Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 6

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 6

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. bằng 2 cách ?

Câu 6: Thực hiện phép tính: a) 72 – 36 : 32 b) 200: [119 –( 25 – 2.3)] Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125

Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.

b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

Câu 9: Viết CT tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính:

Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 + 120

Bài 12. Tính: a/ 23.5 – 23.3 b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]

Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết: a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2 b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4

Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.

 

docx 6 trang haiyen789 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN
............................................................. ... 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn Toán lớp 6 - (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I (2đ). Trắc nghiệm: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử:
 A.	 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 	0; 1; 2; 3; 4 C.	1; 2; 3; 4; 5 D.	 1; 2; 3; 4
Câu 2: Tích của 55.53 bằng: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 
Câu 3: Thương của 510:54 bằng: A. 16 B. 516 C. 56 D. 53 
Câu 4: Giá trị của 35 là: A. 12 B. 7 C. 64 D. 81
Câu 5: Nếu x – 11 = 22 thì bằng A. x = 2	 B. x = 33	 C. x = 11 D. x = 242
Câu 6: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
 A. 5670	 	B. 1234	C. 4520	D. 3456
Câu 7: Cho bốn điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A. 1	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 8: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có:
 A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M
 C. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Phần 2: Tự luận (8đ) Bài 1: (2,25đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
 a) 32 + 410 + 68 b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14 c) 
Bài 2: (2,75 đ) Tìm số tự nhiên x, biết : a,7x- 8=713 b, 123 – 5.( x + 4) = 38 
c, 49 . 7x = 2401 d, và 
Bài 3: (2.25đ). Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C) a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB
 b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao?
 c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy.
Bài 4: ( 0,75điểm) Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2, với:
 A = 4 + 22 + 23 + 24 + + 220 
ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A. B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 	B. 514 	C. 2514 	D. 1014 
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: 
A. A d và Bd 	B. A d và Bd	 
C. A d và Bd	 	D. A d và Bd
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C	B. B nằm giữa A và C	 	 
C. C nằm giữa A và B	D. Không có điểm nào nằm giữa 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. bằng 2 cách ?	
Câu 6: Thực hiện phép tính: a) 72 – 36 : 32 b) 200: [119 –( 25 – 2.3)] Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 9: Viết CT tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 
Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 + 120
Câu 11. Tìm số tự nhiên x sao cho:
	a/ và 	b/ và 
Bài 12. Tính: a/ 23.5 – 23.3 	b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]
Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết: a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2	b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4
Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 8 (4 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Tập hợp B = {x ∈ N / 4 ≤ x < 9} có số phần tử là: A. 2 B. 3 C. 5 D. Ø
Câu 2: Kết quả so sánh hai số 23 và 32 là
A. 23 > 32 , B. 23 = 32 , C. 23 < 32 D. 23 32
Câu 3: Kết quả của lũy thừa 33 là: A. 27 B. 9 C. 6 D. 81
Câu 4: Kết quả phép tính 32 + 40 là: A.7 B. 10 C. 13 D. 9
Câu 5: Số x mà 2x.22 = 28 là: A. 1 B. 4 C. 6 D. 26
Câu 6: Trong các số sau số nào chia hết cho 9.:A. 324 B. 246 C. 421 D. 7853 
Câu 7. Tổng 2019 + 321: A. chỉ chia hết cho 9 B. chỉ chia hết cho 2 và 5
C. chỉ chua hết cho 2; 3 và 5 D. chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 8. Khi viết một số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4, ta viết được: A. 5 số B. 6 số C. 4 số D. 2019 số
II. Phần tự luận(6đ): Trình bày cụ thể lời giải từ câu 9 đến câu 12
Câu 9 (1.5đ): Thực hiện phép tính: a) 17.35 + 17.65 – 50 b) ( 2.52 – 18 : 32) :23
c) 24: {568 : [ 500- ( 135-129)3]} 
Câu 10(1.5 đ): Tìm số tự nhiên x biết : a) x- 5 = 126 : 6 b) 2.x – 138 = 43 : 4 2 
Câu 11(2đ): a) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, trên tia Ox lấy điểm M trên tia Oy lấy điểm N
b) Viết tên hai tia đối nhau gốc O. c) Viết tên các tia trùng nhau gốc M .
d) Viết tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy
Câu 12 ( 1đ) : Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + +498, Chứng tỏ rằng A chia hết cho 21
ĐỀ 03
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
A. B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: 
A. 545 	B. 514 	C. 2514 	D. 1014 
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: 
A. A d và Bd 	B. A d và Bd	 
C. A d và Bd	 	D. A d và Bd
Câu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C	
B. B nằm giữa A và C	 	 
C. C nằm giữa A và B	
