Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Định

Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Định
docx 22 trang Gia Viễn 29/04/2025 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tân Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TÂN ĐỊNH ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ I
 MƠN: TỐN LỚP 6
 NĂM HỌC 2021 - 2022 
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp A = {x Ỵ N / 9 £ x < 20}. Chọn khẳng định đúng.
 A. 9 Ï A B. 20 Ỵ A C. 15 Ỵ A D. 10 Ï A
Câu 2: Số vủa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: 
 A. 425 B.693 C.660 D.256
Câu 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên cĩ tính chất nào sau đây? 
 m n m- n m n m.n
 A. a .a = a (m ³ n) B. a .a = a
 m n m:n m n m+ n
 C. a : a = a (a ¹ 0) D. a .a = a
Câu 4: Cặp số chia hết cho 2 là: 
 A.234; 415 B. 312; 450
 675; 530 D. 987; 123
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luơn chia hết cho 3.
B.Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đĩ chia hết cho 9.
C. Mọi số chẵn thì luơn chia hết cho 5.
D. Số chia hết cho 2 là số cĩ chữ số tận cùng bằng: 0; 2; 3; 4; 6; 8.
Câu 6: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ: TỐN HỌC là: 
 A. { TỐN, HỌC} B.{T, O, A, N, H, O, C} C.{T,O,A,N,H,O,C} D.{T, A, O, N, H,C}
Câu 7: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? 
 A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12
Câu 8: Chũ số 5 trong số 2358 cĩ giá trị là
 A. 5000 B. 500 C.50 D.5
Câu 9: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. 
 A. 97; 98 B.98; 100 C. 100; 101 D. 97; 101
 20
Câu 10: Phân số tối giản của là
 140
 10 4 2 1
 A. B. C. D. 
 70 28 14 7
Câu 11: Cho 18Mx và 7 £ x < 18 Thì x cĩ giá trị là:
 A. 2 B. 3 C. 6 D.9
Câu 12: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:\
A.16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 13: Kết quả của phép tính 18:32.2 là:
A.18 B. 4 C. 1 D. 12 3 5 4 11
Câu 14: Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số ; ; ; là:
 12 8 3 24
A.48 B. 72 C. 36 D. 24
Câu 15: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.3.5 B. 3.5.7 C. 3.52 D. 32.5
Câu 16: Tìm x biết x 5;16;25;135 và tổng 20 35 x khơng chia hết cho 5
A. x 5 B. x 16 C. x 25 D. x 135
Câu 17: Trong tam giác đều mỗi gĩc cĩ số đo bằng :
A. 60o B. 45o C. 90o D. 30o
Câu 18: Trong hình thang cân cĩ: 
A.Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Các cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuơng gĩc 
Câu 19: Cho H.1. Cơng thức tính chu vi của hình chữ nhật là: 
 1
A. C 4a B. C a b 
 2
 1
C. C a.b D. C 2 a b 
 2
Câu 20: Cho H.2 Cơng thức tính diện tích của hình bình hành là:
 1 1
A. S ab B. S ah C. S bh D. S ah
 2 2
Câu 21: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4 cm thì diện tích hình thoi sẽ là: 
A.4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 22: Hình bình hành khơng cĩ tính chất nào sau đây?
A.Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
Bài 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Câu 1: Số cĩ tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.
Câu 2: Số chia hết cho 2 thì cĩ chữ số tận cùng là 4.
Câu 3: Số chia hết cho 5 thì cĩ chữ số tận cùng là 5.
Câu 4: Nếu mỗi số hạng của tổng khơng chia hết cho 7 thì tổng khơng chia hết cho 7.
Câu 5: Số chia hết cho 9 cĩ thể khơng chia hết cho 3.
Câu 6: Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nĩ.
Câu 7: Hợp số là số tự nhiên cĩ nhiều hơn 2 ước.
Câu 8: Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 9: Khơng cĩ số nguyên tố nào cĩ chữ số hàng đơn vị là 5.
Câu 10: Khơng cĩ số nguyên tố lớn hơn 5 cĩ chữ số tận cùng là 0;2;4;5;6;8
Câu 11: Hai gĩc kề cạnh đáy của hình thang cân bằng nhau. Câu 12: Trong hình thoi bốn cạnh bằng nhau.
