Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 3 - Bài 5: Ôn tập Chương III (Tiết 1)

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 3 - Bài 5: Ôn tập Chương III (Tiết 1)
doc 5 trang Gia Viễn 05/05/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 3 - Bài 5: Ôn tập Chương III (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 §5. ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1)
 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 P (a b) 2 S a b
 P 4 a S a a
 P (a b) 2 S a h
 m n
 S 
 P 4 a 2
 a h
 S 
 P a b c 2
 (a b) h
 P a b c d S 
 2
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. 
￿ DẠNG 1: Dạng toán nhận biết các công thức tính chu vi, diện tích
Bài 1. Cho hình vuông ABCD có AB 9cm . Tính độ dài các đoạn thẳng DC và DA .
Hướng dẫn: Áp dụng kiến thức của hình vuông.
Bài 2. Cho lục giác đều ABCDEF với cạnh AB 8cm và đường chéo AD 16cm . Tính độ dài đoạn 
thẳng CD và CF .
Hướng dẫn: Áp dụng các kiến thức của hình lục giác đều. Bài 3. Cho hình thoi ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Biết AB 20cm , OA = 16 cm, 
OB 12cm . Tính độ dài các cạnh và các đường chéo của hình thoi.
Hướng dẫn: Áp dụng các kiến thức của hình thoi.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 12cm,BC 9cm,BD 15cm . Tính cạnh AD,CD,AC .
Hướng dẫn: Áp dụng các kiến thức của hình chữ nhật.
￿ DẠNG 2: Dạng toán tính chu vi, diện tích 
Bài 5. Tính diện tích của hình vuông, biết chu vi của hình vuông đó bằng 16cm .
Hướng dẫn: Tìm cạnh của hình vuông rồi sau đó áp dụng công thức tính diện tích.
 ￿ Đáp số: 16cm2
Bài 6. Một hình vuông có chu vi bằng 20cm , một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông 
và có chu vi 26cm . Tính diện tích hình chữ nhật?
Hướng dẫn: Tìm cạnh của hình vuông, chiều rộng của hình chữ nhật, rồi sau đó áp dụng công thức 
tính diện tích. 
 ￿ Đáp số: 40cm2
Bài 7. Tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD (như 
hình bên). Biết AD 6cm,AB 10cm,DH 9cm .
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình bình 
hành.
 ￿ Đáp số: P 32cm;S 54cm2 
Bài 8. Tính chu vi và diện tích của hồ bơi có kích thước như 
hình vẽ sau:
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính chu vi, diện tích chữ nhật. 
Có thể chia nhỏ các hình để tính.
 ￿ Đáp số: P 22cm;S 23cm2
Bài 9. Hình thang ABCD có chiều cao AD và các kích thước 
như hình vẽ bên. Hỏi diện tích hình Diện tích hình thang ABCD 
lớn hơn diện tích hình tam giác AMC bao nhiêu xăng-ti-mét 
vuông?
 Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính diện tích hình thang, hình 
tam giác. Lấy diện tích hình thang trừ diện tích tam giác.
 ￿ Đáp số:
 2 2
 Shinh thang 116cm ;Stamgiac 20cm
 2
 Shinh thang Stamgiac 96cm
Bài 10. Tính diện tích hình bên: 
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính diện tích hình thang. ￿ Đáp số: S 252cm2
Bài 11. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang. Biết diện tích là 2400cm2 và chiều cao là 48cm .
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính diện tích hình thang.￿ Đáp số: 100cm2
Bài 12. Tìm chiều cao hình thang. Biết diện tích là 6,4dm2 , đáy lớn là 1,8dm , đáy bé là 1,4dm .
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính diện tích hình thang.￿ Đáp số: 4dm
Bài 13. Cho tam giác ABC , trên AC lấy điểm M sao cho AM CM . Hãy so sánh diện tích hai tam 
giác ABM và MBC .
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính diện tích hình tam giác. So sánh. ￿ Đáp số: SABM SMBC
Bài 14. Cho hình thang ABCD (hình vẽ). Hãy so sánh diện tích 
tam giác ACD và
 diện tích tam giác BCD ; diện tích tam giác AOD và diện tích 
tam giác BOC .
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính diện tích hình tam giác. So ￿ Đáp số:SACD SBCD ;SAOD SBOC
sánh.
￿ DẠNG 3: Dạng toán nâng cao
 C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Hình vẽ bên gồm hình bình hành ABCD và hình chữ 
nhật ABEG . Biết BC 20cm,AH 27cm,BE 18cm . Tính 
chu vi hình chữ nhật ABEG .
 ￿ Đáp số: P 96cm
Bài 2. Hình vẽ bên gồm hình chữ nhật ABCD và hình bình hành 
ABMN . Biết chu vi hình chữ nhật ABCD là 84m , chiều dài 
hơn chiều rộng 6m . Tính diện tích hình bình hành ABMN . 
 ￿ Đáp số: S 387cm2
Bài 3. Trung điểm các cạnh của hình chữ nhật ABCD tạo thành 
 5
hình thoi như hình vẽ. Biết AB 24cm và BC AB . Tính 
 6
diện tích phần được tô màu.
 ￿ Đáp số: S 240cm2
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Một hình bình hành có cạnh đáy dài 32cm , chiều cao là 2dm . Tính diện tích hình bình hành 
 đó: 
 A. 320cm2 .B. 64cm2 .C. 32cm2 .D. 640cm2 . 
 Câu 2. Chu vi của hình bên là: 
 A. 16cm . B. 20cm . C. 24cm .D. 26cm .
Câu 3. Một hình thoi có diện tích là 220cm2 và độ dài đường chéo lớn là 22cm . Độ dài đường chéo 
 nhỏ là:
 A. 15cm . B. 10cm . C. 12cm .D. 20cm .
Câu 4. Hãy cho biết trong các câu sau, câu nào là hình có diện tích lớn nhất:
 A. Hình vuông có cạnh 5cm .
 B. Hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 4cm .
 C. Hình bình hành có diện tích 20cm2 .
 D. Hình thoi có độ dài các đường chéo là 10cm,6cm.
Câu 5: Hình thoi A có độ dài hai đường chéo gấp đôi độ dài hai đường chéo của hình thoi B. Hỏi hình 
 thoi A có diện tích gấp mấy lần diện tích hình thoi B?
 A. 2 . B. 3 . C. 4 .D. 5 .
Câu 6: Một hình thang có đáy nhỏ là 9cm , chiều cao là 4cm , diện tích là 50cm2 . Đáy lớn là:
 A. 25cm . B. 18cm . C. 16cm .D. 15cm .
Câu 7: Diện tích của hình bên là:
 A. 288cm2 . B. 72cm2 .
 C. 216cm2 . D. 298cm2 .
Câu 8: Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 25m , chiều rộng 9m . Người ta xây một bồn hoa 
 hình vuông cạnh 2m . Diện tích còn lại của sân chơi là:
 A. 4m2 . B. 225m2 . C. 229m2 .D. 221m2 .
 Câu 9: Trong tam giác NMP,MK là chiều cao tương 
 ứng với:
 A. Cạnh MN . B. Cạnh NP .
 C. Cạnh MP . D. Cạnh NK D. Cạnh KN
 Câu 10: Tính diện tích hình tam giác AHK . Biết hình 
 vuông ABCD có cạnh bằng 16cm và BK KCvà 
 DH HC :
 A. 156cm2 . B. 128cm2 .
 C. 96cm2 . D. 64cm2 . .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuon.doc