D. Không có điểm nào nằm giữa 
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. 
Bằng 2 cách ?	
Câu 6: Thực hiện phép tính:	
 72 – 36 : 32 
 200: [119 –( 25 – 2.3)]
Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. 
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 9 Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 
Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 + 120
Câu 11. Tìm số tự nhiên x sao cho:
	a/ và 	b/ và 
Bài 12. Tính: a/ 23.5 – 23.3 	b/ 10 – [ 30 – (3+2)2]
Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2	b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4
Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.
ĐỀ 04 - TOÁN 6-Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đúng trước câu chọn đúng
Câu 1:Viết tập hợp T các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. B. C. D. 
Câu 2: Cho . Tính số phần tử của E.
 A. 	B. 99	C. 101	D. 98
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai ? A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Viết số 14 thành số La Mã là số. A. 	B. 	C. XVI	D. XIV
Câu 5: Số tự nhiên liền sau số 12 là số. A. 13	B. 14	C. 11	D. 15
Câu 6: Tìm biết . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tính 2345.49 + 2345.51. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. 234500	B. 23450	C. 2345000	D. 469000
Câu 8: Tìm biết . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tính . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 A. 160400	B. 80200	C. 79799	D. 80100
Câu 10: Bạn kim đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 103. Bạn Kim phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? A. 204 chữ số	B. 201 chữ số	C. 198 chữ số	D. 309 chữ số
Câu 11: Cho hình vẽ. Số điểm thuộc đường thẳng là. 
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12: Cho hình vẽ. Cách viết đúng là 
 A. 	B. 	C.	D. 
Câu 13: Cho hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 A. Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D. B. Hai điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
 C. Điểm C nằm giữa hai điểm D và A. D. Hai điểm D và C nằm khác phía đối với điểm A.
Câu 14: Cho 99 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các điểm đó ? A. 99 	B. 4852	C. 4851	D. 100
Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng ?
 A. Trong ba điểm thẳng hàng điểm nào cũng có thể nằm giữa hai điểm còn lại.
 B. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
 C. Trong ba điểm có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
 D. Trong ba điểm thẳng hàng không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 16: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
 A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và R	B. Điểm R nằm giữa hai điểm P và K
 C. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và K	D. Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể):
	a) 	b) 	c) 
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm , biết: a) 	b) 
Câu 3 (3,0 điểm) Em hãy vẽ trên cùng một hình theo cách diễn đạt sau:
 a) Ba điểm P, Q, R thuộc đường thẳng d sao cho điểm P nằm giữa Q và R.
 b) Vẽ đường thẳng a đi qua điểm P, lấy hai điểm H và E thuộc đường thẳng a sao cho P nằm giữa hai điểm H và E. c) Viết tên tất cả các bộ ba thẳng hàng.
ĐỀ 5: Bài 1:Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
1. Cho tập hợp A ={0}. Số phần tử của A là: A. 0	 B. 1	 C. 2 	 D. Vô số 
2. Cho tập hợp B = {0; 1; 2; 3; ....; 90}. Số phần tử của B là: 
 A. 89	 B. 90	 C. 91 D. 92
3. Kết quả của phép toán: 23.5 – 5.12 bằng: 
 A. 120	 B. 55	 C. 26	 D. 12
4. Kết quả của phép toán: 77.6 + 6.23 bằng 
A. 300	 B. 150	 C. 200	 D. 600
5. Trong phép chia có dư thì: A. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia 
B. Số dư bao giờ cũng bằng số chia 
 C. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia 
 D. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia 
6. Giá trị của 43 là:	 A. 12	 B. 7	 C. 16	D. 64
7. Kết qủa của phép tính 75 : 73 là: A. 49	 B. 14	 C. 7	 D. 9
8. Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
 A. 635
 B. 62 
 C. 612
 D. 3612 
9. Trong các số: 213; 435; 680; 156 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
 A. 213	 B. 156 	 C. 435 	 	 D. 680 
10. Nếu thì tổng a + b chia hết cho : A. 12 B. 24 C. 9 D. 6
11. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số : A. 1	 B. 5	 C. 7	 D. 9
12. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 12	 B. 13	 C. 14	 D. 15
Bài 2 (2điểm): Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong mỗi phát biểu sau:	
Câu
Đ 
S 
a) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 
b) Số chia hết cho 2 là hợp số 
c) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4
d) Nếu mỗi số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó.
Bài 3 Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong các câu sau:
C©u
§óng
Sai
C©u
§óng
Sai
a) 128 : 12 4 = 122
c) 53 = 15
b) 5.(25 – 20)2 = 53
d) 53. 52 = 55
ĐỀ 07 
Bài 1: Cho hai tập hợp và 
a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau:
2 □ M; 	 10 □ M;	 0 □ N;	N □ M
Bài 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):	a) 19.63 + 36.19 + 19 	b) 72 – 36 : 32 
	c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.
Bài 3: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao? c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
Bài 4: Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.
Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_6.docx