Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6

Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3;

B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9;

C. Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 2;

D. Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9

pdf 10 trang Mạnh Quân 27/06/2023 4010
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 6 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “PHÚ THỌ” là: 
A. {PHÚ; THỌ}; B. {P; H; Ú; T; H; Ọ}; 
C. {P; H; U; T; O}; D. {P; H; U; T; H; O}. 
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3; B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9; 
C. Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì 
 chia hết cho 2; 
D. Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia 
hết cho 9. 
Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: 
A.  →   → ( ); B. ( ) →   → ; 
C.  → ( ) →  ; D.   →  → ( ). 
Câu 4. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố? 
A. {1; 3; 5; 7}; B. {11; 13; 15; 19}; 
C. { 41; 43; 47; 49}; D. {2; 5; 11; 31}. 
Câu 5. Trong tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 11 là: 
A. {1; -1}; B. {11; -11}; 
C. { 1; 11}; D. {-1; 1; 11; -11}. 
Câu 6. Bạn Nam chia 108 viên bi màu xanh, 72 viên bi màu vàng và 180 viên bi màu đỏ vào 
trong các túi sao cho số bi mỗi loại màu ở trong các túi đều bằng nhau. Số túi nhiều nhất bạn 
Nam có thể chia được là: 
A. 36 túi; B. 72 túi; 
C. 18 túi; D. 12 túi. 
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau; B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau; 
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc 
 với nhau. 
D. Hình thang có hai đường chéo 
 bằng nhau. 
Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: 
A. 0 < 5 < -13; B. 0 < -13 < 5; 
C. -13 < 0 < 5; D. 5 < -13 < 0. 
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau: 
A. Chỉ một hình; B. Cả bốn hình; 
C. Hai hình; D. Ba hình. 
Câu 10. Cho bốn số sau: 12; 30; 98; 99. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Có ba số chia hết cho 3; B. Không có số nào chia hết cho cả 2 và 5; 
C. Có hai số chia hết cho 9; D. Cả bốn số đều chia hết cho 2. 
2 
Câu 11. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là hợp số? 
A. {2; 9; 12; 15}; B. {0; 10; 100; 1000}; 
C. {11; 22; 33; 44}; D. {4; 35; 201; 2010}. 
Câu 12. 
Hình vuông ABCD được tạo thành từ 9 hình vuông 
nhỏ như hình vẽ bên. Biết cạnh AB = 9cm. Diện 
tích của một hình vuông nhỏ bằng: 
A. 1 cm2; 
 B. 27 cm2 
C. 9 cm2; 
 D. 3 cm2. 
Câu 13. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: 
A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} 
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} 
Câu 14. Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? 
A. 16 B. 12 C. 5 D. 8 
Câu 15. Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? 
A. 101 B. 114 C. 305 D. 303 
Câu 16. Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng: 
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 17. Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? 
A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 
Câu 18. Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: 
A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 
Câu 19. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: 
A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 
Câu 20. Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? 
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau 
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau 
Câu 21. ƯCLN(12; 24; 6) bằng: 
A. 12 B. 6 C. 3 D. 24 
Câu 22. Tổng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây: 
A. 3 B. 9 C. 5 D. 7 
 Câu 23. Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? 
 A. 300=22.3.25 B. 300=3.4.52 C. 300=2.3.5.10 D. 300=22.3.52 
Câu 24. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8? 
 A. 1;2;3;4;5;6;7A= . B. 0;1;2;3;4;5;6;7A= . 
 C. 0;1;2;3;4;5;6;7;8A= . D. 1;2;3;4;5;6;7;8A= . 
Câu 25. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là 
 A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 
Câu 26. Số đối của số - 5 là 
BA
D C
3 
 A. -5 B. 
1
5
 C. 5 D. 
−1
5
Câu 27. Tìm tập hợp B(4) ? 
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20; } 
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20; } 
Câu 28. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều? Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng 
nhau. 
 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 
Câu 29. Trong hình chữ nhật 
A. hai đường chéo bằng nhau. 
B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 
C. hai đường chéo song song. 
D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 
Câu 30. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: 
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Số HS 0 0 0 1 8 8 9 4 6 4 
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: 
A.4 B.6 C.10 D.14 
Câu 31. Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? 
