Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Toán Lớp 6
Bài 1. (3 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó:
a) H = {12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20}
b) K = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 ; 23}
c) I = {0 ; 2 ; 4 ;.; 58 ; 60}
Bài 2.(4 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 31 . { 330 : [178 – 4 . ( 35 – 21 : 3 )]}
b) (519 . 514) : 532
Bài 3.(3 điểm)
a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể có được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
b) Tìm x ∈ N, biết x70 = x.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: ... LỚP: .. SBD: . ĐỀ KIỂM TRA 15’ Điểm Lời phê của Giáo Viên .... . Chữ ký Bài 1. (3 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó: a) H = {12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20} b) K = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 ; 23} c) I = {0 ; 2 ; 4 ;...; 58 ; 60} Bài 2.(4 điểm) Thực hiện phép tính : a) 31 . { 330 : [178 – 4 . ( 35 – 21 : 3 )]} b) (519 . 514) : 532 Bài 3.(3 điểm) a) Trong một phép chia số tự nhiên với số chia là 68, thương là 19, số dư là số lớn nhất có thể có được của phép chia đó. Tìm số bị chia. b) Tìm x ∈ N, biết x70 = x. Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1. a) H = {x ∈ N | 11 < x < 21 và x là số chẵn} b) K = {x ∈ N | 11 ≤ x < 24 và x là số lẻ} c) I = {x ∈ N | x < 61 và x là số chẵn} Bài 2. a) 31 . { 330 : [178 – 4 . ( 35 – 21 : 3 )]} = 31 . { 330 : [178 – 4 . ( 35 – 7)]} = 31 . { 330 : [178 – 4 . 28]} = 31 . { 330 : [178 – 112]} = 31 . { 330 : 66 } = 31 . 5 = 155 b) (519 . 514) : 532 = 533 : 532 = 51 = 5 Bài 3. a) Vì số dư luôn bé hơn số chia nên số dư lớn nhất là 67. Vậy số bị chia là: 68 . 19 + 67 = 1359 b) x70 = x x70 – x = 0 x . (x69 – 1) = 0 x = 0 hoặc x69 – 1 = 0 x = 0 hoặc x69 = 1 x = 0 hoặc x = 1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_chuong_i_mon_toan_lop_6.docx