Câu 13: Hai đường chéo của hình vuơng vuơng gĩc với nhau.
Câu 14: trong hình chữ nhật các cạnh bằng nhau.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đĩ điền kí hiệu thích 
 hợp vào ơ vuơng:
9 A ; 14 A ; 7 A ; 12 A 
Bài 2: Cho tập hợp A 2; 3 B 5; 6; 7 . Viết các tập hợp trong đĩ mỗi tập hợp gồm:
a. Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B.
b. Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B.
Bài 3: Bảng thực đơn của một quán ăn như sau:
 THỰC ĐƠN
 TÊN MĨN GIÁ TIỀN
 Bún bị Huế 55 000 đồng
 Bánh canh nam phổ 50 000 đồng
 Mì quảng 60 000 đồng
 Bún thịt nướng 45 000 đồng
 Bún chả cua 60 000 đồng
a. Viết tập hợp A các mĩn ăn giá từ 55 000 đồng trở lên.
b. Viết tập hợp B các mĩn ăn cĩ giá từ 55 000 đồng trở xuống.
Bài 4: Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người dân phân loại và bỏ vào các 
 thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác khơng tái chế và thùng đựng chất thải nguy hại.
Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp M gồm các loại rác thải tái chế và tập hợp N gồm các loại rác thải 
 khơng tái chế theo hình minh họa trên.
Bài 5: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Cĩ 25 người học tiếng Anh, 
 27 người học tiếng Pháp, cịn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh.
Dạng 2: Thực hiện phép tính
 Bài 1. Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý 1) 195 2137
 2) 1998 353
 3) 101.23
 4) 44.25
 5) 27.64 37.36
 6) 25.1987.4
 7) 125.25.8.4
 8) 29 132 237 868 763
 9) 3.25.8 4.37.6 2.38.12
 10) 4320 :9 8640 :18 450
 11) 1.5.6 4.20.24 : 1.3.5 4.12.24 
 12) 637.527 189 : 526.637 448 
Bài 2. Thực hiện phép tính
 1) 5.62 18:3 3 3 2 
 9) 4 .5 30. 12 2 :5 5 
 2) 53.35 43.7
 2 2 3 2 
 2000 2 10) 38 10 : 345 3 .5 2 .5 
 3) 27 3.1 2.5.5 
 4) 34.6 131 15 9 2 11) 40 40 : 520 :500 (130 30.8)
 3 2
 5) 39 :37 5.22 1n 12) 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25 
 6) 4.52 18:32 20010 13) 504 (25.8 70):9 15 190
 2 16 14 1
 7) 2.3 5 :5 2017 14) 1104 (25.8 40):9 316 :312
 8) 17 16. (33 24.2) : 20150 
 5 2 0
 15) 2 .3 4. (26 22) : 4 6 76
Dạng 3: Tìm số tự nhiên x
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
 1) 125 x 567 7) 125 5.x 25 13) 4x 64
 2) 125 x 35 8) 2 x :5 6 14) 5x.514 578
 3) x 127 542 9) 5x 52 10 15) (x 6)2 9
 4) x :12 27 10) 10x 22.5 102 16) 4(x 5) 23 24.3
 5) 2.x 15 65 11) 125 5(4 x) 15 17) 5(x 7) 10 23.5
 6) 238:17.x 2 12) 5.22 (x 3) 52 18) 
 (7x 11)3 25.52 200
Bài 2. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn
 1) x B 17 và 30 x 150 . 4) x Ư (36)và x 5.
 2) x18 và 0 x 80 . 5) 30x và x 8 . 3) 23x13 ( x là chữ số). 6) 1x579 ( x là chữ số). 
Bài 3. 1) Tìm x thuộc tập hợp 21;26;35;37;4249 biết 14 x chia hết cho 7 .
 2) Tìm x thuộc tập hợp 12;23;34;54;68;75 biết 123 x chia hết cho 3 .
 3) Tìm các số tự nhiên x khơng vượt quá 20 sao cho 27 81 x khơng chia hết cho 9 .
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết: 
1) 24x; 36x;160x và x lớn nhất 3) 150x; 84x; 30x và 0 x 16
2) x4; x7; x8 và x nhỏ nhất khác 0 4) 91x; 26x và 10 x 30
Dạng 4: Bài tốn thực tế
Bài 1: Một hiệu sách cĩ 2021 quyển sách được xếp vào các giá sách, mỗi giá sách cĩ 9 ngăn, mỗi ngăn 
 cĩ 28 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên?