 -2 A 0 1 B 3 
A. -3 và 2 B. 2 và −3 C. 1 và 2 D. −1 và 2 
Câu 32. Thực hiện phép tính 20 – 2. (-3) + 10 
 A. -20 B. 20 C. 36 D. 24 
Câu 33. Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây 
bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 
000 đồng. Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? 
A. Thừa 10 000đ B. Thiếu 10 000đ C. Thiếu 15 000đ D. Thừa 15 000đ 
Câu 34. Tập hợp 1;2;3X = có số phần tử là. 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 35. Chữ số 8 trong số sau 48 308 042 có giá trị là 
A. 8 00 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 
Câu 36. Kết quả của phép tính 
62 : 2 là 
A. 27 B. 2
5
 C. 2
6 D. 1
6 
Câu 37. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là 
A. {4; 2; 1; 8} B. {0; 2; 4; 8} C. {1; 2; 4} D. {1; 2; 4; 8; 16} 
4 
Câu 38. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a và 700 a 
A. 4 B. 140 C. 70 D. 240 
Câu 39. Tìm ( )BCNN 42,70,180 . 
A. 
2 22 .3 .7 B. 
2 22 .3 .5 C. 
2 22 .3 .5.7 D. 2.3.5.7 
Câu 40. Khẳng định nào sau đây là sai: 
A. Các số nguyên dương luôn lớn hơn 0. 
B. Các số nguyên âm luôn nhỏ hơn các số nguyên dương. 
C. Các số nguyên âm luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn các số nguyên dương. 
D. Số 0 luôn lớn hơn các số nguyên âm và nhỏ hơn các số nguyên dương. 
 Câu 41. Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử B x , 3 x 2= − 
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 
Câu 42. Cho số nguyên 2020x=− .Giá trị của biểu thức 2x −
là 
A. 2021. B. 2022 . C. 2022− . D. 2018− . 
Câu 43. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. 
A. P = x N  x < 7. B. P = x N  x 7. 
C. P = x N  x > 7 . D. P = x N  x 7 . 
Câu 44. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. 
A. 5000. B. 500. C. 50. D. 5. 
Câu 45. Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. 
A. (97; 98). B. (98; 100). C. (100; 101). D.(97; 101). 
Câu 46. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A là. 
A. 1. B. 3. C. 7. D. 8. 
Câu 47. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: 
A. 2 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 2; 3 và 5. 
Câu 48. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? 
A. 16. B. 27. C. 2. D. 35. 
Câu 49. Kết quả phép tính 18: 32. 2 là: 
A. 18. B. 4. C. 1. D. 12. 
Câu 50. Kết quả phép tính 24. 2 là: 
A. 24. B. 23. C. 26. D. 25. 
Câu 51. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: 
A. 2. 3. 5. B. 3. 5. 7. C. 3. 52. D. 32. 5. 
Câu 52. Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: 
A. 5. B. 16. C. 25. D. 135. 
Câu 53. BCNN của 2.33 và 3.5 là: 
A. 2. 33. 5. B. 2. 3. 5. C. 3. 33. D. 33. 
Câu 54. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: 
A. 600. B. 450. C. 900. D. 300. 
Câu 55. Trong hình vuông có: 
A. Hai đường chéo vuông góc. B. Hai đường chéo bằng nhau. 
C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Cả A, B, C cùng đúng. 
