Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6
Bài 1: Tính hợp lí
1) (-37) + 14 + 26 + 37
2) (-24) + 6 + 10 + 24
3) 15 + 23 + (-25) + (-23)
4) 60 + 33 + (-50) + (-33)
5) (-16) + (-209) + (-14) + 209
6) (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7) -16 + 24 + 16 – 34
9) 25 + 37 – 48 – 25 – 37
10) 2575 + 37 – 2576 – 29
11) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 TRONG VÀ SAU THỜI GIAN HS NGHỈ HỌC PHÒNG CHỐNG DỊCH CÚM COVID-19 Bài 1: Tính hợp lí 1) (-37) + 14 + 26 + 37 2) (-24) + 6 + 10 + 24 3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 4) 60 + 33 + (-50) + (-33) 5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 6) (-12) + (-13) + 36 + (-11) 7) -16 + 24 + 16 – 34 9) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 10) 2575 + 37 – 2576 – 29 11) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính -7264 + (1543 + 7264) (144 – 97) – 144 (-145) – (18 – 145) 111 + (-11 + 27) (27 + 514) – (486 – 73) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 10 – [12 – (- 9 - 1)] (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: -20 < x < 21 -18 ≤ x ≤ 17 -27 < x ≤ 27 │x│≤ 3 │-x│< 5 Bài 4: Tính tổng 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20) 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 1 + 2 – 3 – 4 + ... + 97 + 98 – 99 - 100 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức x + 8 – x – 22 với x = 2010 - x – a + 12 + a với x = - 98; a = 99 a–m + 7–8 + m với a = 1; m = - 123 m –24–x + 24 + x với x = 3; m = 72 (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24 Bài 6: Tìm x -16 + 23 + x = - 16 2x – 35 = 15 3x + 17 = 12 │x - 1│= 0 -13 .│x│ = -26 Bài 7: Tính hợp lí 35. 18 – 5. 7. 28 45 – 5. (12 + 9) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 (-12).47 + (-12). 52 + (-12) 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) -48 + 48. (-78) + 48.(-21) Bài 8: Tính (-6 – 2). (-6 + 2) (7. 3 – 3) : (-6) (-5 + 9) . (-4) 72 : (-6. 2 + 4) -3. 7 – 4. (-5) + 1 18 – 10 : (+2) – 7 15 : (-5).(-3) – 8 (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7) Bài 9: So sánh (-99). 98 . (-97) với 0 (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 (-245)(-47)(-199) với 123.(+315) 2987. (-1974). (+243). 0 với 0 (-12).(-45) : (-27) với │-1│ Bài 10: Tính giá trị của biểu thức (-25). ( -3). x với x = 4 (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25 (2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12 [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9 (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3 Bài 11: Tìm x: (2x – 5) + 17 = 6 10 – 2(4 – 3x) = -4 - 12 + 3(-x + 7) = -18 24 : (3x – 2) = -3 -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 Bài 12: Tìm x x.(x + 7) = 0 (x + 12).(x-3) = 0 (-x + 5).(3 – x ) = 0 x.(2 + x).( 7 – x) = 0 (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0 Bài 13: Tìm Ư(10) và B(10) Ư(+15) và B(+15) Ư(-24) và B(-24) ƯC(12; 18) ƯC(-15; +20) Bài 14: Tìm x biết 8 x và x > 0 12 x và x < 0 -8 x và 12 x x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10 x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50 Bài 15: Viết dười dạng tích các tổng sau: ab + ac ab – ac + ad ax – bx – cx + dx a(b + c) – d(b + c) ac – ad + bc – bd ax + by + bx + ay Bài 16: Chứng tỏ (a – b + c) – (a + c) = -b (a + b) – (b – a) + c = 2a + c - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) Bài 17: Tìm a biết a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5 1 – 2b + c–3a = -9 với b = -3 ; c = -7 Bài 18: Sắp xếp theo thứ tự a) tăng dần 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1 -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│ b) giảm dần +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12) -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8 Bài 19: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Bài 20: Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1) Bài 21: Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3 T×m sè nguyªn x, biÕt : a) -13 + x = 39 b)3x - (- 17) = 14 c) .2=10 d) x12 ; x10 vµ -200200 Bài 22: Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 23: Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) ( 3a -1) Bài 24: Cho A = a + b – 5; B = - b – c + 1 C = b – c – 4; D = b – a Chứng minh A + B = C – D Bài 25: Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3 Bài 26: Cho a > b ; Tính |S| biết: S = - ( a – b – c ) + ( - c + b + a) – ( a + b) ............... Hết.............. XÁC NHẬN CỦA TỔ CM Thụy Hương, ngày 08 tháng 02 năm 2020 Giáo viên Nguyễn Văn Chuyên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6.doc