Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Dịch Vọng

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Dịch Vọng
docx 12 trang Gia Viễn 29/04/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Dịch Vọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG
 MÔN TOÁN 6 - 2017 - 2018
 A.SỐ HỌC
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (hợp lí nếu có thể)
 8 3 4 4 3
 1) 1,6: 1 18) 4 .19 5 .4 
 12 7 5 5 7
 3 4 17 1 13 2 1
 2) 19) 3 . 2,4 . 3 
 8 5 40 4 4 5 2
 3 16 4 7 11 7 2 4
 3) 20) . . 
 4 32 3 15 13 15 13 15
 4 2 9 1 6 8 1 2 
 4) . 21) . . 
 7 3 14 4 7 7 4 3 
 3 1 3 2
 5) 2 5 2 5 1 11
 2 1 22) : . : 
 4 7 4 9 11 3 11 3 5
 2 4 2 2
 6) 8 3 4 7 3 1 1 
 7 9 7 23) : 
 10 4 5 2 
 2 1 4 1
 7) 1 : 1 2 1 
 3 2 3 2 24) 0,75 2 0,75 3 . 
 3 9 
 5 2 8 3 3 2
 8) 6 7 3 5 3 
 13 5 13 5 7 25) 2 . : 
 1 8 3 7 7 5 2 4 2 
 9) 0,2 
 5 15 5 15 3 3 1 13 4 
 5 2 5 9 5 26) 0,125 40% : 11 8 5 
 10) . . 40 7 2 12 7 
 12 11 12 11 12 2 2 2
 4 8 15 4 26 17 15 :5
 11) 2004 9 15 9
 11 15 11 15 15 27) .25% 
 18 3,75 : 0,25
 5 11 5 1 13 11 2
 12) 4 1 28) 1 .0,75 25% :1 
 6 12 6 12 15 20 5
 3 7 3 7 3 5 1
 13) : : 2 29) 25% : 3 . 0,6 
 5 5 5 5 5 4 2
 2 2 1 2 1 1 1
 14) 7 : 5 : 30) 2,4 :3 75% :1 
 3 3 3 3 3 10 2
 3 5 4 3 3 2 5 3 2
 15) . . 2 31) . 0,25 . 2 35% 
 7 9 9 7 7 7 7 5 
 8 11 8 
 16) 41 5 14 
 23 47 23 1 3 1 2 5 5 5
 17) 2 2 
 2 5 2 5 32) 3 7 9 
 10 10 10
 3 7 9
Dạng 2: Tìm x
Bài 2: Tìm x biết
 2 1 7 7 1 5 5 3 1 3
 1) x 12) x 23) x 1 
 3 4 12 9 3 12 36 5 2 4
 4 4 3 1 1 4
 2) x 13) 4 3x 1 24) x : 2 2 
 5 7 4 2 3
 3 7 2 1 1 2 8 5
 3) x 14) 2 x 25) x 1 . 0 
 7 8 3 2 3 3 15 4
 1 3 2 1 1 1 3 1
 4) x : 15) (x 25%) 26) 2 x 
 3 5 3 6 2 3 2 4
 2
 2 1 2 13 1 
 5) x 1 16) 1 2x .75% 2 27) x 1 7% :3,5 
 5 2 3 16 5 
 2 1 1 2 13 1
 6) x 17) 1 4x .20% 1,8 28) x x 25% 
 3 5 10 3 15 3
 2 1 3 2 4 2
 7) x : 1 18) 22,5 x : 75% 0 29) x 20%x 12 
 3 2 4 3 5 3
 33 1 1 1 3 2 1
 8) : 2x 8 19) 33 %x : 1 30) 50%x x 0,75 
 4 2 3 2 4 9 8
 2 4 12 3 1 11
 9) x : 20) 2x 1 3 5 31) x x 1 
 9 9 27 4 2 4
 2 1 1 3 7 1 9
10) .x 21) x 32) 3x 2 25%x 
 3 5 10 4 0 3 6
 1 5 1 2 1 2
11) 4 . x 3 22) x 1 
 5 21 7 7 2 7
Dạng 3: Toán có nội dung thực tế
 2
Bài 3: Lan đọc một cuốn sách dày 360 trang trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc được tổng 
 9
số trang. Ngày thứ hai Lan đọc được 25% số trang còn lại. 
 a) Tính số trang sách mà Lan đọc trong ngày thứ nhất?
 b) Tính số trang sách Lan đọc được trong bài ngày thứ hai 1
 c) Biết số trang Lan đọc được trong ngày thứ tư là 15 trang. Tính số trang Lan đọc được 
 6
 trong ngày thứ ba? 