5 
Câu 56. Cho hình chữ nhật ABCD, có = =5cm, 3cmA B BC . Chu vi và diện tích của hình chữ 
nhật ABCD là: 
A. C=10cm, S=15cm2. B. C=15cm, S=10cm2. 
C. C=16cm, S=15cm2. D. C=15cm, S=16cm2. 
Câu 57. Cho hình thoi ABCD biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm . Diện tích 
hình thoi ABCD là: 
A. 48cm2 B. 24cm2 C. 14cm2 D. 7cm2 
Câu 58. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 
1
4
 chiều dài. Diện 
tích của hình chữ nhật là: 
A. 90cm² B. 162cm² C. 324cm² D. 162cm 
Câu 59. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích bằng 96cm². Chiều rộng của hình chữ 
nhật là 
A. 10cm B. 8cm C. 12cm D. 14cm 
Câu 60. Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm và diện tích bằng 384cm². Chiều rộng của hình chữ 
nhật là 
A. 16cm B. 14cm C.12cm D. 10cm 
Câu 61. Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 
A. b – 1; b; b + 1 ( b N). B. b; b + 1; b + 2 ( b N). 
C. 2b; 3b; 4b ( b N). D. b + 1; b; b – 1 ( b N). 
Câu 62. Giá trị của tổng M =1 + 3 +5 + 7+ .+ 97+99 là: 
A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450. 
Câu 63. Kết quả của phép tính 7 75 18 5 .13 − bằng: 
A. 5. B. 85 . C. 75 . D. 65 . 
Câu 64. Biết 2( 3) 7 2 14 − +  = x . Vậy giá trị của x là: 
A. 0=x . B. 3=x . C. 7=x . D. 3=x và 7=x . 
Câu 65. Cho số 16*0=M chữ số thích hợp để M chia hết 3,5,7 là: 
A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. 
Câu 66. Nếu a M và b 5, (a > b) thì: 
 A. ( ) 5a b+ . B. (a-b) M. C. (2a-b) M D. Cả ba phương án trên đúng. 
Câu 67. m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì: 
A. ( , )m BC a b . B. ( , )m UC a b . 
C. ( , )m UCLN a b= . D. ( , )m BCNN a b= . 
Câu 68. Tìm ước chung của 9 và 15 là: 
A. {1;3} . B. {0;3} . C. {1;5} . D. {1;3;9} . 
Câu 69. ƯCLN(16,32,112) là: 
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. 
Câu 70. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? 
A. 0− a . B. 0− a . C. 2 0 a . D. 3 0 a . 
Câu 71. Cho ,a b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. 0 a b . B. a.b 0 . C. 0+ a b . D. + a b . 
6 
Câu 72. Cho tập hợp { 3;2;0; 1;5;7}= − −A . Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần 
tử trong tập hợp A . 
A. {3; 2;0;1; 5;7}= − −B . B. {3; 2;0; 5; 7}= − − −B . 
C. {3; 2;0;1; 5; 7}= − − −B . D. { 3;2;0;1; 5; 7}= − − −B . 
Câu 73. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. ( )− − = + +a b c a b c . B. ( )− − = − −a b c a b c . 
C. ( )− − = − − −a b c a b c . D. ( )− − = − +a b c a b c . 
Câu 74. Nếu x.y > 0 thì 
 A. ,x y cùng dấu. B. x y . C. ,x y khác dấu. D. x y . 
Câu 75. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? 
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. 
B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm. 
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. 
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. 
Câu 76. Giá trị của (-3)3 là: 
A. 27− . B. 27. C. 9− . D. 9. 
Câu 77. Cho - 5-x = -11 thì x bằng: 
A. 6. B. 6− . C. 16. D. 16− . 
Câu 78. Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai: 
A. ( )− − = −  +ab ac a b c . B. ( )2 31 ( 2) 8−  − = − . 
C. ( ) 0+ − =a a . D. 2( ) − = −a a a . 
Câu 79. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 6( 7) 96− + =x ? 
A. 95=x . B. 16= −x . C. 96=x . D. 23= −x . 
Câu 80. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2018 < x < 2019 
A. 2018. B. 2019. C. 0. D. 1. 
Câu 81. Tìm x biết 3(1 3 ) 8− = −x . 
A. 1= −x . B. 1=x . C. 2= −x . D. Không có x . 
Câu 82. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? 
7 
A. Hình 1. B. Hình 2. . C. Hình 3. D. Hình 4. 
Câu 83. Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: 
A. 20cm và 25cm . B. 20cm và 225cm . 
C. 225cm và 20cm . D. 20cm và 210cm . 
Câu 84. Hình bình hành có diện tích 250cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với 
cạnh đó là: 
A. 5cm . B. 10cm . C. 25cm . D. 50cm . 
Câu 85. Hình thang có diện tích 250cm và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh đáy của 
hình thang đó bằng? 