Bài 2: Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105 m2, trừ bếp và nhà vệ sinh 30m2, tồn bộ diện tích sàn cịn lại 
 được lát gỗ như sau: 18 m2 được lát gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng / m2, phần cịn lại dùng gỗ loại 2 
 giá 170 nghìn đồng/ m2. Cơng lát là 30 nghìn đồng / m2. Tính tổng chi phí bác Cường phải trả để 
 lát sàn căn hộ như trên. 
Bài 3: Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai mua nước ngọt hết 5 
 000 đồng, phần tiền cịn lại Mai để vào tủ tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai cĩ bao nhiêu tiền tiết 
 kiệm?
Bài 4. Cửa hàng niêm yết: Gạo 20000 đ/kg ; Nước tương 25000 đ/chai; Dầu nành 40000 đ/chai; Nước 
 mắm 62000 đ/chai. Hỏi mua gạo 10kg , 1 nước mắm, 2 chai dầu ăn hết bao nhiêu tiền?
Bài 5: Một tổ sản xuất cĩ 60 nữ và 84 nam. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam ở mỗi tổ bằng 
nhau và số nữ cũng vậy? Cách chia nào thì mỗi tổ cĩ số người ít nhất? 
Bài 6: Cơ giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 142 tập giấy thành một số phần thưởng 
như nhau để thưởng cho học sinh. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần 
thưởng cĩ bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì và bao nhiêu tập giấy?
Bài 7: Một nhĩm thiện nguyện đi quyên gĩp được 336 áo phao, 204 thùng nước suối, 714 gĩi lương khơ 
 để ủng hộ cho các gia đình trong vùng lũ lụt. Nhĩm muốn chia đều số áo phao, nước muối, lương 
 khơ để mỗi hộ gia đình đều được nhận như nhau. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu hộ 
 gia đình. Tính số áo phao, thùng nước muối và lương khơ mà mỗi hộ gia đình nhận được. 
Bài 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 120 m chiều rộng 48 m người ta muốn trồng cây xung 
 quanh vườn sao cho mỗi gĩc cĩ một cây và khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. 
 Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp khoảng cách giữa hai cây là số tự nhiên với đơn 
 vị mét khi đĩ tổng số cây trồng được là bao nhiêu?
Bài 9. Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 em, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 
 40 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đĩ.
Bài 10. Lớp 6A cĩ 54 học sinh, lớp 6B cĩ 42 học sinh và lớp 6C cĩ 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba 
 lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà khơng cĩ lớp nào cĩ người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất cĩ thể xếp được
b. Khi đĩ mỗi hàng cĩ bao nhiêu học sinh? Bài 11. Hưng, Bảo, ngọc đang trực nhật chung với nhau ngày hơm nay. Biết rằng Hưng cứ 4 ngày trực 
 nhật một lần, Bảo 8 ngày trực nhật một lần, Ngọc 6 ngày trực nhật một lần. hỏi sau ít nhất mấy 
 ngày thì Hưng, Bảo, Ngọc lại trực chung lần tiếp theo? Khi đĩ mỗi bạn trực nhật mấy lần?
Bài 12. Cĩ 3 cái chuơng điện. Chuơng thứ nhất cứ 8 phút reo một lần, chuơng thứ hai cứ 10 phút reo một 
 lần, chuơng thứ ba cứ 16 phút reo một lần. Cả ba chuơng cùng reo một lúc vào 6 giờ sáng.
a. Hỏi cả ba chuơng cùng reo lần tiếp theo vào mấy giờ?
b. Khi đĩ mỗi chuơng reo được bao nhiêu lần?
Dạng 5.Hình học
Bài 1. Cho hình vẽ bên. Hãy chỉ ra?
a) Các tam giác đều A B
b) Các hình thang cân
 F C
c) Các hình bình hành.
 E D
Bài 2. Cho hình thoi ABCD với O là giao điểm 2 đường chéo biết AB = 20cm, OA= 16cm, OB= 12cm. 
Tính độ dài các cạnh và đường chéo của hình thoi.
