 18.36 
9, 34.( -84) + 17.(-32)
10, - 1911 – (1234 - 1911) 
11, 156.72 + 28.156 
12, 32.( -39) + 16.(-22)
13, - 1945 – ( 567- 1945) 
14, 184.33 + 67.184 
15, 44.( -36) + 22.(-28)
16, - 1965 – ( 628 - 1965) 
17, 172.27 + 73.172 
18, 66.( -55) + 33.(-90)
19) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
Bài 7: Tỡm xZ biết : 
1) x – 2 = -6 
2) -5x - ( -3) = 13 
3) 15- ( x -7 ) = - 21 
4) 3x + 17 = 2
5) 45 - ( x- 9) = - 35 
6) -7x - ( -9) = 30 
7) x + (-3) = -11
8) -8x - (-11) = 43 
9) 82 – (15 + x) = 72
10) (-5) + x = 15 
11) 2x - (–17) = 15	
12) |x - 2| = 3.
13) | x - 3| -7 = 13 
14) 72 - 3.|x + 1| = 9 
15) 17 – (43 – ) = 45
16) | x +9| - 7 = 12 
17) 3| x – 1| - 5 = 7
18) 2x + 11 = 3(x – 9)
19) -15(x - 2) + 7(3 - x) = 7 
20) -12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 
21) (x – 2).(x + 4) = 0
22) (x -2).( x + 15) = 0
23) (7-x).( x + 19) = 0
24) 
25) 
26) (x - 3)(x - 5) < 0
27) (x - 5)(x - 7) < 0
28) 2x2 – 3 = 29
29) -6x - ( -7) = 25 
30) 46 - ( x - 11 ) = - 48 
31) | x – 12| - 11 = 9 
32) 56 – ( x – 13 ) = - 58 
33) | x + 19| + 24 = 23 
34) (x – 11).( x + 5) = 0	 
35) 23 (67 x) = 34
36) |x +1| – 5 = 10 	
37) – 7 + 2x = – 37 – (– 26) 
Bài 8: Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)
	a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Bài 9: Cho biểu thức: A = (-m + n – p) – (- m – n – p)
	a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi m = 1; n = -1; p = -2
Bài 10: Cho biểu thức: A = (-2a + 3b – 4c) – (-2a – 3b – 4c)
	a) Rỳt gọn A
	b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 2012; b = -1; c = -2013
Bài 11: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 12: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa măn:
 -7 -9
Bài 13: Tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món : |x| < 2013
Hỡnh học
Bài 1: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy, Oz sao cho 
a, Tia Oy cú nằm giữa hai tia Ox và Oz khụng? Vỡ sao?
b, Tớnh gúc yOz.
c, Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao?
Bài 2: Trờn cựng một nữa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oz và Oy sao cho : xOz = 40 ; xOy = 80
a/ Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b/ Tớnh zOy
c/ Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phõn giỏc của xOy
Bài 3: Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho xOy = 500, xOz = 1000
a/ Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ So sỏnh xOy và yOz ?
c/ Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao?
Bài 4: 
Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho .
a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào năm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao?
b) So sỏnh và ?
c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao?
 d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đú tia Oy cú là phõn giỏc của gúc zOt khụng? Vỡ sao?
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz 
sao cho xOy = 800; xOz = 400
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì Sao ?
Tính số đo góc zOy ?
Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOy ?
Bài 6: Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOz = 350 , xOy = 700 .
Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? 
Tớnh zOy ? 
Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ? 
Gọi Om là tia phõn giỏc của gúc xOz . tớnh mOy ? 
Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tớnh tOy ? 
Bài 7: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Ot sao cho xOt = 800, xOy = 1600.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Tính góc tOy ?
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, kể tên các cặp góc kề bù trên hình.
Bài 8: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 600, xOz = 1200.
Tớnh gúc yOz?
Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng?
Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tớnh gúc kề bự với gúc yOz?
Bài 9: Cho xOy và yOz là hai gúc kề bự, Gọi Ot và Ot’ lần lượt là tia phõn giỏc của gúc xOy và gúc yOz. Tớnh tOt’.
Bài 10: Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho gxOz = 700
	a) Tớnh zOy?
b) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho gúc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của xOt?
	c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tớnh yOm.
Bài 11: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho = 300; xOt = 700 
a. Tớnh gúc yOt. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? 
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tớnh mOt. 
c. Gọi tia Oa là tia phõn giỏc của mOt. Tớnh aOy.
 HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6.doc