A. 5cm . B. 10cm . C. 15cm . D. 20cm . 
PHẦN II: TỰ LUẬN 
Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 
a) 25 . 8 – 15 . 5 + 160 : 16 – 10 b) 2 . 52 – 3 : 710 + 54:(-3)3 
c) 18:3 + 182 + 3.(51 : 17) d) 17.32 + 32.90 – 32.7 
 e) 21. 23 – 3. 7. ( - 17) g) 42. 3 – 7. [( - 34) + 18] 
 k) 71. 64 + 32. ( - 7) – 13. 32 h) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 17) 
Câu 2. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 
a) 23.25 75.23 2500+ − b) 2 236:3 5.2− 
c) ( )2183 80 : 20 4. 5 24 + − − d) ( ) ( )125 148 5. 25− − + − 
Câu 3. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 
a) (-5)2 . 2 – 32.4 b) 58.75 + 58.50 – 58.25 
c) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6 + (9 – 7)3]}:15 d) (-23) + 13 + (-17) + 57 
e) 100 – {200: [31 + 2.(4 – 7) ] – 88} 
Bài 4. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 
a) 13.70 – 50 [(19 - 32) : 2 + 23] b) 148.9 - 32.48 
c) 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2 d) 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]} 
e) 480 : [75 + (72 - 8.3) : 5] + 1080 g) 185 : {54 - [50 : 2 - (32 - 24)]} 
8 
Câu 5. Tìm số nguyên x, biết: 
a) x 21 6+ = b) x 10 8− = − 
c) ( ) ( ) ( )8 x 7 . 6 2− = − − − d) 2. (x + 4) = - 10 
Câu 6. Tìm số nguyên x, biết: 
 a) 12.x – 64 = 25 b) 36 – x : 2 = 16 c) 4.(x + 5) -7 = 101 
d) 24.(x – 16) = 122 e) 35 – 5(x – 1) = 10 g) 2x + 15 = 142:2 
h) (15 + x):3 = 315 : 312 k) 22 + (x + 3) = 52 l) (2x+ 1)3=125 
m) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất. n) 35 ⋮ x, 105 ⋮ x và 5x i) 24.(x – 16) = 122 
Câu 7. Tìm số nguyên x, sao cho: 
a) 2( 1) 1− =x b) 2 67 49− =x c) 7(2 16) 128− =x d) 565 13 370−  =x 
e) 105 (135 7 ) :9 97− − =x f) 275 (113 ) 63 158− + + =x g) [3 ( 2) : 7] 4 120 +  =x 
h) ( 1) 0− =x x i) ( 2)( 4) 0+ − =x x k) 3 3( 140) : 7 3 2 3− = − x 
1) 3 2 8 32 : 2 =x x m) 3 2 23 3 2.3− − =x . 
Bài 8. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học 
sinh lớp đó từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6C. 
Bài 9. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự 
kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn 
nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao 
nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? 
Bài 10. Một đội tình nguyện gồm 60 nam và 72 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam 
và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm 
có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ? 
Bài 11. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để 
số các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, 
bao nhiêu y tá? 
Bài 12. Đội sao đỏ của một lớp 6 có ba bạn là An, Bình, Mai. Ngày đầu tháng cả đội trực cùng 
một ngày. Cứ sau 7 ngày An lại trực một lần, sau 4 ngày Bình lại trực một lần và sau 6 ngày 
Mai lại trực một lần. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cả đội lại cùng trực vào một ngày ở lần tiếp 
theo? Khi đó mỗi bạn đã trực bao nhiêu lần. 
Bài 13. Một trường THCS tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế ở nhà máy thủy điện 
Hoà Bình. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy rằng nếu xếp mỗi xe 36 học 
sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm biết rằng số học 
sinh tham gia trong khoảng 1000 đến 1100 học sinh. 