Bài 3. Vẽ hình theo yêu cầu sau
a) Vẽ hình chữ nhật cĩ độ dài mỗi cạnh bằng 5cm, một cạnh bằng 3cm.
b) Vẽ hình thoi cĩ cạnh bằng 4cm
c) Vẽ hình bình hành cĩ độ dài một cạnh bằng 4cm, một cạnh bằng 6cm.
Bài 4. Cho khu vườn hình vuơng cĩ cạnh 25m
a) Tính chu vi và diện tích khu vườn
b) Nếu người ta để lại làm đường đi xung quanh và đường rộng 2m thì phần diện tích cịn lại để trồng ra là 
bao nhiêu?
Bài 5. Cho khu vườn hình chữ nhật cĩ diện tích 1750m2 , chiều dài 50m, cửa vào khu vườn rộng 5m, người 
ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng 3 tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây 
thép gai để làm hàng rào?
Bài 6. 
Cho hình bình hành ABCD cĩ đường cao BE=4cm và 
độ dài các cạnh như sau: A C
AB=CD=5cm, AD=BC=8cm
a) Tính chu vi và diện tích hình bình hành ABCD
b) Tính diện tích tam giác ABE biết DE=5cm.
 B E D Bài 7. Mẹ An cĩ mảnh vườn như hình bên. 
 Mẹ định gieo hạt giống lẫn rau cải 3m
 cúc. Biết cứ 1 mét vuơng hết 5 000 4m
 đồng mua hạt giống. Hỏi mẹ An cần 
 phải bỏ ra chi phí bao nhiêu để mua 6m
 hạt giống gieo hết cả khu vườn 
 Bài 8. Sân của một ngơi nhà cĩ dạng hình chữ nhật kích thước 20m x 30m
 a) Tính diện tích của sân
 b) Người ta lát kín sân bằng những viên gạch hình vuơng cĩ cạnh 50cm. Vậy cần sử dụng bao nhiêu viên 
 gạch ? ( Biết mạch nối giữa các viên gạch khơng đáng kể )
Bài 9. Một thửa ruộng cĩ dạng như hình bên. Nếu mỗi mét 
 20m
 vuơng thu hoạch được 0,7kg thĩc thì thửa ruộng đĩ thu 
 hoạch được bao nhiêu kg thĩc 10m
 15m
 40m
 Dạng 6: Một số bài tập khác:
 Bài 1: So sánh: 2711 và 818 ; 19920 và 200315 ; 399 và 1121 ;
 Bài 2: Cho S 1 2 22 ... 29
 a) Thu gọn S
 b) So sánh S với 5.28
 Bài 6. Cho: S 30 32 34 36 ... 32002
 a) Tính S . b) Chứng minh S7 
 Bài 7. Với x là số tự nhiên, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 a. A 2003 1003: 999 x 
 2
 b. B 12 6x 5 
 Bài 8: Tìm số nguyên tố p sao cho các số sau cũng là số nguyên tố
 c) a) p 2 và p 4 b) p 2 và p 10 c) p 10 và p 14 d) p 10 và p 20
 Bài 9: Cho p là số nguyên tố ( p 5) và 2 p 1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng 4 p 1 và 4 p 1 
 là hợp số.
 Bài 10. 
 a) Chứng tỏ 2x 3y chia hết cho 17 thì 9x 5y chia hết cho 17
 b) Cho biết a 4b13( a,b ¥ ). Chứng minh 10a b13
 Bài 11. Tìm hai số tự nhiên a,b a) a.b 360 , BCNN a,b 60
b) ƯCLN a,b 12 , BCNN a,b 72
c) a.b 720 , ƯCLN a,b 6 
 ĐÁP ÁN THAM KHẢO
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
 Đáp án C C D B A D A C B D D C B D C B A
 18 19 20 21 22
 A D C A C
Bài 2. Đáp án: 
 - Các câu đúng: 1; 6;7;10;11;12;13
 - Các câu sai: 2;3;4;5;8;9;14
A. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. A 8; 9; 10; 11
9 A; 14 A; 7 A; 12 A
Bài 2. a.
M 2;5 Q 3;5
 N 2;6 K 3;6
P 2;7 H 3;7
b.