Bài 4: Trong vườn gồm 1200 cây gồm 4 loại: cam, bưởi, xoài, ổi. Số cây cam chiếm 25% tổng 
 4
số cay, số cây bưởi chiếm số cây cam. Số cây xoài chiếm 0,5 tổng số cây cam và bưởi. Hỏi 
 3
trong vườn có bao nhiêu cây bưởi? 
Bài 5: Một trường học có 1200 học sinh. Trong đợt sơ kết học kì I, số học sinh có học lực trung 
 3
bình chiếm tổng số học sinh của trường. Số học sinh giỏi bằng 60% số học sinh trung bình. 
 8
 1
Số học sinh yếu bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh khá của trường (trường không có 
 30
học sinh yếu kém). 
Bài 6: Chiều dài một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng 60% chiều dài.
 a) Tính diện tích mảnh vườn
 5
 b) Người ta lấy đi một phần đất để đào ao. Biết diện tích ao là 360m2. tính diện tích ao? 
 6
 c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích 
 trồng rau? 
 2
Bài 7: Lớp 6A có 48 hcoj sinh. Tổng kết học kì I, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. 
 3
 a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A
 b) Biết 40% số học sinh tiên tiến lớp 6A là 6 em. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A? 
 Biết lớp 6A không học học sinh yếu kém
Bài 8: Khối lớp 6 của một trường THCS có 280 học sinh. Kết quả học kì I được xếp loại như 
 10
sau: Loại khá chiếm 50% tổng số học sinh cả khối và bằng số học sinh trung bình, còn lại 
 3
xếp loại giỏi. 
 a) Tính số học sinh mỗi loại của khối
 b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối. 
Bài 9: Một trường THCS có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm 28%. Số học sinh khối 7 
 27 4
bằng số học sinh khối 6. Số học ính khối 9 bằng số học sinh khối 8. Tính số học sinh 
 28 5
mỗi khối. 2
Bài 10: Tổng kết học kì I, tỷ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là . Cuối năm học 
 5
 4
có thêm 2 học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh của 
 5
lớp? 
Dạng 4: Toán nâng cao
 5
Bài 11: Cho biểu thức A n ¢ 
 n 3
 a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiệng gì để A là phân số? 
 b) Tìm giá trị của A với n 5; 4;0;1;7 
 c) Tìm n để A có giá trị là số nguyên. 
Bài 12: 
 n 4 4n 1
 a) Các phân số sau có thể rút gọn cho các số tự nhiên nào? A ; B n ¥ 
 n 1 2n 1
 b) Tìm các số nguyên n để A và B nhận giá trị nguyên
Bài 13: Với giá trị nào của x ¢ các phân số sau có giá trị là một số nguyên
 3 x 2 2x 1 x2 1
 a) A b) B c) C d) D 
 x 1 x 3 x 3 x 1
Bài 14: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n các phân số sau là các phân số tối giản
 21n 4 3n 2 4n 1
 a) b) c) 
 14n 3 4n 3 6n 1
 n 13
Bài 15: Tìm tất cả các số tự nhiên phân số là phân số tối giản
 n 2
Bài 16: Tính giá trị biểu thức 1 5 5 1 3
 13 2 10 .230 46
 4 7 6 25 4
 H 
 1 1 1 1 3 10 1 2 
A ... 1 : 12 14 
 1.2 2.3 3.4 99.100 7 3 3 7 
 2 2 2 2 1 1 1 1
B ... K ... 
 3.5 5.7 7.9 99.101 6 12 20 9900
 1 1 1 5 5 5
C ... L ... 