Bài 14. Con diều của An bay bao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc độ cao của con diều tăng 
2m, rồi sau đó lại giảm 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay 
đổi? 
Bài 15. Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng 
phụ trách xếp thành các hàng 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham 
gia buổi đồng diễn thể dục? 
Bài 16. Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng 
bằng một phần tư chiều dài. Bác Ba muốn lát gạch hình vuông cạnh 4dm lên nền nhà đó nên đã 
9 
mua gạch bông với giá một viên gạch là 80 000 đồng. Hỏi số tiền mà bác Ba phải trả để mua 
gạch? 
Câu 17. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 10m. 
 a) Tính diện tích khu vườn đó? 
 b) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 50 dm2 diện 
tích mặt đất. Tính số cây cần trồng? 
Câu 18. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. 
 a) Tính diện tích nền nhà 
 b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên 
gạch? 
Câu 19. Một tấm vải hình chữ nhật có kích thước 120 cm 160 cm. Người thợ may muốn cắt 
tấm vải thành các miếng hình vuông có độ dài cạnh theo cm là số tự nhiên, đồng thời không 
muốn thừa ra bất kì miếng vải nào. Hỏi người thợ may có thể cắt được miếng vải hình vuông có 
cạnh lớn nhất là bao nhiêu? 
Câu 20. Một mảnh vườn hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 220 m , biết đường chéo thứ 
nhất bằng 
2
3
độ dài đường chéo thứ hai 
a) Tính diện tích mảnh vườn đó. 
b) Người ta dành 
1
16
diện tích mảnh vườn để làm nhà ở và vườn hoa. Tính diện tích để làm nhà 
ở và vườn hoa. 
Câu 21. 
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 9 
m, chiều rộng 7 m. Người ta chia mảnh vườn 
thành bốn khu gồm hai khu hình vuông cạnh 
3 m, hai khu hình chữ nhật có chiều dài 5 m , 
chiều rộng 3 m và chừa lại phần lối đi (màu 
trắng). 
a) Tính diện tích phần lối đi. 
b) Người ta muốn lát gạch toàn bộ lối đi bằng 
những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 50 
cm. Tính số gạch cần dùng. 
Câu 22. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m , chiều rộng 8m .Người ta trồng một 
vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 275m . Tính độ dài đường 
chéo AC , biết 9=BD m . 
5 m
5 m
3 m
3 m
3 m
3 m
L
I
F
S
E K
Q
T
BA
G
H
CRJD
10 
Câu 23 
Hình chữ nhật ABCD có 15cm, 7cm= =AB BC . Các điểm ,M N trên cạnh ,AB CD sao cho 
4cm= =AM CN . Nối ,DM BN ta được hình bình hành MBND (như hình vẽ). Tính: 
a) Diện tích hình bình hành MBND . 
b) Tổng diện tích hai tam giác AMD và BCN . 
Câu 24 Cho các số 12, 18, 27. 
a) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó. 
b) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đó đều dư 1. 
c) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10, chia cho 18, dư 16, chia cho 27 dư 
25. 
Câu 25 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia nó cho 17 thì dư 5, chia nó cho 19 thì dư 12. 
Câu 26 
a) Tìm số nguyên x, y biết: (x 3).(y 1) 15− + = 
b) Cho M = 1+ 3+32 + 33 + 34 + + 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40. 
Câu 27. Cho T = 5+52 +53 + . +52000 . Tìm số tự nhiên n sao cho: 4.T + 5= 5n 
Câu 28. Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p 2+ , p 4+ cũng là số nguyên tố. 
Hướng dẫn 
• Nếu p 2= thì p 2 4+ = không phải là số nguyên tố. 
• Nếu p 3= thì p 2 5+ = và p 4 7+ = là các số nguyên tố. 
• Nếu p 3 thì p 3k 1= + hoặc p 3k 2= + với k * . 
 - Nếu p 3k 1= + thì p 2 3k 3 3+ = + nên p 2+ là hợp số. 
 - Nếu p 3k 2= + thì p 4 3k 6 3+ = + nên p 4+ là hợp số. 
Vậy chỉ có p 3= là số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bài. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.pdf