C 2;5;6 D 2;5;7 E 2;6;7
F 3;5;6 G 3;5;7 T 3;6;7
Bài 3. A={Bún bị Huế; Mì quảng; Bún chả cá}
B={Bún bị Huế; Bánh canh nam phổ; Bún thịt nướng} 
Bài 4. M={ Thức ăn thừa; Rau, củ, quả; Xác động vật; Lá cây}
N={ Kim loại; Nhựa; Nylon; Cáo su; Thủy tinh; Giấy}
Bài 5. 
Số học sinh của lớp đĩ là:
25+27-18=34 (học sinh)
Dạng 2.
Bài 1.
 1) 195 2137 195 5 2132 195 5 2132 200 2132 2332 .
 2) 1998 353 1998 300 53 1998 300 53 1598 53 1545 
 2 ) 1998 353 1998 2 353 2 2000 355 1645
 3) 101.23 100 1 .23 100.23 23 2300 23 2323 4) 44.25 40 4 .25 40.25 4.25 1000 100 1100
 5) 37.64 37.36 37. 64 36 37.100 3700
 6) 25.1987.4 25.4 .1987 100.1987 198700
 7) 125.25.8.4 125.8 . 25.4 1000.100 100000
 8) 29 132 237 868 763 29 132 868 237 763 29 1000 1000 2029
 9) 3.25.8 4.37.6 2.38.12 25. 3.8 37. 4.6 38. 2.12 25.24 37.24 38.24 
 24. 25 37 38 24.100 2400
 10) 4320 :9 8640 :18 450 480 480 450 450
 11) 1.5.6 4.20.24 : 1.3.5 4.12.24 30 1920 : 15 1152 1950 :1167 lỗi đề
 12) 637.527 189 : 526.637 448 637. 526 1 189 : 526.637 448 
 637.526 448 : 526.637 448 1
Bài 2. 
 1) 5.62 18:3 3 3 2 
 9) 4 .5 30. 12 2 :5 5 
 5.36 6
 180 6 64.5 30.(12 8) :5 25
 174 320 30.20 :5 25
 2) 53.35 43.7 320 30.4 25
 125.35 64.7 320 30.29
 4375 448 320 870
 4823 1190
 2000 2
 3) 27 3.1 2.5.5 2 2 3 2 
 10) 38 10 : 345 3 .5 2 .5 
 27 3.1 250
 274 38 100 : 345 9.5 8.25 
 4 2 38 100 :345 (45 200)
 4) 3 .6 131 15 9 
 38 100 :345 245
 81.6 131 36 38 100 :100
 486 95 38 1
 391 39
 9 7 2 n
 5) 3 :3 5.2 1 11) 40 40 : 520 :500 (130 30.8)
 9 20 1
 40 40 : 520 :500 (130 240)
 28 
 40 40 : 520 : 500 370
 6) 4.52 18:32 20010  
 40 40 : 520 :130
 4.25 18:9 1 
 100 2 1 40 40 : 4
 99 40 10
 30 7) 2.32 516 :514 20171 3 2
 12) 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25 
 2.9 25 2017
 18 25 2017 100 : 250 : 450 4.125 4.25 
 2010 100 : 250 : 450 500 100 
 4 0
8) 17 16. (33 2 .2) : 2015 100 : 250 :450 400
 17 16.(33 32) :1 100 : 250 :50
 17 16.1 100 :5
 17 16 20
 1 13) 504 (25.8 70):9 15 190
 504 (200 70):9 15 1
 504 270:9 15 1
 234 :9 15 1
 26 15 1
 12
 14) 1104 (25.8 40):9 316 :312
 1104 (200 40):9 81
 1104 240:9 81
 864 :9 81
 96 81
 177
 5 2 0
 15) 2 .3 4. (26 22) : 4 6 76
 2
 32.3 4. 4 : 4 6 1
 2
 32.3 4. 4 : 4 6 1
 96 4.16 : 4 6 1
 96 4.4 6 1
 96 4.10 1
 96 40 1
 135
Dạng 3. 
1) 125 x 567 2) 125 x 35 3) x 127 542
 x 567 125 x 125 35 x 542 127
 x 442 x 90 x 669
4) x :12 27 5) 2.x 15 65 6) 238:17.x 2
 x 27.12
 x 324

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_t.docx