 1.6 6.11 496.501 1.4 4.7 100.103
 1 1 1 1 1 1
D ... M ... 
 1.2.3 2.3.4 37.38.39 15 35 2499
 1 2 5 5 5 5
 5 N ... 
E 2 3 1.3 3.5 5.7 2013.2015
 5 3 5 4 3 1 13
 6 : P 
 2 2 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
 3 12 27 1 1 1 1 
 Q 1 1 1 .... 1 
F 41 47 53 2 3 4 20 
 4 16 36
 41 47 53
 3 2 
G 6 : 6 8.12,5% : 0,3 .( 0,5) 1
 5 15 
Bài 17: Tìm x biết
 3 3 1 1 5 3 7 11 5 
 a) x 1 e) . x 1 
 4 4 2 6 6 8 8 12 6 
 2 3
 5 13 7 1 5 7 24
 b) x 1 :3 ( 0,12) f) 1 3x 
 6 19 19 2 27 9 27
 1 2 11 5 7 1 2 7
 c) x 1,2x . 11 12 
 3 23 12 6 8 8 3 8
 2 5 1 2 7
 d) x 0 
 3 8 6 3 8
Bài 18: Chứng minh rằng 
 1 1 1 1 1 2 3 4 100 101 3
 a) A ... 1 b) B ... 
 22 32 42 1002 3 32 33 34 3100 3101 4
 2010 1 2010 1
Bài 19: So sánh A và B 
 2010 1 2010 3
 B. Hình học Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 900 , 
x· Oz 300 
 a) Tính góc yOz
 b) Gọi Ot là tia phân giác của y· Oz . Tia Oz có là tia phân giác của t·Ox không? 
Bài 2: Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng hai góc x· Oy 500 , x· Oz 1300 
 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? 
 b) Tính y· Oz .
 c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của y· Oa không? Vì sao? 
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho x· Oy 600 , 
x· Ot 1200 
 a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? 
 b) Tính y· Ot .
 c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của x· Ot 
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho a·Ob 400 , 
a·Oc 800 
 a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? 
 b) Tính b· Oc .
 c) Chứng tỏ tia Ob là tia phân giác của a·Oc 
 d) Vẽ tia Ob’ là tia đối của tia Ob. Tính số đo góc kề bù với a·Ob 
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho A· OB 500 , 
A· OC 1500 
 a) Tính B· OC.
 b) Vẽ các tia OM, ON lần lượt là phân giác của A· OB, C· OB. Tính M· ON 
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x· Ot 550 , 
x· Oy 1100 
 a) Tính y· Ot .
 b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của x· Oy c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo x· 'Oy 
Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 500 , 
x· Oz 1000 
 a) Tính y· Oz .
 b) Vẽ tia Ox’ là tia đốic ủa tia Ox. Tính số đo x· 'Oz và y· Oz 
Bài 8: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 200 , 
x· Oz 1000 
 a) Tính y· Oz .
 b) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của x· 'Oy 
Bài 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho x· Oy 350 , 
x· Ot 700 
 a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? 
 b) Tính y· Ot . Tia Oy có phải là tia phân giác của x· Ot không? 
 c) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính m· Ot 
 d) Gọi tia Oa là phân giác của m· Ot , tính góc a·Oy 
Bài 10: Cho hai góc kề bù x· Oy và y· Oz , biết x· Oy 1200 
 a) Tính y· Oz 
 b) Gọi Ot là tia phân giác của x· Oy . Tính z· Ot 
 c) Tia Oy có là tia phân giác của z· Ot không? Vì sao? 
Bài 11: Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho x· Oy 750 , 
x· Oz 250 
 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? 
 b) Tính y· Oz
 c) Gọi Om là tia phân giác của y· Oz . Tính x·Om 
Bài 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oz 420 , 
x· Oy 840 a) Tia Oz có phải là tia phân giác của x· Oy không? Vì sao?
b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo y·Oz' 
c) Gọi Om à tia phân giác của x· Oz. Tính số đo của m· Oy, m· Oz' 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_20.docx