Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Dạng 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Số tự nhiên

Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Dạng 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Số tự nhiên

Bài 1:

a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b)Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c)Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x  N10 < x=""><16} b)="" b="{x" ="" n10="" ≤="" x="" ≤="">

c) C = {x  N5 < x="" ≤="" 10}="" d)="" f="{x" ="" n*x=""><>

e) G = {x  N*x ≤ 4}

 

doc 3 trang huongdt93 04/06/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Dạng 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 6
MÔN TOÁN 6
DẠNG 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP- SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: 
a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b)Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c)Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x Î Nô10 < x <16} b) B = {x Î Nô10 ≤ x ≤ 20
c) C = {x Î Nô5 < x ≤ 10} d) F = {x Î N*ôx < 10}
e) G = {x Î N*ôx ≤ 4} 
DẠNG 2: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 	b) 75 – ( 3.52 – 4.23)
c) 	d) 58.75 + 58.50 – 58.25
e) 27.39 + 27.63 – 2.27 	f) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
g) 12.35 + 35.182 – 35.94	h)35.23 + 35.41 + 64.65
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a. 2.52 + 3: 710 – 54: 33	
b. 189 + 73 + 211 + 127	
c. 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42
c) d)
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 28.76+23.28 -28.13 	b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5}	d) C=35 + 38 + 41 + .92 + 95
Bài 5 Thực hiện phép tính 
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40
c) 136. 8 - 36.23 	d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 
DẠNG 3: TOÁN TÌM X
Bài 1 Tìm x, biết:
a) 	b) (2x - 5)3 = 8 	c) 32 : ( 3x – 2 ) = 23 	
d) x12 và 13 < x < 75	e) 6 (x – 1)
Bài 2: Tìm x biết
a) 75: ( x – 18 ) = 52	b) (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9	c) ( 15 – 6x ). 35 = 36
d) ( 2x – 6) . 47 = 49 	e) 740:(x + 10) = 102 – 2.13
Bài 3: Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 	b) 12x – 33 = 32.33
c) 6.x – 5 = 19	d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17
Bài 4. Tìm x biết:
a. 515 : (x + 35) = 5 	b. 20 – 2 (x+4) =4
c. (10 + 2x). 42011 = 42013 	d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23
DẠNG 3: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 9	b) Số Chia hết cho cả 5 và 9
Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:
a) Số chia hết cho 3	b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
DẠNG 4: ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của
a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 300 và 280
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24 b) 12 và 52 c) 36 và 990
Bài 3: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
DẠNG 5: BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bµi 1: T×m BCNN cña:
a) 24 vµ 10 b) 9 vµ 24 c) 12 vµ 52 d) 18; 24 vµ 30
Bµi 2: Sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng lµ mét sè tù nhiªn cã ba ch÷ sè. Mçi khi xÕp hµng 18, hµng 21, hµng 24 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh khèi 6 cña tr­êng ®ã.
Bµi 3: Häc sinh cña mét tr­êng häc khi xÕp hµng 3, hµng 4, hµng 7, hµng 9 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh cña tr­êng, cho biÕt sè häc sinh cña tr­êng trong kho¶ng tõ 1600 ®Õn 2000 häc sinh.
Bµi 4: Mét tñ s¸ch khi xÕp thµnh tõng bã 8 cuèn, 12 cuèn, 15 cuèn ®Òu võa ®ñ bã. Cho biÕt sè s¸ch trong kho¶ng tõ 400 ®Õn 500 cuèn. TÝm sè quÓn s¸ch ®ã.
DẠNG 6: CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC
Bài 1: Một tấm vải hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng là 36cm. Diện tích của tấm vải hình chữ nhật theo đơn vị xăng ti mét vuông là?
Bài 2: Tìm chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng của hình chữ nhật là 15cm và diện tích bằng 390cm²
Bài 3: Tính diện tích của hình thang cho ở hình vẽ
Bài 4 : Tính diện tích của hình thang ABCD
Bài 5 : Tính diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là 8 dm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_dang_1_tap_hop_phan.doc